Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc

Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc là 1 đội tuyển bóng đá trẻ đại diện cho đất nước Hàn Quốc thi đấu môn thể thao bóng đá nam tại các giải đấu Thế vận hội, Đại hội Thể thao châu ÁGiải vô địch bóng đá U-23 châu Á. Đội tuyển này chủ yếu bao gồm các đội hình U-22 và U-21 để có nhiều dịp cọ xát, trải nghiệm môi trường thực tế.

U-23 Hàn Quốc
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhTaegeuk Warriors
The Red Devils
Tigers of Asia
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Hàn Quốc
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Liên đoàn khu vựcEAFF (Đông Á)
Huấn luyện viên trưởngHwang Sun-hong
Đội trưởngLee Sang-min
Thi đấu nhiều nhấtLee Ki-Hyung
Kim Do-Heon (40)
Ghi bàn nhiều nhấtLee Dong-Gook (20)
Mã FIFAKOR
Áo màu chính
Áo màu phụ
Trận quốc tế đầu tiên
Hàn Quốc Hàn Quốc 5–0 Indonesia 
(Masan, Hàn Quốc; 24 tháng 3 năm 1991)
Trận thắng đậm nhất
Hàn Quốc Hàn Quốc 10–0 Philippines 
(Seoul, Hàn Quốc; 18 tháng 5 năm 1991)
Hàn Quốc Hàn Quốc 10-0 Ma Cao 
(Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam; 19 tháng 7 năm 2017)
Trận thua đậm nhất
 Thụy Điển 3–0 Hàn Quốc Hàn Quốc
(Thụy Điển; 7 tháng 11 năm 1995)
 Nhật Bản 4-1 Hàn Quốc Hàn Quốc
(Tokyo, Nhật Bản; 7 tháng 9 năm 1999)
 Tây Ban Nha 3–0 Hàn Quốc' Hàn Quốc
(Adelaide, Úc; 14 tháng 9 năm 2000)
 Ý 3–0
Hàn Quốc Hàn Quốc
(Tần Hoàn Đảo, Trung Quốc; 10 tháng 8 năm 2008)
 Brasil 3–0
Hàn Quốc Hàn Quốc
(Manchester, Anh Quốc; 7 tháng 8 năm 2012)
 Uzbekistan 4–1 Hàn Quốc 
(Côn Sơn, Trung Quốc; 23 tháng 1 năm 2018)
Thế vận hội
Sồ lần tham dự7 (Lần đầu vào năm 1992)
Kết quả tốt nhất Huy chương đồng (2012)
Đại hội Thể thao châu Á
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 2002)
Kết quả tốt nhất Huy chương vàng (2014, 2018, 2022)
Cúp bóng đá U-23 châu Á
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 2013)
Kết quả tốt nhấtVô địch (2020)
Thành tích huy chương
Thế vận hội
Huy chương đồng – vị trí thứ baLuân Đôn 2012Đồng đội
Đại hội Thể thao châu Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtIncheon 2014Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtJakarta & Palembang 2018Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baBusan 2002Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baQuảng Châu 2010Đồng đội

Đội tuyển đã đoạt giải huy chương đồng của Thế vận hội Mùa hè 2012 và huy chương vàng của Đại hội Thể thao châu Á 2014, Đại hội Thể thao châu Á 2018, 2022 đều được miễn giảm từ luật nghĩa vụ quân sự bắt buộc từ năm 1957 của Đại Hàn Dân Quốc theo Hiến pháp Đại Hàn Dân Quốc (Hàn Quốc) từ năm 1948.[1][2]

Các kỷ lục giải đấu

Thế vận hội

Kỷ lục Thế vận hội Mùa hè
NămKết quảSTTHBBTBB
1908–1988Xem Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc
1992Vòng bảng303022
1996311122
2000320123
2004Tứ kết412188
2008Vòng bảng311124
2012Huy chương đồng623155
2016Tứ kết4211124
20204202137
2024Chưa xác định
2028
2032
Tổng sốHạng ba30111184635

