Kết quả tìm kiếm

    Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
    • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ
      Ngữ hệ hay ngữ tộc, còn gọi là họ ngôn ngữ hay nhóm ngôn ngữ, là một tập hợp các ngôn ngữ được gộp lại dựa trên quan hệ "di truyền" (ở đây đang dùng với…
      42 kB (2.392 từ) - 14:22, ngày 28 tháng 7 năm 2023
    • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Turk
      miền Tây Trung Quốc. Vùng đất khởi nguồn của hệ là Tây Trung Quốc và Mông Cổ, từ đó mở rộng ra Trung Á và xa hơn nữa về phía tây. Các ngôn ngữ Turk…
      8 kB (812 từ) - 07:30, ngày 31 tháng 12 năm 2023
    • Hình thu nhỏ cho Nội Mông
      Tiếng Mông Cổ chuẩn tại Trung Quốc là phương ngữ Chahar của kỳ Chính Lam ở miền trung Nội Mông Cổ. Điều này khác biệt với tiếng Mông Cổ tại Mông Cổ, vốn…
      73 kB (9.850 từ) - 08:41, ngày 13 tháng 12 năm 2023
    • Hình thu nhỏ cho Ngữ tộc Miền
      Trung Quốc coi ngữ tộc này chỉ là một ngữ chi trong ngữ tộc H'Mông-Miền của ngữ hệ Hán-Tạng. Tuy nhiên, một số sắc tộc Dao lại nói các ngôn ngữ H'Mông (Miêu)…
      19 kB (2.224 từ) - 23:28, ngày 28 tháng 6 năm 2023
    • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hàn Quốc
      Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Hàn ngữ)
      loại phả hệ cho tiếng Hàn Quốc-Triều Tiên hiện vẫn còn đang gây ra nhiều tranh cãi. Các nhà ngôn ngữ học cho rằng ngôn ngữ này thuộc ngữ hệ Altai, mặc…
      39 kB (3.180 từ) - 08:53, ngày 16 tháng 3 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Nhà Nguyên
      Nhà Nguyên (đổi hướng từ Mông Nguyên)
      Nguyên (Tiếng Trung: 大元, bính âm: Dà Yuán) là nhà nước kế tục của Đế quốc Mông Cổ và đánh dấu lần đầu tiên Trung Hoa chịu sự cai trị của một triều đại do…
      149 kB (21.135 từ) - 06:49, ngày 6 tháng 1 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Đế quốc Mông Cổ
      Đế quốc Mông Cổ, tên chính thức là Đại Mông Cổ Quốc (Nhà nước Mông Cổ Vĩ đại) (tiếng Mông Cổ: Монголын эзэнт гүрэн, chuyển tự Mongol-yn Ezent Güren IPA: [mɔŋɡ(ɔ)ɮˈiːŋ…
      107 kB (14.955 từ) - 10:31, ngày 6 tháng 1 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Tiếng Nùng
      Tiếng Nùng (thể loại Ngôn ngữ tại Việt Nam)
      Nùng là một nhóm các ngôn ngữ thuộc nhánh Tai Trung tâm trong ngữ chi Tai của ngữ hệ Tai-Kadai. Các cư dân nói nhóm ngôn ngữ này được chính phủ Việt Nam…
      100 kB (5.559 từ) - 20:01, ngày 27 tháng 9 năm 2023
    • Tiếng Mãn (thể loại Ngữ hệ Tungus)
      hay Tiếng Mãn, thuộc ngữ hệ Tungus, là tiếng mẹ đẻ của người Mãn Châu ở vùng Đông Bắc Trung Quốc và từng là một trong những ngôn ngữ chính thức của triều…
      18 kB (2.381 từ) - 12:40, ngày 4 tháng 4 năm 2024
    • hệ thống thanh điệu phức tạp. Ngữ hệ H'Mông-Miềnhệ thống thanh điệu phức tạp. Nhiều ngôn ngữ Phi-Á thuộc nhóm ngôn ngữ Tchad, Cushit và Omo có hệ
      48 kB (1.734 từ) - 16:52, ngày 28 tháng 9 năm 2023
    • Hình thu nhỏ cho Hung Nô
      Hung Nô (thể loại Lịch sử Mông Cổ)
      biểu tượng Soyombo của người Mông Cổ. Những nhà nghiên cứu ủng hộ học thuyết tiếng Hung Nô thuộc ngữ hệ Turk bao gồm E.H. Parker, Jean-Pierre Abel-Rémusat…
      58 kB (8.551 từ) - 01:34, ngày 2 tháng 4 năm 2023
    • Hình thu nhỏ cho Đại chủng Á
      châu Mỹ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ một học thuyết chủng tộc đã bị bác bỏ. Các thuật ngữ tương đương còn được sử dụng là "chủng Mông Cổ", "chủng da vàng"…
      32 kB (4.102 từ) - 16:23, ngày 2 tháng 9 năm 2023
    • Hình thu nhỏ cho Người Êđê
      Người Ê Đê nói tiếng Ê Đê, một ngôn ngữ thuộc phân nhóm ngôn ngữ Chăm thuộc ngữ chi Malay-Polynesia của ngữ hệ Nam Đảo. Người Ê Đê thuộc nhóm chủng tộc…
      81 kB (10.875 từ) - 10:57, ngày 5 tháng 2 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Người Buryat
      Người Buryat (thể loại Nhóm sắc tộc ở Mông Cổ)
      thống ở vùng đồng quê. Họ nói một phương ngữ của tiếng Mông Cổ (hoặc một ngôn ngữ có quan hệ chặt chẽ với tiếng Mông Cổ) được gọi là tiếng Buryat. Người Buryat…
      11 kB (1.127 từ) - 04:08, ngày 14 tháng 10 năm 2022
    • Hình thu nhỏ cho Đại hãn quốc Mông Cổ
      hãn quốc Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: ᠣᠯᠠᠨ᠎ᠠ ᠡᠷᠭᠦᠭ᠍ᠳᠡᠭᠰᠡᠨ ᠮᠣᠩᠭᠣᠯ ᠤᠯᠤᠰ, chữ Mông Cổ: Олноо Өргөгдсөн Монгол улс) là chính phủ Mông Cổ (Ngoại Mông Cổ) giữa năm…
      43 kB (5.989 từ) - 17:04, ngày 26 tháng 3 năm 2024
    • Khèn Mông (giản thể: 芦笙; phồn thể: 蘆笙; bính âm: lú shēng, Hán Việt: lô sanh; Hmông RPA: qeej Hmoob, Hmông Việt: kênhx Hmôngz) là một nhạc cụ tiêu biểu…
      12 kB (1.733 từ) - 03:25, ngày 6 tháng 12 năm 2022
    • Hình thu nhỏ cho Bắc Nguyên
      Bắc Nguyên (thể loại Lịch sử Mông Cổ)
      Běi Yuán, tiếng Mông Cổ: ᠤᠮᠠᠷᠳᠤ ᠶᠤᠸᠠᠨ ᠤᠯᠤᠰ, Umardu Yuwan Ulus) là vương triều do Bột Nhi Chỉ Cân của người Mông Cổ cai trị vùng Đại Mông Cổ. Nhà Bắc Nguyên…
      23 kB (3.190 từ) - 02:57, ngày 1 tháng 6 năm 2023
    • Hình thu nhỏ cho Chữ Kirin
      là một hệ thống chữ viết sử dụng cho nhiều ngôn ngữ khác nhau ở lục địa Á-Âu và được dùng như chữ quốc ngữ ở nhiều quốc gia sử dụng hệ ngôn ngữ Slav, Turk…
      49 kB (3.202 từ) - 16:57, ngày 24 tháng 3 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Trung Quốc
      Trung Quốc (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mông Cổ)
      thiểu số nói các ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Altai như tiếng Mông Cổ và ngữ hệ Turk như tiếng Duy Ngô Nhĩ. Tiếng Triều Tiên là bản ngữ tại một số khu vực sát…
      337 kB (37.766 từ) - 04:14, ngày 18 tháng 4 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Đài Loan
      Đài Loan (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ)
      Đài Loan và có ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Nam Đảo, một ngữ hệ trải rộng khắp Đông Nam Á hải đảo, Thái Bình Dương và Madagascar. Ngôn ngữ thổ dân Đài Loan có…
      270 kB (30.515 từ) - 02:05, ngày 13 tháng 3 năm 2024
    Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)