2018

Năm
2018
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12

Năm 2018 (số La Mã: MMXVIII). Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2018 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 18 của thiên niên kỷ 3 và của thế kỷ 21; và năm thứ 9 của thập niên 2010.

Thế vận hội Mùa đông 2018Ám sát Jamal KhashoggiMarch for Our LivesHội nghị thượng đỉnh Liên Triều tháng 4 năm 2018Phong trào áo gi lê vàngCuộc giải cứu hang Tham LuangTesla Roadster của Elon MuskCamp Fire (2018)
Từ bên trái, theo chiều kim đồng hồ: Lễ khai mạc Thế vận hội mùa đông 2018 tại PyeongChang, Hàn Quốc; Biểu tình nổ ra sau Vụ ám sát Jamal Khashoggi; Các cuộc biểu tình March for Our Lives diễn ra trên khắp Hoa Kỳ và toàn thế giới; Các cuộc Phong trào áo gi lê vàng nổ ra ở Pháp; Vụ Camp Fire (2018) đã đốt cháy thị trấn Paradise, California, được nhìn từ ngoài không gian; Giám đốc điều hành SpaceX Elon Musk phóng chiếc Tesla Roadster (thế hệ đầu tiên) của mình vào không gian; Lực lượng cứu hộ tập hợp để bắt đầu các hoạt động tìm kiếm và cứu hộ trong cuộc giải cứu hang Tham Luang; Lãnh đạo tối cao Triều Tiên Kim Jong-un gặp Tổng thống Hàn Quốc Moon Jae-in tại Khu phi quân sự Triều Tiên


Thế kỷ: Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22
Thập niên:1980 1990 2000 2010 2020 2030 2040
Năm:2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
2018 trong lịch khác
Lịch Gregory2018
MMXVIII
Ab urbe condita2771
Năm niên hiệu Anh66 Eliz. 2 – 67 Eliz. 2
Lịch Armenia1467
ԹՎ ՌՆԿԷ
Lịch Assyria6768
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat2074–2075
 - Shaka Samvat1940–1941
 - Kali Yuga5119–5120
Lịch Bahá’í174–175
Lịch Bengal1425
Lịch Berber2968
Can ChiĐinh Dậu (丁酉年)
4714 hoặc 4654
    — đến —
Mậu Tuất (戊戌年)
4715 hoặc 4655
Lịch Chủ thể107
Lịch Copt1734–1735
Lịch Dân QuốcDân Quốc 107
民國107年
Lịch Do Thái5778–5779
Lịch Đông La Mã7526–7527
Lịch Ethiopia2010–2011
Lịch Holocen12018
Lịch Hồi giáo1439–1440
Lịch Igbo1018–1019
Lịch Iran1396–1397
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1380
Lịch Nhật BảnBình Thành 30
(平成30年)
Phật lịch2562
Dương lịch Thái2561
Lịch Triều Tiên4351
Thời gian Unix1514764800–1546300799

Sự kiện diễn ra

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

?

Sinh

Mất

Tháng 1

Thomas S. Monson
John W. Young
France Gall
George Maxwell Richards
Odvar Nordli
Dan Gurney
Dolores O'Riordan
Dorothy Malone
Paul Bocuse
Ursula K. Le Guin
Nicanor Parra
Ingvar Kamprad
Mark Salling
Azeglio Vicini
  • 1 tháng 1: Manuel Olivencia, luật sư, nhà kinh tế, nhà ngoại giao, luật sư người Tây Ban Nha (s. 1929)
  • 2 tháng 1
    • Thomas S. Monson, nhà lãnh đạo và nhà văn tôn giáo Mỹ (s. 1927)
    • Radha Viswanathan, ca sĩ và vũ công cổ điển Ấn Độ (s. 1934)
    • Frank Buxton, diễn viên, nhà văn, tác giả và đạo diễn người Mỹ (s. 1930)
    • Rick Hall, nhà sản xuất thu âm, nhạc sĩ và nhà xuất bản âm nhạc người Mỹ (s. 1932)
  • 3 tháng 1: Colin Brumby, nhà soạn nhạc người Úc (s. 1933)
  • 4 tháng 1
    • Aharon Appelfeld, nhà văn người Israel gốc Ukraina (s. 1932)
    • Ray Thomas, nhạc sĩ người Anh (s. 1941)
    • Ulhas Bapat, người chơi santoor Ấn Độ (s. 1950)
  • 5 tháng 1
    • Antonio Angelillo, cầu thủ bóng đá Argentina gốc Ý (s. 1937)
    • Jerry Van Dyke, diễn viên người Mỹ (s. 1931)
    • John Young, nhà du hành vũ trụ người Mỹ (s. 1930)
  • 6 tháng 1
    • Horace Ashenfelter, vận động viên Olympic người Mỹ (s. 1923)
    • Thomas Bopp, nhà thiên văn người Mỹ (s. 1949)
    • Elza Brandeisz, vũ công người Hungary và giáo viên (s. 1907)
    • Marjorie Holt, chính trị gia người Mỹ (s. 1920)
  • 7 tháng 1
    • France Gall, nữ ca sĩ người Pháp (s. 1947)
    • Peter Sutherland, doanh nhân và chính trị gia người Ireland (s. 1946)
  • 8 tháng 1
    • Juan Carlos García, cầu thủ bóng đá Honduras (s. 1988)
    • George Maxwell Richards, chính trị gia, Tổng thống thứ tư của Trinidad (s. 1931)
  • 9 tháng 1
    • Odvar Nordli, Thủ tướng thứ 21 của Na Uy (s. 1927)
    • Mario Perniola, nhà triết học người Ý (s. 1941)
  • 10 tháng 1: Eddie Clarke, nhạc sĩ người Anh (s. 1950)
  • 11 tháng 1: Edgar Ray Killen, tội phạm Mỹ (s. 1925)
  • 14 tháng 1
    • Dan Gurney, lái xe đua người Mỹ (s. 1931)
    • Cyrille Regis, cầu thủ bóng đá Anh (s. 1958)
    • Hugh Wilson, đạo diễn phim và nhà sản xuất truyền hình người Mỹ (s. 1943)
  • 15 tháng 1
    • Edwin Hawkins, nhạc sĩ người Mỹ (s. 1943)
    • Dolores O'Riordan, nữ nhạc sĩ người Ireland (s. 1971)
    • Peter Wyngarde, diễn viên người Anh (s. 1927)
    • Bradford Dillman, diễn viên người Mỹ (s. 1930)
    • Oliver Ivanović, chính khách Serbia (s. 1953)
    • Jo Jo White, cầu thủ bóng rổ người Mỹ (s. 1946)
  • 18 tháng 1
    • Giuse Vương Dũ Vinh, Nguyên Giám mục chính tòa Giáo phận Đài Trung, Đài Loan gốc Trung Quốc (s. 1931)
    • Lucas Mangope, chính trị gia Nam Phi (s. 1923)
    • Peter Mayle, tác giả người Anh (s. 1939)
    • Stansfield Turner, đô đốc và học thuật người Mỹ (s. 1923)
  • 19 tháng 1: Dorothy Malone, nữ diễn viên người Mỹ (s. 1924)
  • 20 tháng 1
    • Paul Bocuse, đầu bếp người Pháp (s. 1926)
    • Graeme Langlands, cầu thủ bóng bầu dục Úc (s. 1941)
    • Naomi Parker Fraley, nữ thợ máy hải quân Mỹ (s. 1921)
    • Jim Rodford, nghệ sĩ guitar bass người Anh (s. 1941)
  • 21 tháng 1
    • Yves Afonso, diễn viên người Pháp (s. 1944)
    • Philippe Gondet, cầu thủ bóng đá người Pháp (s. 1942)
    • Hosaka Tsukasa, cầu thủ bóng đá Nhật Bản (s. 1937)
    • Jens Okking, diễn viên và chính trị gia Đan Mạch (s. 1939)
    • Connie Sawyer, nữ diễn viên người Mỹ (s. 1912)
  • 22 tháng 1
    • Jimmy Armfield, cầu thủ bóng đá và quản lý BBC Radio Five Live người Anh (s. 1935)
    • Ursula K. Le Guin, nữ tiểu thuyết gia người Mỹ (s. 1929)
    • Văn Chung, nghệ sĩ hài Việt Nam (s. 1928)
  • 23 tháng 1
    • Hugh Masekela, nhạc sĩ nhạc jazz Nam Phi (s. 1939)
    • Nicanor Parra, nhà thơ Chile (s. 1914)
  • 24 tháng 1
    • Jack Ketchum, tác giả người Mỹ (s. 1946)
    • Mark E. Smith, ca sĩ, nhạc sĩ người Anh (s. 1957)
  • 25 tháng 1
    • Claribel Alegría, nữ nhà thơ Nicaragua (s. 1924)
    • Neagu Djuvara, sử gia, nhà luận văn, triết gia người România (s. 1916)
  • 26 tháng 1
    • Elizabeth Hawley, nữ nhà báo người Mỹ (s. 1923)
    • Hiromu Nonaka, chính khách Nhật Bản (s. 1925)
  • 27 tháng 1
    • Ingvar Kamprad, doanh nhân Thụy Điển (s. 1926)
    • Mort Walker, nhà văn truyện tranh người Mỹ (s. 1923)
  • 28 tháng 1: Gene Sharp, giáo sư khoa học chính trị Mỹ (s. 1928)
  • 29 tháng 1: Ion Ciubuc, chính trị gia và thủ tướng thứ ba của Moldova (s. 1943)
  • 30 tháng 1
    • Mark Salling, diễn viên người Mỹ (s. 1982)
    • Clyde Scott, cầu thủ bóng bầu dục,diễn viên người Mỹ (s. 1924)
    • Azeglio Vicini, cầu thủ bóng đá và huấn luyện viên người Ý (s. 1933)
    • Louis Zorich, diễn viên người Mỹ (s. 1924)
  • 31 tháng 1
    • Rasual Butler, cầu thủ bóng rổ người Mỹ (s. 1979)
    • Leonid Kadeniuk, nhà du hành vũ trụ người Ukraina (s. 1951)

Tháng 2

Alan Baker
John Mahoney
John Gavin
Asma Jahangir
Henrik, Hoàng thân Đan Mạch
Ruud Lubbers
Morgan Tsvangirai
Günter Blobel
Billy Graham
Richard E. Taylor
Sridevi
Quini

Tháng 3

David Ogden Stiers
Davide Astori
Reynaldo Bignone
Hubert de Givenchy
Stephen Hawking
Marielle Franco
Phan Văn Khải
Lys Assia

Tháng 4

Efraín Ríos Montt
Winnie Madikizela-Mandela
Ray Wilkins
Takahata Isao
Peter Grünberg
Chuck McCann
Jan Tomáš Forman
R. Lee Ermey
Barbara Bush
Avicii
Verne Troyer
Álvaro Arzú

Tháng 5

Ermanno Olmi
Margot Kidder
Tom Wolfe
Nicole Fontaine
Richard Pipes
Bernard Lewis
Philip Roth
Alan Bean
Jens Christian Skou
Ola Ullsten
  • 1 tháng 5: Wanda Wiłkomirska., nữ nhạc công vĩ cầm và giáo viên dạy ở học viện người Ba Lan (s. 1929)
  • 3 tháng 5: Afonso Dhlakama, chính trị gia Mozambique (s. 1953)
  • 4 tháng 5: Renate Dorrestein, nữ nhà văn và nhà báo người Hà Lan (s. 1954)
  • 5 tháng 5: Ermanno Olmi, đạo diễn và biên kịch điện ảnh người Ý (s. 1931)
  • 7 tháng 5: Maurane, nữ ca sĩ và diễn viên người Bỉ (s. 1960)
  • 8 tháng 5
    • Anne V. Coates, biên tập viên phim người Anh (s. 1925)
    • George Deukmejian, chính trị gia người Mỹ (s. 1928)
  • 9 tháng 5: Per Kirkeby, họa sĩ, nhà thơ, nhà sản xuất phim, nhà điêu khắc Đan Mạch (s. 1938)
  • 10 tháng 5
    • David Goodall, nhà thực vật học người Úc gốc Anh (s. 1914)
    • Scott Hutchison, ca sĩ, nhạc sĩ, nhạc công guitar người Scotland (s. 1981)
  • 11 tháng 5: Gérard Genette, nhà lý luận văn học người Pháp (s. 1930)
  • 12 tháng 5
    • Tessa Jowell, nữ chính trị gia người Anh (s. 1947)
    • Antonio Mercero, đạo diễn phim truyền hình Tây Ban Nha (s. 1936)
    • Dennis Nilsen, kẻ giết người hàng loạt người Scotland (s. 1945)
  • 13 tháng 5
    • Glenn Branca, nhà soạn nhạc và nhạc công guitar avant garde người Mỹ (s. 1948)
    • Margot Kidder, nữ diễn viên và nhà hoạt động xã hội người Mỹ gốc Canada (s. 1948)
  • 14 tháng 5
    • Elaine Edwards, nữ chính khách Mỹ (s. 1929)
    • E.C. George Sudarshan, nhà vật lý lý thuyết Ấn Độ (s. 1931)
    • Tom Wolfe, tác giả và nhà báo người Mỹ (s. 1930)
  • 15 tháng 5:
    • Jlloyd Samuel, cầu thủ bóng đá Trinidad và Tobago (s. 1981)
    • Ray Wilson, cầu thủ bóng đá Anh (s. 1934)
  • 16 tháng 5
    • Joseph Campanella, diễn viên người Mỹ (s. 1924)
    • Lucian Pintilie, đạo diễn và biên kịch phim người România (s. 1933)
  • 17 tháng 5
    • Nicole Fontaine, nữ chính khách Pháp (s. 1942)
    • Richard Pipes, nhà học giả chuyên về Nga người Mỹ gốc Ba Lan (s. 1923)
  • 18 tháng 5
    • Darío Castrillón Hoyos, Hồng y của giáo hội Công giáo Roma người Colombia (s. 1929)
    • Mì Gói, stylist người Việt Nam (s. 1991)
  • 19 tháng 5
    • Robert Indiana, họa sĩ pop art người Mỹ (s. 1928)
    • Bernard Lewis, nhà sử học người Mỹ gốc Anh (s. 1916)
  • 20 tháng 5: Patricia Morison, nữ diễn viên người Mỹ (s. 1915)
  • 21 tháng 5
    • Mai Lan, nữ nghệ sĩ cải lương Việt Nam (s. 1943)
    • Camilo Diaz Gregorio, giám mục vùng Batanes, Philippines. (s. 1939)
    • Anna Maria Ferrero, nữ diễn viên người Ý (s. 1934)
  • 22 tháng 5: Philip Roth, nhà văn người Mỹ (s. 1933)
  • 23 tháng 5: Luis Posada Carriles, kẻ khủng bố người Cuba (s. 1928)
  • 24 tháng 5
    • Gudrun Burwitz, nữ thành viên hàng đầu Đức Quốc xã người Đức (s. 1929)
    • Jerry Maren, diễn viên người Mỹ (sinh năm 1920)
    • TotalBiscuit, Youtuber nổi tiếng người Anh (s.1984)
  • 25 tháng 5: Naser Malek Motiei, diễn viên người Iran (s. 1930)
  • 26 tháng 5
    • Alan Bean, phi hành gia Mỹ (s. 1932)
    • Ted Dabney, kỹ sư người Mỹ (s. 1937)
    • Roger Piantoni, cầu thủ bóng đá người Pháp (s. 1931)
  • 27 tháng 5
    • Gardner Dozois, nhà văn khoa học viễn tưởng người Mỹ (s. 1947)
    • Aly Lotfy Mahmoud, Thủ tướng thứ 44 của Ai Cập (s. 1935)
    • Donald H. Peterson, nhà du hành vũ trụ người Mỹ (s. 1933)
  • 28 tháng 5
    • Serge Dassault, doanh nhân và chính trị gia người Pháp (sinh năm 1925)
    • Cornelia Frances, nữ diễn viên người Úc gốc Anh (s. 1941)
    • María Dolores Pradera, nữ ca sĩ và diễn viên Tây Ban Nha (s. 1924)
    • Dick Quax, vận động viên chạy Olympic New Zealand gốc Hà Lan (s. 1948)
    • Jens Christian Skou, nhà sinh lý học và người đoạt giải Nobel hóa học 1997 người Đan Mạch (s. 1918)
    • Ola Ullsten, chính trị gia, nhà ngoại gioa, Thủ tướng thứ 28 của Thụy Điển (s. 1931)

Tháng 6

Paul D. Boyer
Anthony Bourdain
Stanislav Govorukhin
XXXTentacion

Tháng 7

Jean-Louis Tauran
Peter Carington, Nam tước Carrington thứ 6

Tháng 8

Aretha Franklin
Atal Bihari Vajpayee
Kofi Annan
John McCain
Oleksandr Zakharchenko
  • 1 tháng 8
    • Mary Carlisle, nữ diễn viên, ca sĩ, vũ công người Mỹ (s. 1914)
    • Rick Genest, người mẫu thời trang, nghệ sĩ, diễn viên Canada (s. 1985)
  • 3 tháng 8
    • Bùi Cường, NSƯT người Việt Nam (s. 1945)
    • Moshé Mizrahi, đạo diễn phim Israel (s. 1931)
  • 5 tháng 8
    • Charlotte Rae, nữ diễn viên, ca sĩ, nghệ sĩ hài người Mỹ (s. 1926)
    • Matthew Sweeney, nhà thơ Ireland (s. 1952)
    • Piotr Szulkin, đạo diễn và nhà văn phim Ba Lan (s. 1950)
  • 6 tháng 8
    • Joël Robuchon, đầu bếp và chủ nhà hàng Pháp (s. 1945)
    • Paul Laxalt, chính khách và thượng nghị sĩ Mỹ (s. 1922)
  • 7 tháng 8
    • M. Karunanidhi, chính khách và nhà văn Ấn Độ (s. 1924)
    • Stan Mikita, người chơi khúc côn cầu trên băng Canada sinh tại Slovakia (s. 1940)
  • 8 tháng 8: Nicholas Bett, vận động viên điền kinh của Kenya (s. 1990)
  • 10 tháng 8 László Fábián, người chèo xuồng chạy nước rút của Hungary (s. 1936)
  • 11 tháng 8:
    • Bùi Tín, nhân vật bất đồng chính kiến Việt Nam (s. 1927)
    • V.S. Naipaul, nhà văn Nobel người Anh gốc Trinidad (s. 1932)
  • 12 tháng 8: Samir Amin, nhà kinh tế chính trị Marx-Lenin người Pháp gốc Ai Cập (s. 1931)
  • 13 tháng 8
  • 14 tháng 8: Eduard Uspensky, tác giả và biên kịch người Nga (s. 1937)
  • 16 tháng 8
  • 18 tháng 8: Kofi Annan, tổng thư ký Liên Hợp Quốc Ghana (s. 1938)
  • 20 tháng 8
    • Uri Avnery, nhà văn, nhà hoạt động chính trị và nhà sáng lập phong trào hòa bình Gush của Israel (s. 1923)
    • Jimmy McIlroy, cầu thủ bóng đá Bắc Ireland (s. 1931)
  • 21 tháng 8
    • Stefán Karl Stefánsson, nam diễn viên và ca sĩ người Iceland (s. 1975)
    • Barbara Harris, nữ diễn viên người Mỹ (s. 1935)
    • Hanna Mina, tiểu thuyết gia Syria (s. 1924)
  • 23 tháng 8
    • Kuldip Nayar, nhà báo, nhà bình luận chuyên mục, chính trị gia, nhà hoạt động nhân quyền, tác giả, cựu ủy viên cao cấp Ấn Độ (s. 1923)
    • Gioan Baotixita Maria Đoàn Vĩnh Phúc, nguyên chánh xứ giáo xứ Thiên Ân, hạt trưởng giáo hạt Tân Sơn Nhì, Việt Nam (s. 1930)
  • 24 tháng 8: Ciril Zlobec, nhà thơ, nhà văn, dịch giả, nhà báo chính khách người Slovenia (s. 1925)
  • 25 tháng 8: John McCain, chính khách Mỹ (s. 1936)
  • 26 tháng 8: Neil Simon, nhà viết kịch, biên kịch, tác giả người Mỹ (s. 1927)
  • 29 tháng 8: James Mirrlees, nhà kinh tế học, nhận giải Nobel năm 1996 người Scotland (s. 1936)
  • 30 tháng 8: Joseph Kobzon, ca sĩ Liên Xô và Nga (s. 1937)
  • 31 tháng 8
    • Luigi Luca Cavalli-Sforza, nhà di truyền học dân số Mỹ gốc Ý (s. 1922)
    • Alexander Zakharchenko, nhà lãnh đạo ly khai Ukraina (s. 1976)

Tháng 9

Burt Reynolds
Mac Miller
Rachid Taha
Robert Venturi
Trần Đại Quang
Charles K. Kao
Marty Balin
Barnabas Sibusiso Dlamini
  • 1 tháng 9
    • Tarun Sagar, nhà sư Digambara Ấn Độ (s. 1967)
    • Randy Weston, nhạc sĩ và nhạc công dương cầm người Mỹ (s. 1926)
  • 2 tháng 9: Conway Savage, nhạc công dương cầm, organ, guitar điện người Úc (thành viên nhóm nhạc rock Nick Cave and the Bad Seeds) (s. 1960)
  • 3 tháng 9
    • Jalaluddin Haqqani, kẻ khủng bố, nhà lãnh đạo mạng lưới Haqqani người Afghanistan (s. 1939)
    • Jacqueline Pearce, nữ diễn viên người Anh (s. 1943)
  • 4 tháng 9: Christopher Lawford, diễn viên người Mỹ (s. 1955)
  • 6 tháng 9
    • Richard DeVos, doanh nhân người Mỹ (s. 1926)
    • Burt Reynolds, diễn viên người Mỹ (s. 1936)
  • 7 tháng 9
    • Samuel Bodman, chính khách Mỹ (s. 1938)
    • Mac Miller, rapper người Mỹ (s. 1992)
  • 8 tháng 9
    • Gennadi Gagulia: Thủ tướng Abkhazia (s. 1948)
    • Chelsi Smith: người chiến thắng cuộc thi hoa hậu và sắc đẹp 1993 người Mỹ (s. 1973)
  • 9 tháng 9: Huỳnh Thị Kim Dung (biệt danh là "Bà Tư bán chè"): người bán chè, thí sinh Thách Thức Danh Hài mùa 4 (2017) (s. 1962)
  • 10 tháng 9: Peter Donat, diễn viên người Mỹ gốc Canada (s. 1928)
  • 11 tháng 9:
    • Kulsoom Nawaz, Đệ nhất phu nhân, chính trị gia Pakistan (s. 1950)
    • Minh Hoàng: nhiếp ảnh gia sân khấu người Việt Nam (s. 1976)
  • 12 tháng 9: Rachid Taha, ca sĩ và nhà hoạt động người Algérie (s. 1958)
  • 14 tháng 9: Anneke Grönloh, nữ ca sĩ Hà Lan (s. 1942)
  • 15 tháng 9: Warwick Estevam Kerr, kỹ sư nông nghiệp, nhà di truyền học, côn trùng học, giáo sư, nhà lãnh đạo khoa học người Brasil (s. 1922)
  • 16 tháng 9: Kevin Beattie, cầu thủ bóng đá người Anh (s. 1953)
  • 18 tháng 9: Robert Venturi, Kiến trúc sư người Mỹ (s. 1925)
  • 19 tháng 9
    • Arthur Mitchell, vũ công và biên đạo múa ballet người Mỹ (s. 1934)
    • Győző Kulcsár, tay đua Olympic về môn thể thao đấu kiếm người Hungary (s. 1940)
  • 20 tháng 9: Mohammed Karim Lamrani, thủ tướng thứ 7 của Maroc (s. 1919)
  • 21 tháng 9
  • 23 tháng 9
    • Charles K. Kao, kỹ sư điện người Mỹ gốc Anh sinh ra ở Hồng Kông (s. 1933)
    • Gary Kurtz, nhà sản xuất phim người Mỹ (s. 1940)
  • 27 tháng 9: Marty Balin, ca sĩ và nhạc sĩ người Mỹ (s. 1942)
  • 28 tháng 9
    • Barnabas Sibusiso Dlamini, Thủ tướng thứ 8 của  Eswatini (s. 1942)
    • Bob Jane, lái xe và doanh nhân ô tô Úc (s. 1929)
  • 29 tháng 9: Otis Rush, nghệ sĩ guitar và ca sĩ nhạc blues người Mỹ (s. 1934)
  • 30 tháng 9: Geoffrey Hayes, người dẫn chương trình truyền hình và diễn viên người Anh (s. 1942)

Tháng 10

Charles Aznavour
Tập tin:JamalKahshoggi.png
Jamal Khashoggi
Leon M. Lederman
Montserrat Caballé
Scott Wilson
Thomas A. Steitz
Milena Dravić
Paul Allen
Osamu Shimomura
Wim Kok
Vichai Srivaddhanaprabha
Kim Dung

Tháng 11

Stan Lee
George H. W. Bush

Tháng 12

Belisario Betancur
Riccardo Giacconi
Girma Wolde-Giorgis
Penny Marshall
Paddy Ashdown
Roy J. Glauber
Shehu Shagari
Kader Khan

Các giải Nobel

Tham khảo