Đại hội Thể thao châu Á

Từ đại hội thể thao châu Á 2002, tại giải đấu đầu tiên được diễn ra trong một định dạng U-23.
NămKết quảSTTH*BBTBB
2002Đồng  6510172
2006Hạng 4640292
2010Đồng  7502185
2014Vàng  7700130
20187601197
20227700273
2026 đến 2034Chưa xác định
Tổng sốVàng  40341510319

Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á

NămKết quảVị tríSTTH*BBTBB
2013Hạng 44/16632183
2016Á quân2/166411146
2018Hạng 44/16631289
2020Vô địch1/166600103
2022Tứ kết6/16421165
2024Vượt qua vòng loại
Tổng sốVô địch1/162818554626

Kết quả gần đây

      Thắng      Hòa      Thua

2020

v  Hàn Quốc
v  Hàn Quốc
v  Jordan
Hàn Quốc
Jordan
GK1Song Bum-keun
DF2Lee You-hyeon
DF4Lee Sang-min
DF5Jeong Tae-wook
MF8Kim Jin-gyu 84'
FW9Cho Gue-Sung  16'
FW11Lee Dong-jun 71'
DF13Kim Jin-ya
FW14Kim Dae-won
MF19Maeng Seong-ung 46'
MF20Won Du-jae
Vào sân thay người:
MF10Lee Dong-gyeong 46'  90+5'
FW18Oh Se-hun 71'
MF16Jeong Seung-Won 84'
Huấn luyện viên:
Kim Hak-bum
GK1Abdallah Ra'ed Mahmoud Alfakhori
DF4Ahmad Tha'er Daoud Haikal  25' 87'
DF5Hadi Omar Ahmed Alhourani
DF6Danial Ahmed Mustafa Afaneh
MF7Omar Hani Ismail Alzebdieh
MF8Noor Al-Deen Mahmoud Ali Al Rawabdeh
MF9Mohammad Ziad Khalil Bani Atieh
FW14Ali Iyad Ali Olwan  29' 46'
DF15Saed Ahmad Salameh Alrosan
FW17Mohammad Abdel-Motalib Yousef Aburiziq 66'
MF21Ward Helal Khalid Albarri
Vào sân thay người:
DF2Ihab Mohammad Ali Alkhawaldeh 46'  51'
FW19Yazan Abdallah Ayed Alnaimat 66'  75'
MF18Ibrahim Mohammad Sami Sadeh 87'
Huấn luyện viên:
Ahmed Abdel Al Qader Ahmed Abu Ismail

Trợ lý trọng tài:
Taleb Salem H A Salem Al-Marri (Qatar)
Saoud Ahmed S A Almaqaleh (Qatar)
Trọng tài thứ tư:
Khamis Mohammed S A Al-Marri (Qatar)
Trọng tài thứ năm:
Mohammad Reza Mansouri (Iran)
Trợ lý trọng tài video:
Abdulla Ali A A Al-Marri (Qatar)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Khamis Mohamed K A Al-Kuwari (Qatar)
Sivakorn Pu-udom (Thái Lan)

v  Hàn Quốc
Úc
Hàn Quốc
GK1Thomas William Glover
DF2Gabriel Isaac Cleur
DF3Alexander Joseph Gersbach  73'
DF4Dylan James Ryan
DF6Tass Mourdoukoutas
FW9Al Hassan Toure
MF13Aiden Connor O'Neill 66'
FW16Trent Anthony Buhagiar
MF17Keanu Kole Baccus
FW21Jacob Michael Italiano 66'
MF23Connor Issac Metcalfe 46'
Vào sân thay người:
MF10Denis Genreau 46'
FW11Reno Mauro Piscopo 66'  89'
FW22Gbenga Tal Folami 66'
Huấn luyện viên:
Graham Arnold
GK1Song Bum-keun
DF2Lee You-hyeon
DF3Kang Yoon-seong
DF4Lee Sang-min
DF5Jeong Tae-wook
MF6Kim Dong-hyun
FW14Kim Dae-won  56' 87'
MF16Jeong Seung-won 64'
FW17Um Won-sang 46'
FW18Oh Se-hun
MF20Won Du-jae
Vào sân thay người:
FW11Lee Dong-jun 46'
MF10Lee Dong-gyeong 64'  76'  78'
DF15Kim Tae-hyeon 87'
Huấn luyện viên:
Kim Hak-bum

Trợ lý trọng tài:
Mohamed Jaafar Mohamed Salman (UAE)
Abdulla Saleh Abdulla Mohsen Alrowaimi (Bahrain)
Trọng tài thứ tư:
Adham Mohammad Tumah Makhadmeh (Jordan)
Trọng tài thứ năm:
Mohamed Ahmed Yousef Abdulla Alhammadi (UAE)
Trợ lý trọng tài video:
Mohamed Abdulla Hassan Mohamed (UAE)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Omar Mohamed Ahmed Hassan Alali (UAE)
Sivakorn Pu-udom (Thái Lan)

v  Ả Rập Xê Út
Hàn Quốc
Ả Rập Xê Út
GK1Song Bum-keun  120'
DF2Lee You-hyeon 73'
DF3Kang Yun-seong
DF4Lee Sang-min (c)
DF5Jeong Tae-wook  113'
MF6Kim Dong-hyun
FW7Jeong Woo-yeong 46'
MF8Kim Jin-gyu 53'
DF13Kim Jin-ya
FW18Oh Se-hun
MF20Won Du-jae
Vào sân thay người:
FW11Lee Dong-jun 46'  120+3'
MF10Lee Dong-gyeong 53'
FW14Kim Dae-won 73' 116'
DF15Kim Tae-hyeon 116'
Huấn luyện viên:
Kim Hak-bum
GK22Mohammed Al-Yami
DF3Abdulbasit Hindi  43'
DF4Hassan Altambakti (c) 99'
MF7Abdulrahman Ghareeb
FW9Abdullah Al-Hamdan 67'
DF13Khalid Al-Dubaysh  110'
MF14Ali Al-Hassan 105'
MF15Hussain Al-Eisa
MF18Khalid Al-Ghannam 60'
MF20Mukhtar Ali
DF23Saud Abdulhamid  64'
Vào sân thay người:
DF12Mohammed Al-Shanqiti 60'
FW19Firas Al-Buraikan 67'
DF5Abdulelah Al-Amri 99'
MF8Nasser Al-Omran 105'
Huấn luyện viên:
Saad Ali Alshehri

Trợ lý trọng tài:
Anton Shchetinin (Úc)
Ashley Warwick Beecham (Úc)
Trọng tài thứ tư:
Mã Ninh (Trung Quốc)
Trọng tài thứ năm:
Cao Yi (Trung Quốc)
Trợ lý trọng tài video:
Adham Mohammad Tumah Makhadmeh (Jordan)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Evans Shaun Robert (Úc)
Phó Minh (Trung Quốc)

2021

v  Ghana
v  Ghana
v  Argentina
v  Pháp
v  Hàn Quốc
v  Hàn Quốc
v  Honduras
v  México
v  Philippines
v  Hàn Quốc
v  Singapore

2022

v  Malaysia
v  Hàn Quốc
v  Thái Lan
v  Nhật Bản

Đội tuyển

Các cầu thủ

Đội hình các cầu thủ được triệu tập cho Olympics Tokyo 2020 - Môn Bóng đá Nam[3][4][5]

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
1TMSong Bum-keun15 tháng 10, 1997 (26 tuổi) Jeonbuk Hyundai Motors
1TMAhn Joon-soo28 tháng 1, 1998 (26 tuổi) Busan IPark
1TMAn Chan-gi6 tháng 4, 1998 (26 tuổi) Suwon Samsung Bluewings

