Ô

chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt
Ô
Ô
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEe
ÊêGgHhIiKkLlMmNn
OoÔôƠơPpQqRrSsTt
UuƯưVvXxYy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
AaBbCcDdEeFfGgHh
IiJjKkLlMmNnOoPp
QqRrSsTtUuVvWwXx
YyZz

Ô, ô là ký tự thứ 18 trong bảng chữ cái tiếng Việt. Chữ cái o được dùng để biểu thị cho âm Nguyên âm tròn lưng mở miệng vừa phải /o/ trong tiếng Việt. Mượn từ kí tự O with circumflex trong bảng chữ cái Tiếng Bồ Đào NhaTiếng Pháp.

Lịch sử

Chữ Quốc ngữ được hình thành bởi các tu sĩ Dòng Tên trong quá trình truyền đạo Công giáo tại Việt Nam đầu thế kỷ 17 dưới quy chế bảo trợ của Bồ Đào Nha. Francisco de Pina là nhà truyền giáo đầu tiên thông thạo tiếng Việt, ông đã bắt đầu xây dựng phương pháp ghi âm tiếng Việt bằng chữ cái Latinh.

Chú thích

Tham khảo


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEeÊêGgHhIiKkLlMmNnOoÔôƠơPpQqRrSsTtUuƯưVvXxYy
AaBbCcDdEeFfGgHhIiJjKkLlMmNnOoPpQqRrSsTtUuVvWwXxYyZz
Chữ Ô với các dấu phụ
ÔôỐốỒồỖỗỔổỘộ
Các chữ có dấu mũ ( ◌̂ )
Ââ Ĉĉ Êê Ĝĝ Ĥĥ Î î Ĵĵ Ôô Ŝŝ Ûû Ŵŵ Ŷŷ Ẑẑ
ÔaÔăÔâÔbÔcÔdÔđÔeÔêÔfÔgÔhÔiÔjÔkÔlÔmÔnÔoÔôÔơÔpÔqÔrÔsÔtÔuÔưÔvÔwÔxÔyÔz
ÔAÔĂÔÂÔBÔCÔDÔĐÔEÔÊÔFÔGÔHÔIÔJÔKÔLÔMÔNÔOÔÔÔƠÔPÔQÔRÔSÔTÔUÔƯÔVÔWÔXÔYÔZ
ăÔâÔđÔêÔôÔơÔưÔ
ĂÔÂÔĐÔÊÔÔÔƠÔƯÔ
Ghép chữ Ô với số hoặc số với chữ Ô
Ô0Ô1Ô2Ô3Ô4Ô5Ô6Ô7Ô8Ô9
Xem thêm