Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n Đã lùi lại sửa đổi của Anhdungvbhp1993 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của DHN
Thẻ: Lùi tất cả
Dòng 1:
{{1000 bài cơ bản}}
<br />
{{Khóa-phá hoại|small=yes}}
{{other uses|Việt Nam (định hướng)|các tên gọi của nước Việt Nam}}
{{Thông tin quốc gia
| Tên chính = Cộng hòa xã hội chủ nghĩa <br/> Việt Nam
| Tên thường = Việt Nam
| Lá cờ = Flag of Vietnam.svg
| Huy hiệu =‎ Emblem of Vietnam.svg
| Kiểu huy hiệu = Quốc huy
| Khẩu hiệu quốc gia = "Độc lập – Tự do – Hạnh phúc"
| Quốc ca = "[[Tiến quân ca]]" [[Tập tin:United States Navy Band - Tiến Quân Ca.ogg|center]]
| Bản đồ = Vietnam (orthographic projection).png
| Chú thích bản đồ = Vị trí của Việt Nam trên thế giới.
| Bản đồ 2 = Location Vietnam ASEAN.svg
| Chú thích bản đồ 2 = {{map caption |location_color=xanh |region=[[Đông Nam Á]] |region_color=xám đậm |legend=Location Vietnam ASEAN.svg}}
| Thủ đô = [[Hà Nội]]
| Vĩ độ=21|Vĩ độ phút=2|Hướng vĩ độ=N|Kinh độ=105|Kinh độ phút=51|Hướng kinh độ=E <!--Kinh độ và vĩ độ của thủ đô-->
| Thành phố lớn nhất = [[Thành phố Hồ Chí Minh]]<br/>{{Tọa độ|10|46|N|106|40|E|display=inline}} <!--Kinh độ và vĩ độ của thành phố lớn nhất-->
| Loại ngôn ngữ = [[Ngôn ngữ chính thức]]<br />{{nobold|và ngôn ngữ quốc gia}}{{efn|Hiến pháp Việt Nam 2013, điều 5.3<ref>{{Chú thích web|url=http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/NuocCHXHCNVietNam/ThongTinTongHop?categoryId=920&articleId=10052990|title=CHƯƠNG I - CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ - HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.|last=|first=|date=|website=CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ|archive-url=|archive-date=|dead-url=|accessdate =Ngày 10 tháng 9 năm 2019}}</ref>}}
| Ngôn ngữ = [[Tiếng Việt]]
| Loại ngôn ngữ 2 = [[Văn tự chính thức]]
| Ngôn ngữ 2 = [[Chữ Quốc ngữ]]
| Tên dân tộc = [[Người Việt]]
| Sắc tộc = {{vunblist
| 85,7% [[Người Kinh]]{{efn|Dân tộc Kinh còn gọi là Việt.<ref>{{chú thích web|url=http://cpv.org.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30474&cn_id=190032|title=Dân tộc Kinh|language=vi|publisher=[[Đảng Cộng sản Việt Nam]]|accessdate=21 tháng 11 năm 2015|date=15 tháng 10 năm 2004|deadurl=yes|archiveurl=https://web.archive.org/web/20160105025124/http://cpv.org.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30474&cn_id=190032|archivedate=5 tháng 2 năm 2016}}</ref>}}
| {{Danh sách thu gọn
| title = {{small|[[Các dân tộc tại Việt Nam|53 dân tộc thiểu số]]}}| 1,9% [[Người Tày]] | 1,8% [[Các sắc tộc Thái|Người Thái]] | 1,5% [[Người Mường]] | 1,5% [[Người Khmer (Việt Nam)|Người Khmer]] | 1,2% [[H'Mông|Người H'Mông]] | 1,1% [[Người Nùng]] | 5,3% khác}}
}}
| Tôn giáo = {{ublist |item_style=white-space:nowrap; |73,2% [[Tín ngưỡng dân gian Việt Nam|Tín ngưỡng]] hoặc [[Phi tôn giáo]] |12,2% [[Phật giáo]] |8,3% [[Kitô giáo]] |4,8% [[Đạo Cao Đài]] |1,4% [[Phật giáo Hòa Hảo|Hòa Hảo giáo]] |0,1% tôn giáo khác{{sfn|Bielefeldt|2014}} }}
| Chính thể = [[Nhà nước đơn nhất|Nhất thể]] [[Hệ thống xã hội chủ nghĩa|xã hội chủ nghĩa]] [[hệ thống đơn đảng|đơn đảng]]
| Chức vụ 1 = [[Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Tổng Bí thư]], [[Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Chủ tịch nước]]
| Viên chức 1 = [[Nguyễn Phú Trọng]]
<!-- | Chức vụ 2 = [[Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Phó Chủ tịch nước]]
| Viên chức 2 = [[Đặng Thị Ngọc Thịnh]] -->
| Chức vụ 3 = [[Thủ tướng Việt Nam|Thủ tướng]]
| Viên chức 3 = [[Nguyễn Xuân Phúc]]
| Chức vụ 4 = [[Chủ tịch Quốc hội Việt Nam|Chủ tịch Quốc hội]]
| Viên chức 4 = [[Nguyễn Thị Kim Ngân]]
| Lập pháp = [[Quốc hội Việt Nam]]
| Loại chủ quyền = [[Lịch sử Việt Nam|Thành lập]]
| Ghi chú chủ quyền = Độc lập
| Sự kiện 1 = [[Tuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)|Tuyên bố độc lập]]
| Ngày 1 = [[2 tháng 9]] năm [[1945]]
| Sự kiện 2 = [[Sự kiện 30 tháng 4 năm 1975|Thống nhất đất nước]]
| Ngày 2 = [[30 tháng 4]] năm [[1975]]
| Sự kiện 3 = Quốc hiệu hiện tại
| Ngày 3 = [[2 tháng 7]] năm [[1976]]
| Sự kiện 4 = Ban hành [[Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013|Hiến pháp hiện tại]]
| Ngày 4 = [[28 tháng 11]] năm [[2013]]
| Đứng hàng diện tích = 66
| Diện tích km2 = 331.699
| Ghi chú diện tích = (phần đất liền)<ref name="VNDL" >{{Chú thích báo | tác giả=[[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao]] | url=http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/NuocCHXHCNVietNam/ThongTinTongHop/dialy | tên bài=Một số thông tin về địa lý Việt Nam | nhà xuất bản=[[Chính phủ Việt Nam]] | ngày truy cập=19 tháng 3 năm 2012| url lưu trữ=http://web.archive.org/web/20091014134254/http://www.chinhphu.vn/cttdtcp/vi/nuocchxhcnvn/thongtintonghop/thongtintonghop_dialy.html | ngày lưu trữ=14 tháng 10 năm 2009}}</ref>
| Diện tích dặm vuông = (128.565)
| Phần nước = 6,4<ref name=IndexMundi2011>[https://www.indexmundi.com/vietnam/geography_profile.html "Vietnam Geography Profile 2018"]. Index Mundi. 12 tháng 7 năm 2011.</ref>|Dân số ước lượng= 96.208.984<ref name=MS>{{chú thích web| url = https://web.archive.org/web/20190905113157/http://tongdieutradanso.vn/cong-bo-ket-qua-tong-dieu-tra-dan-so-2019.html|tựa đề=Công bố kết quả Tổng điều tra dân số 2019|publisher=''Trung tâm Tư liệu và Dịch vụ Thống kê, Tổng cục Thống kê''|date=11 tháng 7 năm 2019}}</ref>
| Đứng hàng dân số ước lượng = 15
| Năm ước lượng dân số = 2019
| Mật độ dân số km2 = 290
| Mật độ dân số dặm vuông = 806
| GDP PPP = 707,620 tỷ [[đô la quốc tế|USD]]<ref name="IMF GDP">{{chú thích web|url=https://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2018/02/weodata/weorept.aspx?pr.x=52&pr.y=7&sy=2018&ey=2023&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=582&s=NGDPD%2CNGDPDPC%2CPPPGDP%2CPPPPC|tên bài=Report for Selected Countries and Subjects: Vietnam|nhà xuất bản=[[Quỹ Tiền tệ Quốc tế]]|ngày truy cập=2019-04-02}}</ref>
| Xếp hạng GDP PPP = 35
| Năm tính GDP PPP = 2018
| GDP PPP bình quân đầu người = 19.600 USD<ref name="IMF GDP"/>
| Xếp hạng GDP PPP bình quân đầu người = 128
| GDP danh nghĩa = 260,1 tỷ [[đô la quốc tế|USD]]<ref name="IMF GDP"/>
| Xếp hạng GDP danh nghĩa = 46
| Năm tính GDP danh nghĩa = 2019
| GDP danh nghĩa bình quân đầu người = 2.750 USD<ref name="IMF GDP"/>
| Năm tính GDP danh nghĩa bình quân đầu người = 2019
| Xếp hạng GDP danh nghĩa bình quân đầu người = 129
| Gini = 35,3<ref>[https://data.worldbank.org/indicator/SI.POV.GINI?locations=VN "Gini Index (estimate)"]. [[Ngân hàng Thế giới]]. Truy cập 21 tháng 11 năm 2015.</ref><br>
| Xếp hạng Gini = 54
| Năm Gini = 2016
| Loại Gini = <span style="color:#fc0;">trung bình</span>
| Năm tính HDI = 2018
| HDI = {{Increase}} 0,694<ref name="HDI">{{chú thích web |url=http://hdr.undp.org/sites/default/files/2018_human_development_statistical_update.pdf |title=2018 Human Development Report|year=2018 |accessdate=ngày 14 tháng 9 năm 2018 |publisher=United Nations Development Programme p23}}</ref><br>
| Đứng hàng HDI = 116
| Cấp HDI = <span style="color:#fc0;">trung bình</span>
| Đơn vị tiền tệ = [[Đồng (tiền)|Đồng]] (₫)
| Mã đơn vị tiền tệ = VND
| Múi giờ = [[UTC+07:00|Giờ chuẩn Việt Nam]]
| UTC = +07:00
| Múi giờ DST =
| Ghi chú DST =
| UTC DST = <!-- +N, trong đó N là số giờ -->
| Mã quốc gia = [[ISO 3166-1|VN]]
| Cách ghi ngày tháng = ngày-tháng-năm
| Tên vùng Internet = [[.vn]]
| Mã điện thoại = [[Mã điện thoại Việt Nam|+84]]
| Lái xe bên = phải
| Ghi chú =
| Ghi chú 1 = <center>Theo tên chính thức và Hiến pháp 2013</center>
| Ghi chú 2 =
| Ghi chú 7 =
| Tuổi bình quân = 30,9 tuổi
}}
 
'''Việt Nam''', tên chính thức là '''Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam''', là [[quốc gia]] ở rìa phía đông [[bán đảo Đông Dương]], nằm ở trung tâm khu vực [[Đông Nam Á]]. [[Hướng Bắc|Phía Bắc]] giáp [[Trung Quốc]], [[Hướng Tây|phía Tây]] giáp [[Lào]] và [[Campuchia]], [[Hướng Tây Nam|phía Tây Nam]] giáp [[vịnh Thái Lan]], [[Hướng Đông|phía Đông]] và [[Hướng Nam|Nam]] giáp [[Biển Đông]]. [[Thủ đô]] là [[Hà Nội]] từ năm [[1976]], với [[Thành phố Hồ Chí Minh]] là thành phố lớn nhất về [[kinh tế]] và đông dân nhất. Việt Nam thiết lập [[:Thể loại:Ngoại giao Việt Nam|quan hệ ngoại giao]] với 188 [[quốc gia]]<ref>{{Chú thích web|url=http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/Doi-ngoai-va-hoi-nhap/2018/51858/Ngoai-giao-Viet-Nam-Chu-dong-sang-tao-va-hieu-qua-nang.aspx|title=Ngoại giao Việt Nam: Chủ động, sáng tạo và hiệu quả, nâng tầm vị thế đất nước|last=|first=|date=|website=Tạp chí Cộng sản|archive-url=|archive-date=|dead-url=|accessdate =}}</ref> và là thành viên của [[Liên Hiệp Quốc]] (năm 1977), [[Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á|ASEAN]] (năm 1995), [[Tổ chức Thương mại Thế giới|WTO]] (2007), [[Phong trào không liên kết]] (năm 1976), cùng các [[tổ chức quốc tế]] khác.<ref>{{chú thích sách|url=http://wayback.archive.org/web/20130321071159/http://www.mofa.gov.vn/vi/bng_vietnam/nr040810155502/ns110613104056|title=Một số thông tin cơ bản về Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|publisher=Bộ Ngoại giao Việt Nam|pages=25}}</ref>