Đậu dải trắng rốn nâu

(Đổi hướng từ Đậu trắng)

Đậu dải trắng rốn nâu[1] hay đậu mắt đen, đậu trắng (tiếng Tày: thua khao)[1] (danh pháp hai phần: Vigna unguiculata subsp. unguiculata), là một phân loài thực vật thuộc họ Đậu.

Đậu dải trắng rốn nâu
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Vigna
Loài (species)V. unguiculata
Phân loài (subspecies)V. u. subsp. unguiculata
Danh pháp ba phần
Vigna unguiculata subsp. unguiculata
(L.) Walp.

Trước đây, phân loài này được xếp trong chi Phaseolus. Vigna unguiculata subsp. dekindtiana là phân loài đậu dại và Vigna unguiculata subsp. sesquipedalis phân loài đậu trồng có liên hệ gần.

Vigna unguiculata subsp. unguiculata được trồng chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ Latinh, với nhiều giống khác nhau. Tại Việt Nam chỉ có một giống có hoa màu trắng, quả giống đậu đũa nhưng rộng hơn, vỏ già màu trắng, hạt to và hơi dẹt, màu trắng, có vết nâu quanh rốn. Quả non dùng làm rau xanh, hạt dùng nấu xôi, nấu chè... Cây trồng ở Lạng Sơn, Cao Bằng[1].

Đậu dải trắng rốn nâu có thể được thuần hóa đầu tiên ở Tây Phi[2] nhưng hiện nay trồng nhiều ở châu Á;nó được di thực vào miền nam Hoa Kỳ vào đầu thế kỉ 17[3].

Hạt đậu dải trắng rốn nâu chứa nhiều calci (211 mg trong 1 cup serving), folate (209mcg) và vitamin A (1.305 IU) cùng nhiều chất dinh dưỡng khác[4].

Chè đậu trắng ở Việt Nam

Thư viện ảnh

Xem thêm

Chú thích

Liên kết ngoài

  • ARS-Grin.gov Lưu trữ 2011-08-17 tại Wayback Machine USDA, ARS, National Genetic Resources Program. Germplasm Resources Information Network – (GRIN) Online Database. National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland. (ngày 16 tháng 7 năm 2005)
  • Plantnames.unimelb.edu.au Porcher Michel H. et al. 1995–2020, Sorting Vigna Names. Multilingual Multiscript Plant Name Database (M.M.P.N.D) – A Work in Progress. School of Agriculture and Food Systems. Faculty of Land & Food Resources. The University of Melbourne. Australia. (2005).
  • Alternative Field Crops Manual: Cowpea