Độ Newton

Độ Newton (°N hay độ N)đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà vật lý, nhà thiên văn học, nhà triết học, nhà toán học, nhà thần họcnhà giả kim thuật người Anh Isaac Newton. Nó được ra đời khoảng năm 1700. Vì một số lý do mà thang nhiệt độ này không được sử dụng rộng rãi trên thế giới.

Isaac Newton (1643 - 1727), người phát minh ra Độ Newton

Chuyển đổi từ thang độ Newton sang thang độ khác

Quy luật chuyển đổi từ thang độ Newton sang các thang độ khác

từ Newtonsang Newton
Celsius[°C] = [°N] × 10033[°N] = [°C] × 33100
Fahrenheit[°F] = [°N] × 6011 + 32[°N] = ([°F] − 32) × 1160
Kelvin[K] = [°N] × 10033 + 273.15[°N] = ([K] − 273.15) × 33100
Rankine[°R] = [°N] × 6011 + 491.67[°N] = ([°R] − 491.67) × 1160
Delisle[°De] = (33 − [°N]) × 5011[°N] = 33 − [°De] × 1150
Réaumur[°Ré] = [°N] × 8033[°N] = [°Ré] × 3380
Rømer[°Rø] = [°N] × 3522 + 7.5[°N] = ([°Rø] − 7.5) × 2235

So sánh thang độ Newton với các thang độ khác

So sánh giữa các thang độ

NewtonCelsiusFahrenheitKelvinRankineDelisleRéaumurRømer
99.00300.00572.00573.151031.67−300.00240.00165.00
95.70290.00554.00563.151013.67−285.00232.00159.75
92.40280.00536.00553.15995.67−270.00224.00154.50
89.10270.00518.00543.15977.67−255.00216.00149.25
85.80260.00500.00533.15959.67−240.00208.00144.00
82.50250.00482.00523.15941.67−225.00200.00138.75
79.20240.00464.00513.15923.67−210.00192.00133.50
75.90230.00446.00503.15905.67−195.00184.00128.25
72.60220.00428.00493.15887.67−180.00176.00123.00
69.30210.00410.00483.15869.67−165.00168.00117.75
66.00200.00392.00473.15851.67−150.00160.00112.50
62.70190.00374.00463.15833.67−135.00152.00107.25
59.40180.00356.00453.15815.67−120.00144.00102.00
56.10170.00338.00443.15797.67−105.00136.0096.75
52.80160.00320.00433.15779.67−90.00128.0091.50
49.50150.00302.00423.15761.67−75.00120.0086.25
46.20140.00284.00413.15743.67−60.00112.0081.00
42.90130.00266.00403.15725.67−45.00104.0075.75
39.60120.00248.00393.15707.67−30.0096.0070.50
36.30110.00230.00383.15689.67−15.0088.0065.25
33.00100.00212.00373.15671.670.0080.0060.00
29.7090.00194.00363.15653.6715.0072.0054.75
26.4080.00176.00353.15635.6730.0064.0049.50
23.1070.00158.00343.15617.6745.0056.0044.25
19.8060.00140.00333.15599.6760.0048.0039.00
16.5050.00122.00323.15581.6775.0040.0033.75
13.2040.00104.00313.15563.6790.0032.0028.50
9.9030.0086.00303.15545.67105.0024.0023.25
6.6020.0068.00293.15527.67120.0016.0018.00
3.3010.0050.00283.15509.67135.008.0012.75
0.000.0032.00273.15491.67150.000.007.50
−3.30−10.0014.00263.15473.67165.00−8.002.25
−6.60−20.00−4.00253.15455.67180.00−16.00−3.00
−9.90−30.00−22.00243.15437.67195.00−24.00−8.25
−13.20−40.00−40.00233.15419.67210.00−32.00−13.50
−16.50−50.00−58.00223.15401.67225.00−40.00−18.75
−19.80−60.00−76.00213.15383.67240.00−48.00−24.00
−23.10−70.00−94.00203.15365.67255.00−56.00−29.25
−26.40−80.00−112.00193.15347.67270.00−64.00−34.50
−29.70−90.00−130.00183.15329.67285.00−72.00−39.75
−33.00−100.00−148.00173.15311.67300.00−80.00−45.00
−36.30−110.00−166.00163.15293.67315.00−88.00−50.25
−39.60−120.00−184.00153.15275.67330.00−96.00−55.50
−42.90−130.00−202.00143.15257.67345.00−104.00−60.75
−46.20−140.00−220.00133.15239.67360.00−112.00−66.00
−49.50−150.00−238.00123.15221.67375.00−120.00−71.25
−52.80−160.00−256.00113.15203.67390.00−128.00−76.50
−56.10−170.00−274.00103.15185.67405.00−136.00−81.75
−59.40−180.00−292.0093.15167.67420.00−144.00−87.00
−62.70−190.00−310.0083.15149.67435.00−152.00−92.25
−66.00−200.00−328.0073.15131.67450.00−160.00−97.50
−69.30−210.00−346.0063.15113.67465.00−168.00−102.75
−72.60−220.00−364.0053.1595.67480.00−176.00−108.00
−75.90−230.00−382.0043.1577.67495.00−184.00−113.25
−79.20−240.00−400.0033.1559.67510.00−192.00−118.50
−82.50−250.00−418.0023.1541.67525.00−200.00−123.75
−85.80−260.00−436.0013.1523.67540.00−208.00−129.00
−90.14−273.15−459.670.000.00559.73−218.52−135.90

So sánh tính chất

Tính chấtKelvinCelsiusFahrenheitRankineDelisleNewtonRéaumurRømer
Không độ tuyệt đối0.00−273.15−459.670.00559.73−90.14−218.52−135.90
Nhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[1]184−89.2[1]−128.6[1]331284−29−71−39
Hỗn hợp nước đá / muối của Fahrenheit255.37−17.780.00459.67176.67−5.87−14.22−1.83
Nhiệt độ tan chảy của nước đá (ở điều kiện tiêu chuẩn)273.150.0032.00491.67150.000.000.007.50
Điểm ba trạng thái của nước273.160.0132.018491.688149.9850.00330.0087.50525
Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất288155951912851215
Nhiệt độ trung bình của cơ thể người*310379855895122927
Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[2]33158[2]136.4[2]59663194638
Nhiệt độ sôi của nước (ở điều kiện tiêu chuẩn)373.1339[3]99.9839[3]211.97102[4]671.64102[4]0.0033.0080.0060.00
Nhiệt độ tan chảy của Titan1941166830343494−23525501334883
Bề mặt của Mặt Trời58005500990010400−8100180044002900

Chú thích

So sánh dưới dạng đồ thị

0 K / 0 °Ra (-273.15 °C)0 °F (-17.78 °C)150 °D32 °F7.5 °Rø0 °C / 0 °Ré / 0 °N212 °F100 °C80 °Ré60 °Rø33 °N0 °DTập tin:Comparison of temperature scales blank.svg
Rankine (°Ra)
Kelvin (K)
Fahrenheit (°F)
Celsius (°C)

Réaumur (°Ré)Rømer (°Rø)Newton (°N)

Delisle (°D)
Hỗn hợp nước đá / muối của FahrenheitNhiệt độ tan chảy của nước đá (ở điều kiện tiêu chuẩn)Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất (15 °C)Nhiệt độ trung bình của cơ thể người (37 °C)Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[2]Nhiệt độ sôi của nước (ở điều kiện tiêu chuẩn) 

So sánh dưới dạng bảng

Kelvin
Celsius
Fahrenheit
Rankine scale
Rømer scale
Newton scale
Delisle scale
Réaumur scale

Tính chất của thang độ Newton

Tính chấtSố đo
Độ không tuyệt đối−90.14
Nhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[1]−29
Hỗn hợp nước đá / muối của Fahrenheit−5.87
Nhiệt độ tan chảy của nước đá (ở điều kiện tiêu chuẩn)0.00
Điểm ba trạng thái của nước0.0033
Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất5
Nhiệt độ trung bình của cơ thể người*12
Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[2]19
Nhiệt độ sôi của nước (ở điều kiện tiêu chuẩn)33.00
Nhiệt độ tan chảy của Titan550
Bề mặt của Mặt Trời1800

Xem thêm

Chú thích và tham khảo