Âm mũi ngạc mềm hữu thanh

(Đổi hướng từ Âm mũi ngạc mềm)

Âm mũi ngạc mềm hữu thanh hay âm mũi vòm mềm hữu thanh là một phụ âm xuất hiện ở một số ngôn ngữ trên thế giới. Đây là âm ng trong ngắn tiếng Việt hay sing tiếng Anh. Ký hiệu để thể hiện âm này trong Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ŋ⟩, tương đương với ký hiệu N trong X-SAMPA. Ký hiệu ⟨ŋ⟩ trông hơi tương tự ⟨ɳ⟩ (âm mũi quặt lưỡi, với cái móc sau hướng về bên phải), và ⟨ɲ⟩ (âm mũi vòm, với cái móc trước hướng về bên trái).

Âm mũi ngạc mềm hữu thanh
ŋ
Số IPA119
Mã hóa
Entity (thập phân)ŋ
Unicode (hex)U+014B
Braille⠫ (braille pattern dots-1246)
Âm thanh
noicon

Xuất hiện

Ngôn ngữTừIPANghĩaGhi chú
Albaniangaqë[ŋɡacə]'vì'
Aleut[1]chaang[tʃɑːŋ]'năm' [số đếm]
ArmeniaĐông[2]ընկեր/ënker[əŋˈkɛɾ]'bạn'Tha âm của /n/
Assamৰং[rɔŋ]'màu'
Asturiaspación[pa.ˈθjoŋ]'đồng cỏ'
BambaraŋonI[ŋoni]'guitar'
Basquehanka[haŋka]'cẳng chân'
Bengal[rɔŋ]'màu'
Bulgaria[3]тънко[ˈtɤŋko]'ốm'/'mỏng'
Catalunya[4]sang[ˈsaŋ(k)]'máu'Xem âm vị học tiếng Catalunya
Trung QuốcQuảng Đông[ŋɔːŋ˩]'ngang ngạnh'Xem âm vị học tiếng Quảng Đông
Mân Đông[ŋi]'nghi [ngờ]'
Cám[ŋa]'răng'
Khách Gia[ŋai]'tôi'
Quan Thoại北京[peɪ˨˩tɕiŋ˥]'Bắc Kinh'Xem âm vị học tiếng Quan Thoại
Mân Bắc[ŋui]'bên ngoài'
Mân Phủ Tiên[ŋ̍]'vàng'Chỉ trong đối thoại thông thường.
Mân Nam[ŋɔ]'[nhà] Ngô'
Ngô[ŋ˩˧]'năm' [số đếm]
Tương[ŋau]'nấu ăn'
Một phương ngữ tiếng Tấn[ŋie]'tôi'
Chukchiӈыроӄ[ŋəɹoq]'ba' [số đếm]
Séctank[taŋk]'xe tăng'Xem âm vị học tiếng Séc
Dinkaŋa[ŋa]'ai'
Đan Mạchsang'[sɑŋˀ]'bài hát'Xem âm vị học tiếng Đan Mạch
Hà Lan[5]angst[ɑŋst]'sợ hãi'Xem âm vị học tiếng Hà Lan
Anhsing[sɪŋ]'hát'Xem âm vị học tiếng Anh
Faroeong[ɔŋk]'trảng cỏ'
Fijigone[ˈŋone]'đứa trẻ'
Filipinongayón[ŋaˈjon]'bây giờ'
Phần Lankangas[ˈkɑŋːɑs]'quần áo'Xem âm vị học tiếng Phần Lan
Pháp[6]camping[kampiŋ]'cắm trại'Chỉ xuất hiện trong từ mượn từ tiếng Anh và tiếng Trung Quốc. Xem âm vị học tiếng Pháp
Galiciaunha[ˈuŋa]'một' (f.)
Đứclang[laŋ]'dài'Xem âm vị học tiếng Đức chuẩn
Hy Lạpαποτυγχάνω/apotynchánō[apo̞tiŋˈxano̞]'tôi thất bại'Xem âm vị học tiếng Hy Lạp hiện đại
Hebrewchuẩnאנגלית[aŋɡˈlit]'tiếng Anh'Tha âm của /n/ trước âm tắc ngạc mềm. Xem âm vị học tiếng Hebrew hiện đại
Sephardiעין[ŋaˈjin]'Ayin'
Hiligaynonbuang'[bu'äŋ]'điên'/'khùng'/'thần kinh không ổn định'
HindustanHindiरंग/रङ्ग/rag[rəŋɡ]'màu'Xem âm vị học tiếng Hindi-Urdu
Urduرن٘گ‎/rag
Hindi FijiRang
Hungarying[iŋɡ]'áo'Tha âm của /n/. Xem âm vị học tiếng Hungary
Icelandng[ˈkœy̯ŋk]'đường hầm'Xem âm vị học tiếng Iceland
Indonesiabangun[bäŋʊn]'thức dậy'
Inuktitutᐆᖅ/puunnguuq[puːŋŋuːq]'chó'
Inuvialuktunqamnguiyuaq[qamŋuijuaq]'ngáy'
Irelanda nglór[ˌə̃ ˈŋl̪ˠoːɾˠ]'giọng của họ'Xem âm vị học tiếng Ireland
Ý[7]anche[ˈaŋke]'cũng'Xem âm vị học tiếng Ý
Itelmenқниң[qniŋ]'một'
Nhật南極/nankyoku[naŋkʲokɯ]'Nam Cực'Xem âm vị học tiếng Nhật
Kagayanen[8]manang[manaŋ]'chị gái'
Kazakhмың / myń[məŋ]'nghìn'
Kyrgyzмиң'[miŋ]'nghìn'
Ketаяң'[ajaŋ]'chỉ trích'
Triều Tiên/bang[paŋ]'phòng'Xem âm vị học tiếng Triều Tiên
Luxembourg[9]keng[kʰæŋ]'không ai'Xem âm vị học tiếng Luxembourg
Macedoniaaнглиски[ˈaŋɡliski]'tiếng Anh'Đôi khi xuất hiện như một tha âm của /n/ trước /k//ɡ/. Xem âm vị học tiếng Macedonia
Lugandaŋaaŋa[ŋɑːŋɑ]'chim mỏ sừng'
Mã Laibangun[bäŋon]'thức dậy'
Malayalam[1]മാങ്ങ[maːŋŋɐ]'xoài'
Māori[10]ngā[ŋaː]mạo từ xác định
Marathiसंगणक[səŋɡəɳək]'máy tính'Xem âm vị học tiếng Marathi
Mariеҥ[jeŋ]'người'
Nganasanӈаӈ[ŋaŋ]'miệng'
Nivkhңамг[ŋamɡ]'bảy'
Bắc FrisiaMooringkåchelng[ˈkɔxəlŋ]'cái lò'
Na Uygang[ɡɑŋ]'hành lang'Xem âm vị học tiếng Na Uy
Punjabਵੰ[vəŋ]'vòng đeo'
Ba Tưرنگ'[ræːŋɡ]'màu'Xem âm vị học tiếng Ba Tư
Pipilnemanha[nemaŋa]'sau đó'
Ba Lan[11]bank[bäŋk]'ngân hàng'Tha âm của /n/ trước /k, ɡ, x/; trước /kʲ, ɡʲ/.[12][13] Xem âm vị học tiếng Ba Lan
Bồ Đào NhaBrasilmanga[ˈmɐ̃ŋɡɐ]'xoài'Tha âm của /n/ trước /ɡ/ của /k/.
OccitanProvençalvin[viŋ]'rượu vang'
Rapanuihanga[haŋa]'vịnh'Đôi khi viết là ⟨g⟩
RomâniaȚara Moților Transylvania[14]câine[kɨŋi][stress?]'chó'Tương ứng với [n] trong tiếng România chuẩn. Xem âm vị học tiếng Romania
Serbia-Croatia[15]станка / stanka[stâːŋka]'dừng'Tha âm của /n/ trước /k, ɡ/.[15]
Sericomcáac[koŋˈkaak]'người Seri'
Shonananga[ŋaŋɡa]'thầy lang chuyên yểm bùa'
Slovenetank[taŋk]'xe tăng'
Tây Ban Nha[16]domingo[d̪o̞ˈmĩŋɡo̞]'Chủ Nhật'Tha âm của /n/. Xem âm vị học tiếng Tây Ban Nha
Swahilingombe[ŋɔmbɛ]'con bò'
Thụy Điểningenting[ɪŋɛnˈtʰɪŋ]'không có gì'
Tamilஇங்கே[iŋeː]'ở đây'
Thái'งาน[ŋaːn]'làm việc'
Tuamotu'rangi/ragi'[ŋaːn]'bầu trời'
Nenets lãnh nguyênэва[ŋæewa]'đầu'
Thổ Nhĩ KỳAnkara[ˈaŋkaɾa]'Ankara'Tha âm của /n/ trước /k//ɡ/. Xem âm vị học tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Turkmenň[myŋ]'nghìn'
Uzbekming[miŋ]'nghìn'
Venetiaman[maŋ]'bàn tay'
Việt[17]ngà[ŋaː˨˩]'ngà'Xem âm vị học tiếng Việt
Walesrhwng[r̥ʊŋ]'giữa'
Tây Frisiakening[ˈkeːnɪŋ]'vua'
Lô Lô/nga[ŋa˧]'tôi'
Yup'ikungungssiq[uŋuŋssiq]'động vật'
ZapotecTilquiapan[18]yan[jaŋ]'cổ'Tha âm của /n/

Chú thích

Nguồn