2HVLee You-hyeon8 tháng 2, 1997 (27 tuổi) Jeonbuk Hyundai Motors
2HVJeong Tae-wook16 tháng 5, 1997 (26 tuổi) Daegu FC
2HVKang Yoon-sung1 tháng 7, 1997 (26 tuổi) Jeju United
2HVLee Sang-min (Đội trưởng)1 tháng 1, 1998 (26 tuổi) Seoul E-Land
2HVKim Jae-woo6 tháng 2, 1998 (26 tuổi) Daegu FC
2HVKim Jin-ya30 tháng 6, 1998 (25 tuổi) FC Seoul
2HVSeol Young-woo5 tháng 12, 1998 (25 tuổi) Ulsan Hyundai
2HVKim Min-jaeOA15 tháng 11, 1996 (27 tuổi) Bắc Kinh Quốc An

3TVKim Jin-kyu24 tháng 2, 1997 (27 tuổi) Busan IPark
3TVJeong Seung-won27 tháng 2, 1997 (27 tuổi) Daegu FC
3TVKim Dong-hyun11 tháng 6, 1997 (26 tuổi) Gangwon FC
3TVLee Dong-gyeong20 tháng 9, 1997 (26 tuổi) Ulsan Hyundai
3TVWon Du-jae18 tháng 11, 1997 (26 tuổi) Ulsan Hyundai
3TVLee Kang-in19 tháng 2, 2001 (23 tuổi) Mallorca

4Lee Dong-jun1 tháng 2, 1997 (27 tuổi) Ulsan Hyundai
4Um Won-sang6 tháng 1, 1999 (25 tuổi) Gwangju FC
4Song Min-kyu12 tháng 9, 1999 (24 tuổi) Pohang Steelers
4Kwon Chang-hoonOA30 tháng 6, 1994 (29 tuổi) Suwon Samsung Bluewings
4Hwang Ui-joOA28 tháng 8, 1992 (31 tuổi) Bordeaux

OA Cầu thủ quá tuổi.

Đội hình trước

Ban huấn luyện

Tính đến 4 tháng 1 năm 2022[6]
Vị tríTên
Huấn luyện viên Hwang Sun-hong
Trợ lý huấn luyện viên Kim Jung-soo
Min Dong-seong
Huấn luyện viên thủ môn Kim Il-jin

Cựu quản lý

NămTênThắngHòaThuaGhi chú
1991. 1. ~ 1992. 7. Kim Sam-Rak20613 Dettmar Cramer là cố vấn kỹ thuật (tháng 1 năm 1991 ~ tháng 2 năm 1992)
1994. 8. ~ 1996. 7. Anatoliy Byshovets17139
1998. 8. ~ 2000. 9. Huh Jung-Moo2423
2002. 9. ~ 2002. 10. Park Hang-seo610
2002.11. ~ 2004. 8. Kim Ho-Gon1756
2006. 7. ~ 2007. 8. Pim Verbeek501
2007. 8. ~ 2008. 8. Park Seong-Hwa751
2009. 12. ~ 2012. 8. Hong Myung-Bo1483
2013. 12. ~ 2015. 2. Lee Kwang-Jong1253
2015. 2. Choi Moon-Sik210
2015. 2. ~ Shin Tae-Yong1151

Thống kê

Khoác áo nhiều nhất

HạngTênKhoác áoBàn thắngNăm
1
Lee Ki-Hyung
40
7
1994–1996
Kim Do-Heon
40
3
2002–2006
3
Kim Dong-Jin
39
6
2002–2008
4
Choi Sung-Yong
37
0
1994–1996
5
Kim Jung-Woo
36
2
2003–2010
6
Choi Yong-Soo
34
18
1994–1996
Choi Tae-Uk
34
12
2000–2004
Choi Sung-Kuk
34
2
2002–2006
9
Park Dong-Hyuk
31
4
1999–2002
Seo Dong-Myung
31
0
1994–1996

Xem thêm

tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Asian Games football men's tournament winners

Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc