Danh sách Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV

bài viết danh sách Wikimedia

Ngày 22 tháng 5 năm 2016,[1] các cử tri Việt Nam tham gia cuộc bầu cử Đại biểu Quốc hội để chọn đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV nhiệm kì 2016-2021 từ các ứng cử viên (bao gồm cả đề cử và tự ứng cử) đại biểu Quốc hội khóa XIV tại các đơn vị bầu cử trong cả nước.

Theo Hội đồng bầu cử Quốc gia, tổng số người ứng cử đại biểu Quốc hội (ĐBQH) khóa XIV là 870 người, tổng số đại biểu trúng cử là 496 người.[2]

Top 5 người đạt nhiều phiếu bầu nhất là Phan Thị Mỹ Thanh (713.148 phiếu), Võ Văn Thưởng (676.517 phiếu), Nguyễn Thị Như Ý (585.402 phiếu), Hoàng Trung Hải (520.972 phiếu ở Hà Nội), Đinh La Thăng (TPHCM, 509.447 phiếu).

Hai người tuy được bầu nhưng sau đó bị truất quyền đại biểu là ông Trịnh Xuân Thanh (đảng viên, nguyên Phó Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang trúng cử đại biểu quốc hội ở đơn vị bầu cử số 1 tỉnh Hậu Giang gồm thành phố Vị Thanh và các huyện Vị Thủy, Châu Thành, Châu Thành A với tỉ lệ số phiếu 75,28% cao nhất tỉnh Hậu Giang, bị hủy tư cách đại biểu quốc hội vào ngày 15 tháng 7 năm 2016) và tiếp đó là bà Nguyễn Thị Nguyệt Hường (không đảng viên, trúng cử đại biểu quốc hội khóa XIV đơn vị bầu cử số 5 TP Hà Nội (Đan Phượng, Hoài Đức, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, với tỷ lệ số phiếu 78,51% cao nhất đơn vị bầu cử số 5, bị hủy tư cách đại biểu quốc hội vào chiều ngày 17 tháng 7 năm 2016). Kỳ họp đầu tiên được tổ chức vào ngày 20 tháng 7 năm 2016 với 494 Đại biểu.

Tính tới ngày 8 tháng 12 năm 2017 lại có thêm 5 ghế trống, đại biểu Ngô Văn Minh (đảng viên ĐCSVN, ĐBQH Quảng Nam) và đại biểu Thích Chơn Thiện (không đảng phái, ĐBQH Thừa Thiên Huế) từ trần cuối năm 2016, còn ông Võ Kim Cự (đảng viên ĐCSVN, ĐBQH Hà Tĩnh) xin thôi vì lý do "sức khỏe".[3] Đinh La Thăng (ĐBQH Thành phố Hồ Chí Minh) và Nguyễn Quốc Khánh (ĐBQH Quảng Nam) bị mất quyền đại biểu Quốc hội từ ngày 14/5/2018 vì bị kết án tù. Ngô Đức Mạnh (đảng viện ĐCSVN, ĐBQH Bình Thuận) thôi nhiệm vụ đại biểu Quốc hội vì sang Nga làm đại sứ. Phan Thị Mỹ Thanh (đảng viên ĐCSVN, ĐBQH Đồng Nai) tự xin thôi nhiệm vụ đại biểu Quốc hội. Tháng 8 năm 2018, đại biểu Lê Minh Thông của tỉnh Thanh Hóa bị đột tử. Ngày 21 tháng 9 năm 2018, Chủ tịch nước Trần Đại Quang (ĐBQH TPHCM) qua đời nên trống thêm một ghế. Ngày 12 tháng 4 năm 2019, Ủy ban thường vụ Quốc hội Việt Nam khóa 14 phiên họp thứ 33 đã thông qua Nghị quyết 676 cho phép ông Lê Đình Nhường thôi làm nhiệm vụ Đại biểu vì lí do sức khỏe.[4][5][6] Từ ngày 18 tháng 9 năm 2019, Ủy ban thường vụ Quốc hội Việt Nam khoá 14 đã quyết nghị cho ông Hồ Văn Năm đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai thôi nhiệm vụ đại biểu Quốc hội sau khi bị kỉ luật Đảng Cộng sản Việt Nam.

Như vậy hiện nay (19.9.2019), Quốc hội Việt Nam khóa XIV chỉ còn có 483 đại biểu (trong đó có 19 người ngoài đảng và 464 đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam). Có hai vợ chồng đều là đại biểu quốc hội Việt Nam trong cùng khóa XIV là Vương Đình Huệ (ĐBQH Hà Tĩnh) và Nguyễn Vân Chi (ĐBQH Nghệ An).

Thành phố Hà Nội (30)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]Ghi chú
1Ba Đình
Hoàn Kiếm
Tây Hồ
Nguyễn Phú Trọng356.78086,47
Nguyễn Doãn Anh [8]299.82772,67Đã chuyển về sinh hoạt tại đoàn đại biểu Nghệ An từ 18 tháng 4 năm 2019. Thay thế vị trí của ông là đại biểu Nguyễn Hồng Thái
Trần Thị Phương Hoa274.60666,56
2Đống Đa
Hai Bà Trưng
Trần Việt Khoa328.59869,08
Hoàng Văn Cường310.25165,22
Nguyễn Quang Tuấn304.59064,03
3Hà Đông
Thanh Xuân
Cầu Giấy
Nguyễn Phi Thường391.44572,78
Nguyễn Thị Bích Ngọc389.93872,50
Đào Tú Hoa293.69854,61
4Thanh Trì
Gia Lâm
Hoàng Mai
Nguyễn Hữu Chính443.05574,71
Lê Quân392.49166,18
Dương Minh Ánh358.07360,38
5Đan Phượng
Hoài Đức
Bắc Từ Liêm
Nam Từ Liêm
Nguyễn Thị Nguyệt Hường427.83678,51bà Hường đã bị truất quyền đại biểu vào ngày 17 tháng 7 năm 2016
Đỗ Đức Hồng Hà417.93576,69
Đào Thanh Hải403.47374,04
6Ứng Hòa
Mỹ Đức
Phú Xuyên
Thường Tín
Trần Thị Quốc Khánh412.57071,41
Nguyễn Thị Lan390.71467,62
Nguyễn Văn Chiến324.65156,19
7Quốc Oai
Chương Mỹ
Thanh Oai
Nguyễn Quốc Bình336.91367,78
Nguyễn Quốc Hưng306.10461,58
Dương Quang Thành294.63159,27
8Ba Vì
Phúc Thọ
Thạch Thất
Sơn Tây
Hoàng Trung Hải520.97287,16
Ngọ Duy Hiểu432.36572,34
Nguyễn Văn Được376.14662,93
9Đông Anh
Long Biên
Vũ Thị Lưu Mai318.74175,10
Phạm Quang Thanh296.10669,77
Nguyễn Anh Trí281.21866,26
10Sóc Sơn
Mê Linh
Nguyễn Văn Thắng277.01772,56
Bùi Huyền Mai233.93461,27
Thích Bảo Nghiêm231.54560,65
10 đơn vị30 đại biểu

Thành phố Hồ Chí Minh (30)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Quận 1

Quận 3

Quận 4

Trần Đại Quang[10]293.07975,08
Ngô Tuấn Nghĩa236.57660,60
Lâm Đình Thắng233.88059,91
2Quận 7

Nhà Bè

Cần Giờ

Nguyễn Minh Hoàng231.47066,97
Tô Thị Bích Châu220.40963,77
Dương Ngọc Hải207.19659,95
3Quận 6

Bình Tân

Nguyễn Phước Lộc344.33363,45
Phan Thị Bình Thuận332.50961,27
Lâm Quang Đại327.60160,36
4Quận 5

Quận 10

Quận 11

Lê Minh Trí331.79070,48
Huỳnh Thành Đạt324.34368,90
Phạm Phú Quốc (đã bị truất quyền đại biểu vào ngày 03 tháng 11 năm 2020)253.93653,94
5Tân Bình

Tân Phú

Trần Kim Yến321.81667,42
Nguyễn Văn Chương284.03959,50
Nguyễn Đức Sáu273.92757,39
6Bình Thạnh

Phú Nhuận

Trương Trọng Nghĩa281.21267,89
Nguyễn Việt Dũng268.93164,93
Phạm Khánh Phong Lan262.31963,33
7Quận 2

Quận 9Thủ Đức

Nguyễn Thị Quyết Tâm462.22076,37
Phan Nguyễn Như Khuê399.40966
Trịnh Ngọc Thúy328.49854,28
8Quận 12

Gò Vấp

Nguyễn Thị Yến (Ni sư Thích nữ Tín Liên)457.43165,75
Nguyễn Minh Đức432.83962,21
Trần Thị Diệu Thúy411.17959,10
9Củ Chi

Hóc Môn

Đinh La Thăng (đã mất quyền đại biểu ngày 14 tháng 5 năm 2018)[11]509.44785,02
Văn Thị Bạch Tuyết363.10660,60
Trần Anh Tuấn318.09053,09
10Quận 8

Bình Chánh

Trần Hoàng Ngân434.70971,77
Phan Thanh Bình388.69164,17
Ngô Minh Châu382.66763,18
10 đơn vị30 đại biểu

Thành phố Hải Phòng (9)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Hồng Bàng

Lê Chân

Thủy Nguyên

Cát Hải

Bạch Long Vỹ

Nguyễn Trọng Bình443.42685,85
Nghiêm Vũ Khải399.22177,29
Bùi Thanh Tùng397.38876,94
2Ngô Quyền

Hải An

Dương Kinh

An Dương

Kiến Thụy

Nguyễn Thị Nghĩa390.49982,90
Nguyễn Hữu Thuận376.21179,86
Đỗ Văn Bình354.63475,28
3Kiến An

Đồ Sơn

An Lão

Tiên Lãng

Vĩnh Bảo

Nguyễn Xuân Phúc476.35799,48
Mai Hồng Hải372.33077,75
Lã Thanh Tân332.07569,35
3 đơn vị9 đại biểu

Thành phố Đà Nẵng (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Hải Châu

Thanh Khê

Cẩm Lệ

Đinh Thế Huynh292.66785,71
Nguyễn Bá Sơn238.27569,78
Võ Thị Như Hoa213.98162,67
2Sơn Trà

Ngũ Hành Sơn

Liên Chiểu

Hoàng Sa

Hòa Vang

Nguyễn Thị Kim Thúy253.14372,36
Nguyễn Thanh Quang
(đã mất ngày 26/3/2021)
247.83670,84
Ngô Thị Kim Yến231.08266,05
2 đơn vị6 đại biểu

Thành phố Cần Thơ (7)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Ninh Kiều

Cái Răng

Phong Điền

Nguyễn Thị Kim Ngân308.68391,46
Nguyễn Thanh Phương212.12862,85
Nguyễn Thanh Xuân205.85060,99
2Bình Thủy

Ô Môn

Thới Lai

Trần Quốc Trung216.80274,35
Nguyễn Văn Quyền160.69955,11[12]
3Thốt Nốt

Vĩnh Thạnh

Cờ Đỏ

Trần Thanh Mẫn253.11576,24
Trần Thị Vĩnh Nghi178.74853,84 [13]
3 đơn vị7 đại biểu

Tỉnh An Giang (10)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Long Xuyên
Thoại Sơn
Võ Thị Ánh Xuân291.71881,46
Nguyễn Mai Bộ252.43570,49
2Châu Phú

Châu Thành

Mai Thị Ánh Tuyết218.38869,35
Nguyễn Lân Hiếu200.35363,62
3Chợ Mới

Phú Tân

Nguyễn Văn Giàu349.75277,26
Nguyễn Sĩ Lâm289.90164,04
Hồ Thanh Bình242.15253,49
4Châu Đốc

Tân Châu

An Phú

Tịnh Biên

Tri Tôn

Phan Huỳnh Sơn428.30674,40
Đôn Tuấn Phong413.08071,75
Chau Chắc331.30957,55
4 đơn vị10 đại biểu

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Vũng Tàu

Long Điền

Đất Đỏ

Côn Đảo

Trần Hồng Hà251.26165,55
Dương Minh Tuấn246.83264,40
Phạm Đình Cúc236.76961,77
2Bà Rịa

Tân Thành

Châu Đức

Xuyên Mộc

Nguyễn Thị Yến286.61167,15
Nguyễn Văn Tuyết265.24562,14
Dương Tấn Quân246.21157,68
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Bắc Giang (8)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Sơn Động

Lục Ngạn

Lục Nam

Dương Văn Thông (Dương Đình Thông)251.79072,28
Hà Thị Lan179.29551,47
2Tân Yên

Hiệp Hòa

Việt Yên

Nguyễn Thị Thu Hà306.53573,97
Ngô Sách Thực256.29961,85
Leo Thị Lịch248.55759,98
3Thành phố Bắc Giang

Yên Thế

Lạng Giang

Yên Dũng

Lê Thị Thu Hồng313.57070,84
Hoàng Thị Hoa296.70667,03
Trần Văn Lâm259.86958,70
3 đơn vị8 đại biểu

Tỉnh Bắc Kạn (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Ba Bể

Ngân Sơn

Na Rì

Pác Nặm

Phương Thị Thanh75.91272,84
Hồ Thị Kim Ngân64.54361,93
Nguyễn Thị Thủy62.62060,09
2Thành phố Bắc Kạn

Bạch Thông

Chợ Đồn

Chợ Mới

Hoàng Duy Chinh88.43174,09
Nguyễn Xuân Cường83.13269,65
Triệu Thị Thu Phương74.28962,24
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Bạc Liêu (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Thành phố Bạc Liêu

Vĩnh Lợi

Hòa Bình

Lê Minh Khái210.55582,55
Trần Thị Hoa Ry197.93977,60
Tạ Văn Hạ175.83468,94
2Thị xã Giá Rai

Phước Long

Hồng Dân

Đông Hải

Nguyễn Huy Thái304.78784,23
Lê Tấn Tới301.01583,19
Lại Xuân Môn263.73772,88
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Bắc Ninh (7)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Thành phố Bắc Ninh

Quế Võ

Nguyễn Ngọc Bảo182.07180,10
Trần Thị Hằng158.66069,80
2Từ Sơn

Tiên Du

Yên Phong

Tô Lâm269.93895,16
Nguyễn Nhân Chiến255.98490,24
Nguyễn Thị Ngọc Lan164.63358,04
3Lương Tài

Gia Bình

Thuận Thành

Trần Văn Túy218.96590,12
Nguyễn Như So170.59470,21
3 đơn vị7 đại biểu

Tỉnh Bến Tre (7)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Thành phố Bến Tre

Châu Thành

Bình Đại

Đặng Thuần Phong199.92164,05
Cao Văn Trọng191.41261,32
2Giồng Trôm

Ba Tri

Nguyễn Việt Thắng150.76455,20
Trần Thị Thanh Lam139.93451,23
3Thạnh Phú

Chợ Lách

Mỏ Cày

Mỏ Cày Bắc

Trần Dương Tuấn250.85965,11
Lưu Bình Nhưỡng238.94162,02
Nguyễn Thị Lệ Thủy237.11161,54
3 đơn vị7 đại biểu

Tỉnh Bình Dương (9)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Thủ Dầu Một

Dĩ An

Nguyễn Thanh Hồng286.53466,58
Phạm Trọng Nhân276.23564,19
Trương Thị Bích Hạnh253.77158,97
2Thuận An

Tân Uyên

Trần Văn Nam410.43173,10
Nguyễn Văn Thao (Nguyễn Hoàng Thao)399.58471,16
Nguyễn Phi Long326.59358,16
3Bến Cát

Dầu Tiếng

Bàu Bàng

Phú Giáo

Bắc Tân Uyên

Nguyễn Văn Khánh302.38769,71
Nguyễn Văn Dành285.88065,90
Nguyễn Văn Riễn246.87556,91
3 đơn vị9 đại biểu

Tỉnh Bình Định (8)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Quy Nhơn

Tuy Phước

Vân Canh

Tây Sơn

Vĩnh Thạnh

Lê Kim Toàn356.16570,20
Phùng Xuân Nhạ344.01667,81
Lê Công Nhường336.42366,31
2An Nhơn

Phù Cát

Phù Mỹ

Nguyễn Văn Cảnh347.11583,29
Lý Tiết Hạnh273.45965,61
Đặng Hoài Tân268.98664,54
3Hoài Nhơn

Hoài Ân

An Lão

Nguyễn Hữu Đức189.43773,34
Huỳnh Cao Nhất174.90767,71
3 đơn vị8 đại biểu

Tỉnh Bình Phước (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Bình Long

Bù Đốp

Bù Gia Mập

Chơn Thành

Hớn Quản

Lộc Ninh

Nguyễn Văn Lợi298.62883,07
Nguyễn Tuấn Anh288.65780,29
Huỳnh Thành Chung281.21978,22
2Đồng Xoài

Phước Long

Đồng Phú

Phú Riềng

Bù Đăng

Phan Viết Lượng278.56281,93
Tôn Ngọc Hạnh271.49679,85
Điểu Huỳnh Sang263.58977,52
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Bình Thuận (7)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Tuy Phong

Bắc Bình

Phú Quý

Lê Quốc Phong152.68266,14
Bố Thị Xuân Linh142.54961,75
2Phan Thiết

Hàm Thuận Bắc

Hàm Thuận Nam

Hàm Tân

Huỳnh Thanh Cảnh329.07972,27
Ngô Đức Mạnh (đã thôi làm đại biểu vì sang Nga làm đại sứ)321.60870,63
Nguyễn Thị Phúc284.73862,53
3La Gi

Đức Linh

Tánh Linh

Nguyễn Hồng Hải181.13868,71
Trần Hồng Nguyên163.66862,08
3 đơn vị7 đại biểu

Tỉnh Cà Mau (7)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1thành phố Cà Mau

Thới Bình

U Minh

Dương Thanh Bình278.77178,90%
Trương Thị Yến Linh229.66465%
Lê Thanh Vân215.32860,94%
2Cái Nước

Phú Tân

Trần Văn Thời

Trương Minh Hoàng203.56369,23%
Nguyễn Quốc Hận175.70159,75%
3Đầm Dơi

Năm Căn

Ngọc Hiển

Thái Trường Giang176.22578,14%
Bùi Ngọc Chương173.36576,87%
3 đơn vị7 đại biểu

Tỉnh Cao Bằng (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Bảo Lạc

Bảo Lâm

Nguyên Bình

Hà Quảng

Trà Lĩnh

Hòa An

Hà Ngọc Chiến136.02578,73%
Bế Minh Đức119.58569,21%
Đỗ Quang Thành119.34667,07%
2thành phố Cao Bằng

Thông Nông

Quảng Uyên

Phục Hòa

Trùng Khánh

Hạ Lang

Thạch An

Nguyễn Hoàng Anh154.09681,48%
Phùng Văn Hùng124.90166,04%
Triệu Thanh Dung109.66957,99%
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Đắk Lắk (9)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện:

Buôn Đôn, Ea Súp, Cư M'gar

Nguyễn Duy Hữu360.71977,32%
Ngô Trung Thành354.65176,02%
Y Tru Alio254.55454,57%
2Krông Bông, Krông Pắc, Lắk,

M'Drắk, Cư KuinKrông Ana

Nguyễn Thị Xuân344.52680,43%
Lưu Văn Đức339.30579,21%
Y Khút Niê (Ama Sa Ly)313.98573,30%
3thị xã Buôn Hồ và các huyện: Ea H'leo,

Krông Búk, Krông Năng, Ea Kar

Đặng Xuân Phương319.11979,68%
Y Biêr Niê293.47873,27%
Lê Thị Thanh Xuân229.73257,36%
3 đơn vị9 đại biểu

Tỉnh Đắk Nông (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1thành phố Gia Nghĩa và các huyện: Đắk Glong,

Đắk R'lấp, Tuy Đức, Đắk Song

Ngô Thanh Danh179.79383,59%
Nguyễn Trường Giang170.15679,11%
K'Choi138.72664,50%
2Đắk Mil, Cư JútKrông NôBùi Thanh Sơn140.07379,52%
Võ Đình Tín122.35269,46%
Ka H’Hoa96.08254,54%
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Điện Biên (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1thành phố Điện Biên Phủ và các huyện:

Điện Biên Đông, Mường Ảng, Điện Biên

Sùng A Hồng159.14885,84%
Trần Văn Sơn152.30582,15%
Quàng Thị Vân137.92274,40%
2thị xã Mường Lay và các huyện: Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé, Tuần Giáo, Tủa ChùaTrần Thị Dung130.89583,07%
Lò Thị Luyến122.73377,89%
Mùa A Vảng111.23870,59%
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Đồng Nai (11)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]Ghi chú
1thành phố Biên Hòa và các huyện: Long Thành, Nhơn TrạchPhan Thị Mỹ Thanh713.14872,12%tháng 5 năm 2018, Phan Thị Mỹ Thanh đã tự xin thôi làm đại biểu Quốc hội vì lí do sức khỏe kém.
Võ Văn Thưởng676.51768,41%
Nguyễn Thị Như Ý585.40259,20%
2các huyện: Vĩnh Cửu, Trảng BomThống NhấtĐỗ Thị Thu Hằng338.75275,36%
Vũ Hải Hà330.95673,62%
Lê Hồng Tịnh314.37269,93%
3Gồm thành phố Long Khánh và các huyện: Xuân Lộc, Cẩm MỹHuỳnh Thanh Liêm337.73780,87%
Nguyễn Công Hồng336.56180,59%
Hồ Văn Năm324.46277,69%thôi nhiệm vụ đại biểu Quốc hội từ 18 tháng 9 năm 2019 sau khi bị Đảng Cộng sản Việt Nam kỉ luật
4Gồm các huyện: Định QuánTân PhúDương Trung Quốc220.26174,22%
Bùi Xuân Thống188.12663,39%
4 đơn vị11 đại biểu

Tỉnh Đồng Tháp (8)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1thành phố Hồng Ngự và các huyện: Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam NôngTrần Văn Cường196.36760,31%
Huỳnh Minh Tuấn183.27056,29%
2Gồm thành phố Cao Lãnh và các huyện: Thanh Bình, Cao Lãnh, Tháp MườiLê Minh Hoan402.48775,90%
Nguyễn Thị Mai Hoa335.54063,27%
Ngô Hồng Chiều308.87258,24%
3Gồm thành phố Sa Đéc và các huyện: Lấp Vò, Lai Vung, Châu ThànhLê Vĩnh Tân394.80975,72%
Trần Trí Quang376.29472,17%
Phạm Văn Hòa302.78658,07%
3 đơn vị8 đại biểu

Người thất cử ở đơn vị bầu cử số 1: Nguyễn Kim Hồng (trung ương giới thiệu) và Nguyễn Văn Thông (sinh năm 1963, Phó trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp)

Tỉnh Gia Lai (7)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm thành phố Pleiku và các huyện: Chư Păh, Ia Grai, Đức Cơ, Chư PrôngHồ Văn Niên322.96880,66%
Nguyễn Thị Mai Phương306.32976,51%
Rơ Mah Tuân271.05267,70%
2Gồm thị xã An Khê và các huyện: Kbang, Kông Chro, Đak Pơ, Mang Yang, Đak ĐoaDương Quốc Anh231.48686,18%
Đinh Duy Vượt192.55171,68%
3Gồm thị xã Ayun Pa và các huyện: Krông Pa, Ia Pa, Phú Thiện, Chư Sê, Chư PưhKsor H’Bơ Khăp (Ksor Phước Hà)222.85781,94%
Bùi Văn Cường211.73077,84%
3 đơn vị7 đại biểu

Tỉnh Hà Giang (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1thành phố Hà Giang và các huyện: Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc MêTriệu Tài Vinh219.04693,53%
Sùng Thìn Cò208.52989,04%
Hầu Văn Lý202.77286,58%
2gồm các huyện: Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su PhìXín MầnVương Ngọc Hà230.22083,32%
Nguyễn Ngọc Hải226.87282,11%
Thào Xuân Sùng212.21176,80%
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Hà Nam (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm thành phố Phủ Lý và các huyện: Thanh Liêm, Bình LụcTrần Xuân Hùng252.01983,48%
Phùng Đức Tiến213.47770,71%
Trần Thị Hiền206.86568,52%
2Gồm thị xã Duy Tiên và các huyện Kim BảngLý NhânNgô Xuân Lịch311.91895,87%
Hà Thị Minh Tâm281.81086,62%
Trần Tất Thế209.83264,49%
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Hà Tĩnh (7)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm thành phố Hà Tĩnh, thị xã Kỳ Anh và các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Hương KhêVương Đình Huệ340.76195,32%
Nguyễn Văn Sơn (Nguyễn Sơn)305.07985,34%
Trần Đình Gia304.26985,11%
2Gồm các huyện: Thạch Hà, Can Lộc, Nghi XuânLộc HàĐặng Quốc Khánh[14]274.05591,80%
Lê Anh Tuấn245.11382,11%
3Gồm thị xã Hồng Lĩnh và các huyện: Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ QuangBùi Thị Quỳnh Thơ156.23778,11%
Võ Kim Cự150.00775%
3 đơn vị7 đại biểu

Võ Kim Cự đã thôi làm đại biểu Quốc hội với lí do sức khỏe kém.

Tỉnh Hải Dương (9)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm thành phố Chí Linh, thị xã Kinh Môn và huyện Kim ThànhNguyễn Hải Hưng290.12884,21%
Vũ Thị Thủy221.53664,30%
2Gồm thành phố Hải Dương và các huyện: Nam Sách, Thanh HàNguyễn Dương Thái306.85083,78%
Hoàng Quốc Thưởng302.56182,61%
Lê Thị Thủy276.27875,43%
3Gồm các huyện: Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm GiàngPhạm Xuân Thăng226.74772,71%
Võ Văn Kim (Vũ Trọng Kim)216.89369,55%
4Gồm các huyện: Bình Giang, Thanh MiệnNinh GiangBùi Mậu Quân218.18477,75%
Nguyễn Thị Việt Nga175.18962,43%
4 đơn vị9 đại biểu

Tỉnh Hậu Giang (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]Ghi chú
1Gồm thành phố Vị Thanh và các huyện: Vị Thủy, Châu Thành, Châu Thành ATrịnh Xuân Thanh198.39275,28%Trịnh Xuân Thanh bị hủy tư cách đại biểu quốc hội vào ngày 15 tháng 7 năm 2016.
Đặng Thế Vinh191.90672,82%
Nguyễn Thanh Thủy182.72669,33%
2Gồm thành phố Ngã Bảy, thị xã Long Mỹ và các huyện: Phụng Hiệp, Long MỹPhạm Hồng Phong213.44672,02%
Phạm Thành Tâm208.41370,33%
Huỳnh Thanh Tạo201.82568,10%
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Hòa Bình (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm thành phố Hòa Bình và các huyện: Đà Bắc, Lương Sơn, Kim BôiNguyễn Thanh Hải224.77777,14%
Nguyễn Tiến Sinh195.10966,96%
Bùi Thu Hằng190.98265,54%
2Gồm các huyện: Cao Phong, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân LạcYên ThủyTrần Đăng Ninh258.36778,60%
Bạch Thị Hương Thủy243.39774,04%
Quách Thế Tản236.24171,87%
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Hưng Yên (7)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm thành phố Hưng Yên và các huyện: Kim Động, Khoái Châu, Yên MỹĐỗ Tiến Sỹ380.07991,98%
Đoàn Thị Thanh Mai356.06686,17%
Nguyễn Thị Phúc332.82580,54%
2Gồm các huyện: Tiên Lữ, Phù CừÂn ThiLê Quý Vương195.31588,50%
Trần Văn Quý190.68686,40%
3Gồm thị xã Mỹ Hào và các huyện Văn Giang, Văn LâmPhạm Đình Toản162.71969,46%
Vũ Thị Nguyệt147.64263,02%
3 đơn vị7 đại biểu

Tỉnh Khánh Hòa (7)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Ninh Hòa

Vạn Ninh

Lê Xuân Thân236.17982,77
Nguyễn Khắc Định175.12561,37
2Nha TrangNguyễn Thị Xuân Thu183.75260,23
Lữ Thanh Hải161.29952,87
3Cam Ranh

Khánh Vĩnh

Diên Khánh

Cam Lâm

Khánh Sơn

Trường Sa

Trần Ngọc Khánh285.93883,21
Đỗ Ngọc Thịnh261.56376,11
Lê Tuấn Tứ246.03671,59
3 đơn vị7 đại biểu

Tỉnh Kiên Giang (8)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm các huyện: Tân Hiệp, Kiên Hải, Giồng RiềngGò QuaoNguyễn Văn Luật243.92767,70%
Hồ Văn Thái226.79362,94%
2Gồm các huyện: An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, U Minh ThượngChâu ThànhLê Thành Long280.98975,22%
Nguyễn Thị Kim Bé271.69672,73%
Trần Văn Huynh (Huệ Tín)214.81357,50%
3Gồm thành phố Rạch Giá, thành phố Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Hòn Đất, Phú Quốc, Giang ThànhNguyễn Thanh Nghị382.66181,66%
Bùi Đặng Dũng333.34771,14%
Châu Quỳnh Dao250.12253,38%
3 đơn vị8 đại biểu

Tỉnh Kon Tum (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm thành phố Kon Tum và các huyện: Kon Plông, Kon Rẫy, Sa Thầy, Ia H'DraiNguyễn Vinh Hà150.68386,93%
Tô Văn Tám147.90385,33%
A Long (Rơ Châm Long)143.05182,53%
2Gồm các huyện: Đăk Hà, Đăk Tô, Tu Mơ Rông, Ngọc Hồi và Đăk GleiLê Chiêm132.99292,24%
A Pớt126.48787,73%
Y Nhàn123.76985,84
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Lai Châu (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm thành phố Lai Châu và các huyện: Than Uyên, Tân Uyên, Tam ĐườngTống Thanh Bình113.99988,50%
Chu Lé Chừ (Chu Lê Chinh)111.66086,68%
Phùng Quốc Hiển108.27384,05%
2Gồm các huyện: Phong Thổ, Mường Tè, Sìn HồNậm NhùnNguyễn Hữu Toàn111.77587,97%
Giàng Páo Mỷ110.47486,94%
Lò A Tư80.71663,52%
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Lạng Sơn (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm các huyện: Bắc Sơn, Bình Gia, Văn Quan, Chi LăngHữu LũngDương Xuân Hòa215.06375,92%
Ngàn Phương Loan199.02870,26%
Nguyễn Lâm Thành190.69267,31%
2Gồm thành phố Lạng Sơn và các huyện: Tràng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình LậpTriệu Tuấn Hải211.73874,20%
Trần Sỹ Thanh196.61468,90%
Võ Trọng Việt184.74964,74%
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Lào Cai (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm thành phố Lào Cai, thị xã Sa Pa và các huyện: Bát Xát, Văn BànVũ Xuân Cường185.40682,62%
Lê Thu Hà180.39980,39%
Vương Văn Sáng153.09168,22%
2Gồm các huyện: Bảo Thắng, Bảo Yên, Bắc Hà, Mường KhươngSi Ma CaiĐỗ Bá Tỵ195.35986,13%
Giàng Thị Bình194.82485,89%
Sần Sín Sỉnh175.00077,15%
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Lâm Đồng (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm thành phố Đà Lạt và các huyện: Lạc Dương, Đơn Dương, Đức TrọngTriệu Thế Hùng310.14082,66%
Nguyễn Tạo303.95781,01%
2Gồm các huyện: Lâm Hà, Đam RôngDi LinhTrương Thị Mai194.27579,93%
K`Nhiễu140.87857,96%
3Gồm thành phố Bảo Lộc và các huyện: Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát TiênĐoàn Văn Việt210.37074,02%
Nguyễn Văn Hiển187.05165,82%
3 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Long An (8)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Đức Huệ

Đức Hòa

Bến Lức

Thủ Thừa

Trương Hòa Bình344.08381,19
Đặng Hoàng Tuấn262.65161,98
Trương Văn Nọ243.23957,40
2thành phố Tân An

Châu Thành

Tân Trụ

Cần Đước

Cần Giuộc

Trương Phi Hùng337.52364,62
Phan Thị Mỹ Dung328.25962,85
Nguyễn Tuấn Anh316.83460,66
3Kiến Tường

Thạnh Hóa

Tân Thạnh

Mộc Hóa

Vĩnh Hưng

Tân Hưng

Lê Công Đỉnh147.01160,98
Hoàng Văn Liên122.76850,93
3 đơn vị8 đại biểu

Tỉnh Nam Định (9)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm thành phố Nam Định và các huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Ý YênĐoàn Hồng Phong428.52984,96%
Nguyễn Văn Pha382.17875,77%
Đặng Thị Phương Thảo281.33955,78%
2Gồm các huyện: Nam Trực, Nghĩa HưngTrực NinhTrương Anh Tuấn308.18675,49%
Mai Thị Phương Hoa302.08674%
Đào Việt Trung286.47470,17%
3Gồm các huyện: Xuân Trường, Giao ThủyHải HậuTrần Quang Chiểu379.56380,38%
Phạm Văn Nấng (Phạm Quang Dũng)329.49869,77%
Nguyễn Quang Ngọc326.17069,07%
3 đơn vị9 đại biểu

Tỉnh Nghệ An (13)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm các huyện: Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Anh SơnĐô LươngNguyễn Hữu Cầu301.85890,36%
Lê Quang Huy286.45885,75%
2Gồm thị xã Thái Hòa và các huyện: Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Nghĩa Đàn, Tân KỳPhan Đình Trạc347.19488,65%
Nguyễn Thị Thảo315.18680,47%
Mong Văn Tình246.44362,92%
3Gồm thị xã Hoàng Mai và các huyện: Yên ThànhQuỳnh LưuNguyễn Đắc Vinh324.78880,69%
Nguyễn Sỹ Hội323.28180,31%
Hoàng Thị Thu Trang308.94976,75%
4Gồm thành phố Vinh và các huyện: Thanh Chương, Nam Đàn, Hưng NguyênHồ Đức Phớc499.11787,40%
Trần Văn Mão463.36381,14%
Đinh Thị Kiều Trinh386.72967,72%
5Gồm thị xã Cửa Lò và các huyện: Diễn Châu, Nghi LộcNguyễn Vân Chi311.54186,36%
Nguyễn Thanh Hiền269.83674,80%
5 đơn vị13 đại biểu

Tỉnh Ninh Bình (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm thành phố Ninh Bình và các huyện: Nho Quan, Gia Viễn, Hoa LưĐinh Tiến Dũng318.33195,44%
Nguyễn Thành Công290.11186,97%
Bùi Văn Phương284.47585,29%
2Gồm thành phố Tam Điệp và các huyện: Kim Sơn, Yên Khánh, Yên MôNguyễn Thị Thanh338.05494,70%
Mai Khanh304.56885,32%
Nguyễn Phương Tuấn297.03483,21%
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Ninh Thuận (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm thành phố Phan Rang – Tháp Chàm và các huyện: Bác Ái, Ninh Sơn, Thuận BắcNguyễn Sỹ Cương185.94679,56%
Nguyễn Thị Hồng Hà181.87577,82%
Phạm Huyền Ngọc176.68375,59%
2Gồm các huyện: Ninh Hải, Thuận Nam, Ninh PhướcĐàng Thị Mỹ Hương160.60673,80%
Phan Xuân Dũng160.01673,53%
Nguyễn Bắc Việt154.99071,22%
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Phú Thọ (7)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm thành phố Việt Trì và các huyện: Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên LậpBùi Minh Châu444.75490,52%
Lê Thị Yến351.14871,47%
Đinh Thị Bình327.81466,72%
2Gồm thị xã Phú Thọ và các huyện: Phù Ninh, Lâm Thao, Đoan HùngNguyễn Hồng Thái[15]229.74076,56%
Nguyễn Thúy Anh223.96474,63%
3Gồm các huyện: Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm KhêHoàng Quang Hàm201.60475,16%
Cao Đình Thưởng199.06574,21%
3 đơn vị7 đại biểu

Tỉnh Phú Yên (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm các huyện: Phú Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, Sơn HòaSông HinhNguyễn Thái Học288.55684,06%
Phan Anh Khoa258.79775,39%
Phạm Thị Minh Hiền188.93955,04%
2Gồm thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và các huyện: Đồng Xuân, Tuy AnĐinh Văn Nhã264.44378,47%
Hoàng Văn Trà256.21376,03%
Nguyễn Hồng Vân231.4668,68%
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Quảng Bình (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Ba Đồn

Minh Hóa

Tuyên Hóa

Quảng Trạch

Nguyễn Mạnh Cường202.07188,63%
Nguyễn Văn Man188.44182,65%
Cao Thị Giang164.35672,08%
2Đồng Hới

Lệ Thủy

Quảng Ninh

Bố Trạch

Nguyễn Văn Bình328.94888,68%
Trần Công Thuật311.17683,88%
Nguyễn Ngọc Phương287.23977,43%
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Quảng Nam (8)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]Ghi chú
1Gồm thị xã Điện Bàn và các huyện: Đại Lộc, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Phước SơnNguyễn Quang Dũng279.61682,37%
Nguyễn Đình Tiến271.88580,09%
2Gồm thành phố Hội An và các huyện: Duy Xuyên, Quế Sơn, Nông Sơn, Thăng Bình, Hiệp ĐứcPhan Việt Cường350.97480,37%
Ngô Văn Minh345.59579,13%Ông Ngô Văn Minh đã qua đời vào đầu nhiệm kì vào ngày 16 tháng 12 năm 2016.
Phan Thái Bình335.81676,89%
3Gồm thành phố Tam Kỳ và các huyện: Núi Thành, Tiên Phước, Nam Trà My, Bắc Trà My, Phú NinhNguyễn Đức Hải297.01783,65%
Lê Ngọc Hải254.98971,81%
Nguyễn Quốc Khánh235.48166,32%Nguyễn Quốc Khánh đã bị mất quyền đại biểu Quốc hội ngày 14 tháng 5 năm 2018.
3 đơn vị8 đại biểu

Tỉnh Quảng Ngãi (7)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn TâySơn HàNguyễn Hòa Bình279.09988,93%
Hồ Thị Vân168.38053,65%
2Gồm thành phố Quảng Ngãi và các huyện: Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Lý SơnLê Viết Chữ332.40186,97%
Đinh Thị Phương Lan281.11373,55%
Phạm Thị Thu Trang272.03371,18%
3Gồm thị xã Đức Phổ và các huyện: Mộ Đức, Ba Tơ, Minh LongTrần Tuấn Anh218.13984,89%
Đinh Thị Hồng Minh182.50971,02%
3 đơn vị7 đại biểu

Tỉnh Quảng Ninh (7)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm thành phố Hạ Long và thành phố Cẩm PhảPhạm Minh Chính321.90891,06%
Vũ Hồng Thanh298.29684,38%
Lê Minh Chuẩn274.31077,60%
2Gồm thành phố Uông Bí và các thị xã: Đông Triều, Quảng YênNgô Thị Minh261.72382,65%
Lương Công Quyết (Thượng tọa Thích Thanh Quyết)256.57481,03%
3Gồm thành phố Móng Cái và các huyện: Vân Đồn, Cô Tô, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Bình Liêu, Ba ChẽTrần Văn Minh179.00774,99%
Đỗ Thị Lan165.73469,43%
3 đơn vị7 đại biểu

Tỉnh Quảng Trị (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Đakrông, Hướng Hóa và huyện đảo Cồn CỏHà Sỹ Đồng177.73075,37%
Hồ Thị Minh145.35961,64%
Đỗ Văn Sinh144.64461,34%
2Gồm thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các huyện: Triệu Phong, Hải LăngNguyễn Chí Dũng177.77384,02%
Hoàng Đức Thắng164.07777,55%
Mai Thị Kim Nhung127.46260,24%
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Sóc Trăng (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Gồm thành phố Sóc Trăng, thị xã Ngã Năm và các

huyện: Mỹ Tú, Châu Thành, Thạnh Trị

Nguyễn Văn Thể322.21784,22%
Hoàng Thanh Tùng304.48579,59%
Tô Ái Vang252.53966,01%
2Gồm các huyện: Kế Sách, Long PhúCù Lao DungHồ Thị Cẩm Đào191.52974,98%
3Gồm thị xã Vĩnh Châu và các huyện: Mỹ Xuyên, Trần ĐềLý Đức (Thượng tọa Lý Minh Đức)231.88267,87%
Nguyễn Đức Kiên174.07750,95%
3 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Sơn La (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1thành phố Sơn La

Thuận Châu

Mai Sơn

Yên Châu

Tòng Thị Phóng307.61592,31
Quàng Văn Hương263.38179,04
2Mường La

Sông Mã

Sốp Cộp

Quỳnh Nhai

Nguyễn Đắc Quỳnh171.65481,37
Đinh Công Sỹ151.12471,64
3Mộc Châu

Vân Hồ

Phù Yên

Bắc Yên

Trương Quang Nghĩa180.81181,88
Tráng Thị Xuân170.52777,23
3 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Tây Ninh (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Bến Cầu

Gò Dầu

Châu Thành

Trảng Bàng

Nguyễn Văn Nên334.20381,30
Hoàng Đình Chung274.76266,84
Trịnh Ngọc Phương267.12664,98
2thành phố Tây Ninh

Hòa Thành

Tân Biên

Tân Châu

Dương Minh Châu

Trần Lưu Quang[16]364.85374,47
Nguyễn Mạnh Tiến353.34272,12
Huỳnh Thanh Phương346.09970,64
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Thái Bình (9)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Vũ Thư

Hưng Hà

Quỳnh Phụ

Nguyễn Hạnh Phúc434.37088,94
Lê Đình Nhường (thôi nhiệm vụ đại biểu từ 12/4/2019 vì lí do sức khỏe)400.90782,09
Bùi Quốc phòng345.43070,73
2Đông Hưng

Thái Thụy

Nguyễn Thị Thu Dung242.57973,04
Bùi Văn Xuyền211.63163,72
Nguyễn Văn Thân199.23759,99
3Thành phố Thái Bình

Tiền Hải

Kiến Xương

Nguyễn Hồng Diên387.09588,97
Vũ Tiến Lộc337.17077,49
Phạm Văn Tuân297.66268,41
3 đơn vị9 đại biểu

Tỉnh Thái Nguyên (7)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Đại Từ

Định Hóa

Phú Lương

Hoàng Văn Hùng195.48969,20
Lê Thị Nga154.45954,68
2Thành phố Thái Nguyên

Đồng Hỷ

Võ Nhai

Trần Quốc Tỏ275.97979,62
Phan Văn Tường241.54869,69
Đoàn Thị Hảo232.32367,03
3Sông Công

Phổ Yên

Phú Bình

Phạm Bình Minh231.12983,44
Đỗ Đại Phong155.91756,29
3 đơn vị7 đại biểu

Tỉnh Thừa Thiên Huế (7)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]Ghi chú
1Thị xã Hương Trà

Phong Điền

Quảng Điền

A Lưới

Nguyễn Ngọc Thiện234.62988,28
Phan Ngọc Thọ202.08776,04
2Huế

Hương Thủy

Nguyễn Hội (Thích Chơn Thiện)273.37577,83Ông Thích Chơn Thiện đã qua đời vào đầu nhiệm kì vào ngày 8 tháng 11 năm 2016.
Bùi Đức Hạnh254.98772,59
Phạm Như Hiệp238.79267,98
3Phú Vang

Phú Lộc

Nam Đông

Đặng Ngọc Nghĩa200.01478,40
Nguyễn Chí Tài184.71672,40
3 đơn vị7 đại biểu

Tỉnh Thanh Hóa (14)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Thành phố Thanh Hóa

Sầm Sơn

Hoằng Hóa

Đông Sơn

Đỗ Trọng Hưng498.29992,18
Nguyễn Hữu Quang474.20887,72
Cao Thị Xuân417.43877,22
2Bỉm Sơn

Hà Trung

Nga Sơn

Hậu Lộc

Vĩnh Lộc

Thạch Thành

Mai Sỹ Diến456.88489,31
Phạm Trí Thức437.67985,55
Bùi Thị Thủy381.51174,57
3Quảng Xương

Nông Cống

Tĩnh Gia

Như Xuân

Như Thanh

Vũ Xuân Hùng505.74990,68
Bùi Sỹ Lợi495.35488,82
Phạm Thị Thanh Thủy411.12973,72
4Triệu Sơn

Thiệu Hóa

Yên Định

Thọ Xuân

Uông Chu Lưu449.69888,42
Lê Minh Thông404.27479,49
Lê Văn Sỹ396.20777,90
5Quan Hóa

Quan Sơn

Mường Lát

Lang Chánh

Bá Thước

Ngọc Lặc

Thường Xuân

Cẩm Thủy

Đào Ngọc Dung378.88588,24
Cầm Thị Mẫn332.30977,40
5 đơn vị14 đại biểu

Tỉnh Tiền Giang (8)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Thị xã Cai Lậy

Cái Bè

Huyện Cai Lậy

Nguyễn Minh Sơn393.40476,49
Võ Văn Bình352.88768,61
Nguyễn Kim Tuyến333.52064,85
2Mỹ Tho

Tân Phước

Châu Thành

Nguyễn Thanh Hải261.78861,88
Nguyễn Hoàng Mai228.15953,93
3Gò Công

Chợ Gạo

Gò Công Tây

Gò Công Đông

Tân Phú Đông

Nguyễn Trọng Nghĩa392.07277,88
Tạ Minh Tâm303.00360,18
Lê Quang Trí296.24358,84
3 đơn vị8 đại biểu

Tỉnh Trà Vinh (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Trà Vinh

Càng Long

Cầu Kè

Tiểu Cần

Ngô Chí Cường271.94878,08
Thạch Phước Bình202.32958,09
Tăng Thị Ngọc Mai197.95756,84
2thị xã Duyên Hải

Châu Thành

Cầu Ngang

Trà Cú

huyện Duyên Hải

Nguyễn Thiện Nhân364.98884,87
Hứa Văn Nghĩa264.82261,58
Trần Thị Huyền Trân235.47954,76
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Tuyên Quang (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Na Hang

Lâm Bình

Chiêm Hóa

Chẩu Văn Lâm123.93682,42
Hứa Thị Hà98.76665,68
2Hàm Yên

Yên Sơn

Hoàng Bình Quân149.74774,00
Ma Thị Thúy116.46857,55
3Tuyên Quang

Sơn Dương

Đỗ Văn Chiến167.24079,83
Âu Thị Mai131.73162,88
3 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Vĩnh Long (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Thành phố Vĩnh Long

Long Hồ

Mang Thít

Tam Bình

Đặng Thị Ngọc Thịnh368.54082,80
Nguyễn Thị Quyên Thanh282.62363,49
Lưu Thành Công264.84059,50
2Bình Minh

Bình Tân

Trà Ôn

Vũng Liêm

Trần Văn Rón275.78275,17
Phạm Tất Thắng260.42270,99
Nguyễn Thị Minh Trang236.38164,43
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Vĩnh Phúc (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Vĩnh Yên

Phúc Yên

Vĩnh Tường

Yên Lạc

Hoàng Thị Thúy Lan355.01387,91
Trần Văn Tiến294.31172,88
Phùng Thị Thường206.50451,14
2Bình Xuyên

Tam Dương

Tam Đảo

Lập Thạch

Sông Lô

Lưu Đức Long314.28880,99
Trần Hồng Hà309.92479,87
Lê Thị Nguyệt255.75465,91
2 đơn vị6 đại biểu

Tỉnh Yên Bái (6)

Đơn vị sốĐịa phươngNgười trúng cửSố phiếuTỉ lệ (%) [7]
1Thành phố Yên Bái

Yên Bình

Trấn Yên

Lục Yên

Giàng A Chu260.53288,66
Dương Văn Thống250.72285,33
Nguyễn Thị Vân228.06377,61
2Thị xã Nghĩa Lộ

Văn Chấn

Trạm Tấu

Mù Cang Chải

Văn Yên

Trần Quốc Vượng248.24994,18
Đinh Đăng Luận237.93790,27
Triệu Thị Huyền228.04186,52
2 đơn vị6 đại biểu

Thống kê

KẾT QUẢ BẦU CỬ CHUNG
- Tổng số đại biểu Quốc hội dự kiến bầu:500
- Tổng số người ứng cử:870
- Tổng số cử tri trong cả nước:67.485.482
- Tổng số cử tri đã tham gia bỏ phiếu:67.049.091
- Tỷ lệ cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri trong cả nước:99,35%
- Số phiếu hợp lệ:66.284.625
- Số phiếu không hợp lệ:725.815
- Số người trúng cử đại biểu Quốc hội:496

Ghi chú

ĐBQH Đinh La Thăng - Trưởng Đoàn ĐBQH TP HCM, sau khi nhận hình thức kỷ luật của BCHTƯ, thôi giữ chức Ủy viên bộ chính trị khóa XIIBí thư Thành ủy TP HCM, được chuyển về sinh hoạt tại Đoàn ĐBQH tỉnh Thanh Hóa từ tháng 5/2017.[17]

Xem thêm

Chú thích

Liên kết ngoài