Đại mạch
loài thực vật
Đại mạch, tên khoa học Hordeum vulgare, là một loài thực vật thân cỏ một năm thuộc họ lúa mạch (barley). Chúng cung cấp loại ngũ cốc quan trọng (major cereal grain) cho trữ lượng lương thực trên thế giới. Theo thống kê về thu hoạch ngũ cốc trên thế giới năm 2007, đại mạch đứng thứ tư theo lượng sản xuất (136 triệu tấn) và diện tích canh tác (566.000 km²). Đại mạch có nhiều chủng loại khác nhau, thường được dùng làm thức ăn gia súc được gọi là Feed Barley. Một số loại đại mạch có chất lượng dinh dưỡng cao có thể dùng làm thực phẩm cho người và gia súc hoặc để lên men sản xuất rượu bia được gọi là Malt Barley.[2]
Đại mạch | |
---|---|
Cánh đồng đại mạch | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Phân họ (subfamilia) | Pooideae |
Tông (tribus) | Triticeae |
Chi (genus) | Hordeum |
Loài (species) | H. vulgare[1] |
Danh pháp hai phần | |
Hordeum vulgare L. |
Sản xuất
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 1.474 kJ (352 kcal) |
77.7 g | |
Đường | 0.8 g |
Chất xơ | 15.6 g |
1.2 g | |
9.9 g | |
Vitamin | Lượng %DV† |
Thiamine (B1) | 17% 0.2 mg |
Riboflavin (B2) | 8% 0.1 mg |
Niacin (B3) | 29% 4.6 mg |
Acid pantothenic (B5) | 6% 0.3 mg |
Vitamin B6 | 18% 0.3 mg |
Folate (B9) | 6% 23 μg |
Vitamin C | 0% 0.0 mg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Calci | 2% 29.0 mg |
Sắt | 14% 2.5 mg |
Magnesi | 19% 79.0 mg |
Phosphor | 18% 221 mg |
Kali | 9% 280 mg |
Kẽm | 19% 2.1 mg |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[3] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[4] |
Danh sách mười quốc gia sản xuất lúa mạch — 2007 (triệu tấn) | |
---|---|
Nga | 15,7 |
Canada | 11,8 |
Tây Ban Nha | 11,7 |
Đức | 11,0 |
Pháp | 9,5 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 7,4 |
Ukraina | 6,0 |
Úc | 5,9 |
Anh | 5,1 |
Hoa Kỳ | 4,6 |
Thế giới | 136 |
Nguồn: UN Food & Agriculture Organization (FAO)[5] |
Chú thích
Tham khảo
- McGee, Harold (1986). On Food and Cooking: The Science and Lore of the Kitchen. Unwin. ISBN 0-04-440277-5.
- . Encyclopædia Britannica (ấn bản 11). 1911.
Liên kết ngoài
- Crop Wild Relatives Gap Analysis Portal Lưu trữ 2015-09-10 tại Wayback Machine reliable information source on where and what to conserve ex-situ, regarding Hordeum genepool
- A Brief History of Barley Foods Lưu trữ 2007-10-16 tại Wayback Machine
- Cooking with barley and barley recipes Lưu trữ 2014-09-17 tại Wayback Machine
- Genetically modified barley Lưu trữ 2010-04-29 tại Wayback Machine Aim: Resistant barley with improved malting and fodder qualities
- Barley from NutritionData
- Nutritive value of barley Lưu trữ 2014-07-13 tại Wayback Machine
- Medical Research on Barley Benefits
- The National Barley Foods Council (NBFC) home page.
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng