Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhà Lý”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 2001:EE0:4352:4930:85C6:CADE:D869:FDF8 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của ThiênĐế98
Thẻ: Lùi tất cả
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{for|họ Lý trong [[lịch sử Triều Tiên]]|nhà Triều Tiên}}
{{Cựu quốc gia
| native_name = Đại Việt
| conventional_long_name = ''Lý triều''
| common_name = nhà Lý
| continent = Á châu
| region = Đông Nam Á
| country = An Nam
| era =
| status = Đế quốc
| status_text =
| empire =
| government_type = Quân chủ
| title_leader1 = [[Vua Việt Nam|Hoàng đế]]
| leader1 = [[Lý Thái Tổ]] (đầu tiên)
| year_leader1 = 1009-1028
| leader2 = [[Lý Chiêu Hoàng]] (cuối cùng)
| year_leader2 = 1224-1225|
| year_start = 1009
|
| year_end = 1225|
|year_start = 1009
| year_exile_start =
|year_end = 1225
| year_exile_end = |
|
| event_start = [[Lý Công Uẩn]] soán ngôi [[Nhà Tiền Lê]]
|year_exile_start =
| date_start =
|year_exile_end =
| event_end = [[Lý Chiêu Hoàng]] nhường ngôi cho [[Trần Cảnh]]
|
| date_end = |
|event_start = [[Lý Công Uẩn]] soán ngôi [[Nhà Tiền Lê]]
| event1 = Chiến tranh chống Tống
|date_start =
| date_event1 = 1075-1077|
|event_end = [[Lý Chiêu Hoàng]] nhường ngôi cho [[Trần Cảnh]]
| p1 = Nhà Tiền Lê
|date_end =
| flag_p1 =
|
| flag_p2 =
|event1 = Chiến tranh chống Tống
| s1 = Nhà Trần
|date_event1 = 1075-1077
| flag_s1 =
|
| s2 =
|p1 = Nhà Tiền Lê
| flag_s2 =
|flag_p1 =
| today = {{flag|Việt Nam}}<br />{{flag|Trung Quốc}}<br />{{flag|Lào}}|
|flag_p2 =
| image_flag =
|s1 = Nhà Trần
| flag =
|flag_s1 =
| flag_type = |
|s2 =
| image_coat =
|flag_s2 =
| symbol =
|today = {{flag|Việt Nam}}<br />{{flag|Trung Quốc}}<br />{{flag|Lào}}
| symbol_type = ||
|
| image_map = Map of the Lý dynasty.png
|image_flag =
| image_map_caption = Cương thổ Đại Việt thời nhà Lý, phần màu đỏ nhạt là phần lãnh thổ mở rộng về phía Nam năm 1069 thời [[Lý Thánh Tông]].|
|flag =
| capital = [[Hoa Lư]] (1009 - 1010)<br>[[Thăng Long]] (1010 - 1225)|
|flag_type =
| common_languages = [[Tiếng Việt]]<br>[[Tiếng Hán]]
|
| religion = [[Phật giáo]]
|image_coat =
| currency = [[Đồng xu|Tiền xu]]
|symbol =
| title_leader = [[Vua Việt Nam|Hoàng đế]]
|symbol_type =
| stat_year1 = Ước tính năm 1014
|
| stat_area1 = 110862
|
| stat_year2 = Ước tính năm 1153
|image_map = Map of the Lý dynasty.png
| stat_area2 = 117893
|image_map_caption = Cương thổ Đại Việt thời nhà Lý, phần màu đỏ nhạt là phần lãnh thổ mở rộng về phía Nam năm 1069 thời [[Lý Thánh Tông]].
| stat_year3 = Năm 968
|
| stat_pop3 = Khoảng 3.700.000 người
|capital = [[Hoa Lư]] (1009 - 1010)<br>[[Thăng Long]] (1010 - 1225)
| stat_year4 = Năm 1054
|
| stat_pop4 = Khoảng 4.000.000 người
|common_languages = [[Tiếng Việt]]<br>[[Tiếng Hán]]
| demonym =
|religion = [[Phật giáo]]
| area_km2 =
|currency = [[Đồng xu|Tiền xu]]
| area_rank =
|year_leader1 = 1009-1028
| GDP_PPP =
|year_leader2 = 1224-1225
| GDP_PPP_year =
|title_leader = [[Vua Việt Nam|Hoàng đế]]
| HDI =
|stat_year1= Ước tính năm 1014
| HDI_year =
|stat_area1= 110862
|stat_year2= Ước tính năm 1153
|stat_area2= 117893
|stat_year3= Năm 968
|stat_pop3=2.000.000
|stat_year4= Năm 1054
|stat_pop4=2.200.000
}}
'''Nhà Lý''' ([[chữ Nôm]]: 家李) hoặc '''Lý triều''' ([[chữ Hán]]: 李朝), đôi khi gọi là nhà '''Hậu Lý''' (để phân biệt với triều đại [[Nhà Tiền Lý|Tiền Lý]] do [[Lý Nam Đế|Lý Bí]] thành lập) là một [[triều đại]] trong nền [[lịch sử Việt Nam|quân chủ Việt Nam]]. [[Triều đại]] này bắt đầu khi [[Lý Công Uẩn]] lên ngôi vào [[tháng 10]] âm lịch năm [[1009]] sau khi giành được quyền lực từ tay [[nhà Tiền Lê]]. Triều đại này trải qua 9 vị [[hoàng đế]] và chấm dứt khi [[Lý Chiêu Hoàng]], lúc đó mới có 7 tuổi, bị ép [[thoái vị]] để nhường ngôi cho chồng là [[Trần Thái Tông|Trần Cảnh]] vào năm [[1225]] – tổng cộng là 216 năm.