Đào Viên

thành phố trực thuộc trung ương ở Đài Loan

Thành phố Đào Viên (phồn thể: 桃園市; giản thể: 桃园市; Bính âm phổ thông: Táoyuán Shì; Bính âm Hán ngữ: Táoyuán Shì; Wade-Giles: T'ao-yüan Shi; Bạch Thoại tự: Thô-hn̂g-chhī; chú âm phù hiệu: ㄊㄠˊ ㄩㄢˊ ㄕˋ) là một thành phố của Đài Loan, thành phố này nằm ở tây bắc của đảo Đài Loan, kế bên thành phố Tân Đài Bắc. Khu Đào Viên là trung tâm thành phố.

Đào Viên
桃園市
—  Trực hạt thị  —
Thành phố Đào Viên
Theo chiều kim đồng hồ từ trên xuống: Sân bay quốc tế Đào Viên, Sông Nam Khảm, Khu vui chơi Tiểu Vương Quốc, Đền Thần đạo Đào Viên, Ga THSR Đào Viên, Phố cổ Đại Khê, Hồ Thạch Môn
Theo chiều kim đồng hồ từ trên xuống: Sân bay quốc tế Đào Viên, Sông Nam Khảm, Khu vui chơi Tiểu Vương Quốc, Đền Thần đạo Đào Viên, Ga THSR Đào Viên, Phố cổ Đại Khê, Hồ Thạch Môn
Hiệu kỳ của Đào Viên
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Đào Viên
Ấn chương
Huy hiệu của Đào Viên
Huy hiệu
Đào Viên trên bản đồ Thế giới
Đào Viên
Đào Viên
Tọa độ: 24°59′28,6″B 121°18′51,58″Đ / 24,98333°B 121,3°Đ / 24.98333; 121.30000
Quốc gia Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)
VùngBắc Đài Loan
Thị sởĐào Viên
Thủ phủQuận Đào Viên sửa dữ liệu
Các khu13
Chính quyền
 • Thị trưởngTrương Thiện Chính
Diện tích
 • Tổng cộng1,220,954 km2 (0,471.413 mi2)
Thứ hạng diện tích14 trên 22
Dân số (2018)
 • Tổng cộng2.220.872
 • Thứ hạng5 trên 22
 • Mật độ1,800,000/km2 (4,700,000/mi2)
Múi giờCST (UTC+8)
Mã điện thoại03 sửa dữ liệu
Mã ISO 3166TW-TAO sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaQuận Alameda sửa dữ liệu
Trang webwww.tycg.gov.tw
Biểu tượng
ChimFormosan blue magpie
(Urocissa caerulea)
HoaĐào
CâyĐào

"Đào Viên" có nghĩa là "vườn đào," do khu vực này từng có nhiều hoa đào. Đào Viên là một khu vực công nghiệp quan trọng của Đài Loan. Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan nằm ở huyện này.

Hành chính

Xem: Phân cấp hành chính Trung Hoa Dân quốc

Tiếng ViệtChữ HánWade-GilesBính âmTiếng Đài Loan (POJ)tiếng Khách Gia
Bát Đức八德區Pa-tehBādéPat-tekPat-tet
Bình Trấn平鎮區P'ing-chenPíngzhènPêng-tìnPhìn-tsṳ́n
Dương Mai楊梅區 Yang-mei YángméiIûⁿ-mûiYông-muì
Đào Viên桃園區 T'ao-yüanTáoyuánThô-hn̂gThò-yèn
Trung Lịch中壢區Chung-liZhōnglìTiong-le̍kChûng-la̍k
Đại Khê大溪區 Ta-hsi DàxīTāi-kheThai-hâi
Đại Viên大園區Ta-yüanDàyúanToā-hn̂gThai-yèn
Phục Hưng復興區 Fu-hsingFùxīngHok-hengFu̍k-hîn
Quan Âm觀音區Kuan-yinGuānyīnKoan-imKôn-yîm
Quy Sơn龜山區 Kuei-shanGuīshānKu-soaⁿKuî-sân
Long Đàm龍潭區Lung-t'anLóngtánLiông-thâmLiùng-thâm
Lô Trúc蘆竹區 Lu-chu LúzhúLô͘-tekLù-tsuk
Tân Ốc新屋區Hsin-wuXīnwūSin-okSîn-vuk

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài