Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: المنتخب العربي السعودي لكرة القدم) là đội tuyển bóng đá đại diện cho Ả Rập Xê Út và do Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê Út (SAFF) quản lý.
Biệt danh | الأخضر (Xanh lá) الصقور الخضر (Chim ưng xanh lá) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | SAFF | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Roberto Mancini | ||
Đội trưởng | Salman Al-Faraj | ||
Thi đấu nhiều nhất | Mohamed Al-Deayea (178)[1] | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Majed Abdullah (72)[2] | ||
Mã FIFA | KSA | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 56 | ||
Cao nhất | 21 (7.2004) | ||
Thấp nhất | 126 (12.2012) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 53 9 (30 tháng 11 năm 2022)[3] | ||
Cao nhất | 27 (11.1998) | ||
Thấp nhất | 112 (1970, 1972) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Ả Rập Xê Út 3–1 Syria (Liban; 20 tháng 10 năm 1957) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Đông Timor 0–10 Ả Rập Xê Út (Dili, Đông Timor; 17 tháng 11 năm 2015) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất 13–0 Ả Rập Xê Út (Maroc; 3 tháng 9 năm 1961) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 1994) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 2 (1994) | ||
Cúp châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 10 (Lần đầu vào năm 1984) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1984, 1988, 1996) | ||
Được xem là một trong những đội tuyển bóng đá thành công nhất châu Á, Ả Rập Xê Út bắt đầu nổi lên thống trị đấu trường Asian Cup vào cuối thế kỷ 20 khi vô địch châu lục vào các năm 1984, 1988 và 1996, cân bằng với thành tích vô địch của Iran trước khi bị Nhật Bản vượt lên vào năm 2011. Đội còn nắm giữ kỷ lục về số lần lọt vào chung kết Asian Cup nhiều nhất trong lịch sử giải đấu (6 lần).
Ở cấp độ thế giới, đội đã lọt vào vòng 2 World Cup ngay trong lần đầu tham dự năm 1994 và từ đó có thêm năm lần góp mặt, nhưng đều không vượt qua được vòng bảng. Ả Rập Xê Út là đội tuyển châu Á đầu tiên lọt vào trận chung kết một giải đấu cấp cao của FIFA khi giành được ngôi Á quân giải Cúp Nhà vua Fahd 1992, giải đấu tiền thân của Cúp Liên đoàn các châu lục.
Thành tích tại các giải đấu
Giải vô địch thế giới | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vị trí | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1930 đến 1974 | Không tham dự | |||||||
1978 đến 1990 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1994 | Vòng 2 | 12 | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 6 |
1998 | Vòng 1 | 28 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 |
2002 | 32 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 12 | |
2006 | 28 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | |
2010 đến 2014 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2018 | Vòng 1 | 26 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 |
2022 | 25 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | |
2026 đến 2030 | Chưa xác định | |||||||
2034 | Chủ nhà | |||||||
Tổng | Vòng 2 | 12 | 19 | 4 | 2 | 13 | 14 | 44 |
Cúp châu Á | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vị trí | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | |
1956 đến 1972 | Không tham dự | ||||||||
1976 | Bỏ cuộc | ||||||||
1980 | Không tham dự | ||||||||
1984 | Vô địch | 1 | 6 | 3 | 3 | 0 | 7 | 3 | |
1988 | 1 | 6 | 3 | 3 | 0 | 5 | 1 | ||
1992 | Á quân | 2 | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 3 | |
1996 | Vô địch | 1 | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 6 | |
2000 | Á quân | 2 | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 8 | |
2004 | Vòng 1 | 13 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | |
2007 | Á quân | 2 | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 6 | |
2011 | Vòng 1 | 15 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | |
2015 | 10 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | ||
2019 | Vòng 2 | 12 | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 3 | |
2023 | 10 | 4 | 2 | 2 | 0 | 5 | 2 | ||
2027 | Chủ nhà | ||||||||
Tổng | Vô địch (3) | 52 | 23 | 15 | 14 | 74 | 50 |
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vị trí | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | |
1992 | Á quân | 2 | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 3 | |
1995 | Vòng bảng | 5th | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | |
1997 | 7th | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 8 | ||
1999 | Hạng tư | 4 | 5 | 1 | 1 | 3 | 8 | 16 | |
2001 đến 2017 | Không giành quyền tham dự | ||||||||
Tổng | Á quân | 2 | 12 | 3 | 1 | 8 | 13 | 31 |
Thế vận hội | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vị trí | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1900 đến 1980 | Không tham dự | |||||||
1984 | Vòng 1 | 16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 |
1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng | Vòng 1 | 16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 |
Á vận hội | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vị trí | GP | W | D | L | GS | GA |
1951 đến 1974 | Không tham dự | ||||||
1978 | 10 | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 |
1982 | Hạng ba | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 4 |
1986 | Á quân | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 6 |
1990 | 5 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 0 |
1994 | 5 | 5 | 3 | 0 | 2 | 9 | 10 |
1998 | Không tham dự | ||||||
Tổng cộng | Hạng ba | 23 | 11 | 7 | 5 | 34 | 24 |
Giải vô địch Tây Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vị trí | GP | W | D | L | GS | GA | |
2000 đến 2010 | Không tham dự | |||||||
2012 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
2014 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||
2019 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | ||
Tổng | Vòng bảng | 8 | 1 | 3 | 4 | 3 | 10 |
Cúp vịnh Ả Rập | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vị trí | Thứ hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
1970 | Hạng ba | 3 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 |
1972 | Á quân | 2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 2 |
1974 | 2 | 3 | 3 | 0 | 1 | 9 | 6 | |
1976 | Vòng bảng | 5 | 6 | 2 | 0 | 4 | 8 | 14 |
1979 | Hạng ba | 3 | 6 | 3 | 2 | 1 | 14 | 4 |
1982 | Vòng bảng | 4th | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 4 |
1984 | Hạng ba | 3 | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 8 |
1986 | 3 | 6 | 3 | 0 | 3 | 9 | 9 | |
1988 | Hạng ba | 3 | 6 | 2 | 3 | 1 | 5 | 4 |
1990 | Bỏ cuộc | |||||||
1992 | Hạng ba | 3 | 5 | 3 | 0 | 2 | 6 | 4 |
1994 | Vô địch | 1 | 5 | 4 | 1 | 0 | 10 | 4 |
1996 | Hạng ba | 3 | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 6 |
1998 | Á quân | 2 | 5 | 3 | 2 | 0 | 5 | 2 |
2002 | Vô địch | 1 | 5 | 4 | 1 | 0 | 10 | 3 |
2003 | 1 | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 2 | |
2004 | Vòng bảng | 5 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 |
2007 | Hạng ba | 3 | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 |
2009 | Á quân | 2 | 5 | 3 | 2 | 0 | 10 | 0 |
2010 | 2 | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 2 | |
2013 | Vòng bảng | 5th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 |
2014 | Á quân | 2 | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 5 |
2017 | Vòng bảng | 6 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 |
2019 | Á quân | 2 | 5 | 3 | 0 | 2 | 7 | 5 |
Tổng | Vô địch | 1 | 109 | 56 | 25 | 28 | 163 | 102 |
Cúp Ả Rập | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vị trí | GP | W | D | L | GS | GA |
1963 đến 1966 | Không tham dự | ||||||
1985 | Hạng ba | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 |
1988 | Vòng bảng | 4 | 0 | 2 | 2 | 1 | 4 |
1992 | Á quân | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 5 |
1998 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 12 | 3 |
2002 | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 3 | |
2009 | Hủy | ||||||
2012 | Hạng tư | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 5 |
2021 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 |
Tổng | Vô địch | 29 | 13 | 8 | 8 | 44 | 26 |
Danh hiệu
- Vô địch: 1994; 2002; 2003
- Á quân: 1972; 1974; 1998; 2009; 2010; 2014
- Hạng ba: 1970; 1979; 1984; 1986; 1988; 1992; 1996
- Cúp bóng đá Ả Rập:
- Vô địch: 1998; 2002
- Á quân: 1995
- Hạng ba: 1985
Trang phục thi đấu
Trang phục thi đấu sân nhà của đội tuyển Ả Rập Xê Út là màu trắng truyền thống và trang phục sân khách của đội là màu xanh lá cây (màu cờ).[4]
Các nhà tài trợ trang phục
Nhà tài trợ | Giai đoạn |
---|---|
Admiral | 1976–1980 |
Puma | 1980–1984 |
Faison | 1984–1990 |
Adidas | 1990–1993 |
Shammel | 1994–2001 |
Adidas | 2001–2003 |
Le Coq Sportif | 2004–2005 |
Puma | 2005–2010 |
Nike | 2011–2022 |
Adidas | 2023–2024 |
Trận đấu
2024
4 tháng 1 Giao hữu | Ả Rập Xê Út | 1–0 | Liban | Doha, Qatar |
---|---|---|---|---|
16:30 UTC+3 |
| Sân vận động: Sân vận động Al Janoub Lượng khán giả: 0 |
9 tháng 1 Giao hữu | Palestine | 0–0 | Ả Rập Xê Út | Doha, Qatar |
---|---|---|---|---|
18:30 UTC+3 | Report Report (SAFF) |
| Sân vận động: Sân vận động Al Janoub Lượng khán giả: 0 |
10 tháng 1 Giao hữu | Ả Rập Xê Út | 2–0 | Hồng Kông | Al Wakrah, Qatar |
---|---|---|---|---|
18:30 UTC+3 |
| Sân vận động: Sân vận động Al Janoub |
16 tháng 1 Bảng F AFC Asian Cup 2023 | Ả Rập Xê Út | 2–1 | Oman | Al Rayyan, Qatar |
---|---|---|---|---|
20:30 UTC+3 |
| Chi tiết |
| Sân vận động: Sân vận động Quốc tế Khalifa Lượng khán giả: 41,987 Trọng tài: Shaun Evans (Úc) |
21 tháng 1 Bảng F AFC Asian Cup 2023 | Kyrgyzstan | 0–2 | Ả Rập Xê Út | Al Khor, Qatar |
---|---|---|---|---|
20:30 UTC+3 | Chi tiết |
| Sân vận động: Sân vận động Al Bayt Lượng khán giả: 39,557 Trọng tài: Iida Jumpei (Nhật Bản) |
25 tháng 1 Bảng F AFC Asian Cup 2023 | Ả Rập Xê Út | 0–0 | Thái Lan | Doha, Qatar |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+3 | Sân vận động: Sân vận động Al Thumama |
30 tháng 1 Vòng 16 đội AFC Asian Cup 2023 | Ả Rập Xê Út | 1-1 (s.h.p.) (2–4 p) | Hàn Quốc | Al Rayyan, Qatar |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+3 |
|
| Sân vận động: Sân vận động Thành phố Giáo dục | |
Loạt sút luân lưu | ||||
|
Ban huấn luyện
Vị trí | Tên |
---|---|
Huấn luyện viên tạm quyền | Saad Al-Shehri |
Trợ lý huấn luyện viên | Trống |
Trống | |
Trống | |
Huấn luyện viên thủ môn | Trống |
Giám đốc kỹ thuật | Romeo Jozak |
Lịch sử huấn luyện viên
# | Huấn luyện viên | Quốc tịch | Trận đầu tiên | Trận cuối cùng | Pld | W | D | L | % Thắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Abdulrahman Fawzi | 18 tháng 10 năm 1957 | 6 tháng 9 năm 1961 | 6 | 1 | 1 | 4 | 16.67% | |
2 | Ali Chaouach | 1 tháng 12 năm 1967 | 17 tháng 1 năm 1969 | 2 | 1 | 0 | 1 | 50.00% | |
3 | George Skinner | 28 tháng 3 năm 1970 | 2 tháng 4 năm 1970 | 3 | 0 | 2 | 1 | 0.00% | |
4 | Taha Ismail | 16 tháng 3 năm 1972 | 28 tháng 3 năm 1972 | 3 | 2 | 1 | 0 | 66.67% | |
5 | Abdo Saleh El Wahsh | 6 tháng 3 năm 1974 | 29 tháng 3 năm 1974 | 6 | 4 | 1 | 1 | 66.67% | |
6 | Ferenc Puskás | 21 tháng 11 năm 1975 | 11 tháng 4 năm 1976 | 16 | 5 | 1 | 10 | 31.25% | |
7 | Bill McGarry | 5 tháng 9 năm 1976 | 22 tháng 4 năm 1977 | 12 | 3 | 2 | 7 | 25.00% | |
8 | Ronnie Allen | 15 tháng 11 năm 1978 | 14 tháng 12 năm 1978 | 4 | 0 | 3 | 1 | 0.00% | |
9 | David Woodfield | 24 tháng 3 năm 1979 | 8 tháng 4 năm 1979 | 6 | 3 | 2 | 1 | 50.00% | |
10 | Rubens Minelli | 30 tháng 1 năm 1980 | 19 tháng 12 năm 1981 | 22 | 9 | 3 | 10 | 40.91% | |
11 | Mário Zagallo | 21 tháng 3 năm 1982 | 17 tháng 3 năm 1984 | 17 | 7 | 5 | 5 | 41.18% | |
12 | Khalil Ibrahim Al-Zayani | 20 tháng 3 năm 1984 | 5 tháng 4 năm 1986 | 39 | 19 | 9 | 11 | 48.72% | |
13 | Carlos Castilho | 7 tháng 9 năm 1986 | 5 tháng 10 năm 1986 | 7 | 4 | 2 | 1 | 57.14% | |
14 | Omar Borrás | 17 tháng 2 năm 1988 | 18 tháng 3 năm 1988 | 7 | 2 | 4 | 1 | 28.57% | |
15 | Carlos Alberto Parreira (1) | 21 tháng 4 năm 1988 | 28 tháng 10 năm 1989 | 26 | 10 | 9 | 7 | 38.46% | |
16 | Paulo Massa | 24 tháng 9 năm 1990 | 1 tháng 10 năm 1990 | 3 | 2 | 1 | 0 | 66.67% | |
17 | Nelsinho Rosa | 11 tháng 9 năm 1992 | 10 tháng 12 năm 1992 | 14 | 7 | 3 | 4 | 50.00% | |
18 | Candinho | 9 tháng 4 năm 1993 | 24 tháng 10 năm 1993 | 19 | 12 | 5 | 2 | 63.16% | |
19 | Mohammed Al-Kharashy (1) | 28 tháng 10 năm 1993 | 28 tháng 10 năm 1993 | 1 | 1 | 0 | 0 | 100.00% | |
20 | Leo Beenhakker | 23 tháng 1 năm 1994 | 9 tháng 2 năm 1994 | 4 | 1 | 2 | 1 | 25.00% | |
21 | Jorge Solari | 26 tháng 3 năm 1994 | 3 tháng 7 năm 1994 | 12 | 4 | 2 | 6 | 33.33% | |
22 | Ivo Wortmann | 1 tháng 10 năm 1994 | 13 tháng 10 năm 1994 | 5 | 3 | 0 | 2 | 60.00% | |
23 | Mohammed Al-Kharashy (2) | 19 tháng 10 năm 1994 | 8 tháng 1 năm 1995 | 11 | 6 | 1 | 4 | 54.54% | |
24 | Zé Mário | 8 tháng 10 năm 1995 | 27 tháng 10 năm 1996 | 20 | 9 | 5 | 6 | 45.00% | |
25 | Nelo Vingada | 6 tháng 11 năm 1996 | 11 tháng 10 năm 1997 | 25 | 16 | 6 | 3 | 64.00% | |
26 | Otto Pfister (1) | 17 tháng 10 năm 1997 | 16 tháng 12 năm 1997 | 8 | 3 | 2 | 3 | 37.50% | |
27 | Carlos Alberto Parreira (2) | 22 tháng 2 năm 1998 | 18 tháng 6 năm 1998 | 10 | 2 | 4 | 4 | 20.00% | |
28 | Mohammed Al-Kharashy (3) | 24 tháng 6 năm 1998 | 24 tháng 6 năm 1998 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0.00% | |
29 | Otto Pfister (2) | 11 tháng 9 năm 1998 | 11 tháng 11 năm 1998 | 11 | 9 | 2 | 0 | 81.81% | |
30 | Milan Máčala | 18 tháng 6 năm 1999 | 14 tháng 10 năm 2000 | 26 | 11 | 6 | 9 | 42.31% | |
31 | Nasser Al-Johar (1) | 17 tháng 10 năm 2000 | 19 tháng 2 năm 2001 | 13 | 11 | 1 | 1 | 84.61% | |
32 | Slobodan Santrač | 10 tháng 7 năm 2001 | 24 tháng 8 năm 2001 | 7 | 3 | 2 | 2 | 42.86% | |
33 | Nasser Al-Johar (2) | 31 tháng 8 năm 2001 | 11 tháng 6 năm 2002 | 23 | 13 | 2 | 8 | 56.52% | |
34 | Gerard van der Lem | 17 tháng 12 năm 2002 | 26 tháng 7 năm 2004 | 26 | 17 | 6 | 3 | 65.38% | |
35 | Martin Koopman | 30 tháng 12 năm 2002 | 30 tháng 12 năm 2002 | 1 | 1 | 0 | 0 | 100.00% | |
36 | Nasser Al-Johar (3) | 1 tháng 9 năm 2004 | 17 tháng 11 năm 2004 | 5 | 3 | 2 | 0 | 60.00% | |
37 | Gabriel Calderón | 11 tháng 12 năm 2004 | 8 tháng 12 năm 2005 | 19 | 8 | 4 | 7 | 42.11% | |
38 | Marcos Paquetá | 18 tháng 1 năm 2006 | 27 tháng 1 năm 2007 | 30 | 13 | 7 | 10 | 43.33% | |
39 | Hélio dos Anjos | 24 tháng 6 năm 2007 | 7 tháng 6 năm 2008 | 22 | 15 | 3 | 4 | 68.18% | |
40 | Nasser Al-Johar (4) | 14 tháng 6 năm 2008 | 11 tháng 2 năm 2009 | 18 | 10 | 5 | 3 | 55.55% | |
41 | José Peseiro | 22 tháng 3 năm 2009 | 9 tháng 1 năm 2011 | 31 | 12 | 12 | 7 | 38.71% | |
42 | Nasser Al-Johar (5) | 13 tháng 1 năm 2011 | 17 tháng 1 năm 2011 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0.00% | |
43 | Rogério Lourenço | 13 tháng 7 năm 2011 | 28 tháng 7 năm 2011 | 4 | 2 | 1 | 1 | 50.00% | |
44 | Frank Rijkaard | 2 tháng 9 năm 2011 | 12 tháng 1 năm 2013 | 17 | 4 | 6 | 7 | 23.53% | |
45 | Khalid Al-Koroni | 9 tháng 12 năm 2012 | 15 tháng 12 năm 2012 | 3 | 1 | 1 | 1 | 33.33% | |
46 | Juan Ramón López Caro | 6 tháng 2 năm 2013 | 26 tháng 11 năm 2014 | 19 | 9 | 4 | 6 | 47.37% | |
47 | Cosmin Olăroiu | 30 tháng 12 năm 2014 | 18 tháng 1 năm 2015 | 4 | 1 | 0 | 3 | 25.00% | |
48 | Faisal Al Baden | 30 tháng 3 năm 2015 | 11 tháng 6 năm 2015 | 2 | 2 | 0 | 0 | 100.00% | |
49 | Bert van Marwijk | 3 tháng 9 năm 2015 | 9 tháng 5 năm 2017 | 20 | 13 | 4 | 3 | 65.00% | |
50 | Edgardo Bauza | 10 tháng 11 năm 2017 | 13 tháng 11 năm 2017 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0.00% | |
51 | Krunoslav Jurčić | 22 tháng 12 năm 2017 | 28 tháng 12 năm 2017 | 3 | 1 | 1 | 1 | 33.33% | |
52 | Juan Antonio Pizzi | 26 tháng 2 năm 2018 | 21 tháng 1 năm 2019 | 22 | 7 | 5 | 10 | 31.82% | |
53 | Youssef Anbar | 21 tháng 3 năm 2019 | 25 tháng 3 năm 2019 | 2 | 1 | 0 | 1 | 50.00% | |
54 | Hervé Renard | 5 tháng 9 năm 2019 | 28 tháng 3 năm 2023 | 46 | 18 | 12 | 16 | 39.13% | |
55 | Laurent Bonadéi[a] | 1 tháng 12 năm 2021 | 7 tháng 12 năm 2021 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0.00% | |
56 | Saad Al-Shehri[b] | 6 tháng 1 năm 2023 | 23 tháng 8 năm 2023 | 3 | 1 | 0 | 2 | 33.33% | |
57 | Roberto Mancini | 28 tháng 8 năm 2023 | nay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.00% |
- Ghi chú
Danh sách cầu thủ
Đây là đội hình đaz hoàn thành AFC Asian Cup 2023.
- Cập nhật: ngày 30 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Hàn Quốc.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mohammed Al-Rubaie | 14 tháng 8, 1997 | 7 | 0 | Al-Ahli |
21 | TM | Raghed Al-Najjar | 20 tháng 9, 1996 | 1 | 0 | Al-Nassr |
22 | TM | Ahmed Al-Kassar | 8 tháng 5, 1991 | 3 | 0 | Al-Fayha |
2 | HV | Fawaz Al-Sqoor | 23 tháng 4, 1996 | 5 | 0 | Al-Shabab |
3 | HV | Awn Al-Saluli | 2 tháng 9, 1998 | 4 | 0 | Al-Taawoun |
4 | HV | Ali Lajami | 24 tháng 4, 1996 | 7 | 0 | Al-Nassr |
5 | HV | Ali Al-Bulaihi | 21 tháng 11, 1989 | 51 | 2 | Al-Hilal |
12 | HV | Saud Abdulhamid | 18 tháng 7, 1999 | 34 | 1 | Al-Hilal |
13 | HV | Hassan Kadesh | 27 tháng 9, 1992 | 5 | 0 | Al-Ittihad |
17 | HV | Hassan Al-Tambakti | 9 tháng 2, 1999 | 29 | 0 | Al-Hilal |
25 | HV | Mohammed Al-Breik | 15 tháng 9, 1992 | 45 | 1 | Al-Hilal |
19 | HV | Rayane Hamidou | 13 tháng 4, 2002 | 0 | 0 | Al-Ahli |
6 | TV | Eid Al-Muwallad | 14 tháng 12, 2001 | 2 | 0 | Al-Okhdood |
7 | TV | Mukhtar Ali | 30 tháng 10, 1997 | 9 | 0 | Al-Fateh |
8 | TV | Abdulellah Al-Malki | 11 tháng 10, 1994 | 33 | 0 | Al-Hilal |
10 | TV | Salem Al-Dawsari | 19 tháng 8, 1991 | 82 | 22 | Al-Hilal |
15 | TV | Abdullah Al-Khaibari | 16 tháng 8, 1996 | 21 | 0 | Al-Nassr |
16 | TV | Sami Al-Najei | 7 tháng 2, 1997 | 21 | 2 | Al-Nassr |
18 | TV | Abdulrahman Ghareeb | 31 tháng 3, 1997 | 25 | 3 | Al-Nassr |
23 | TV | Mohamed Kanno | 22 tháng 9, 1994 | 51 | 3 | Al-Hilal |
24 | TV | Nasser Al-Dawsari | 19 tháng 12, 1998 | 19 | 0 | Al-Hilal |
26 | TV | Faisal Al-Ghamdi | 13 tháng 8, 2001 | 7 | 1 | Al-Ittihad |
9 | TĐ | Firas Al-Buraikan | 14 tháng 5, 2000 | 38 | 6 | Al-Ahli |
11 | TĐ | Saleh Al-Shehri | 1 tháng 11, 1993 | 33 | 15 | Al-Hilal |
20 | TĐ | Abdullah Radif | 20 tháng 1, 2003 | 11 | 2 | Al-Shabab |
14 | TĐ | Talal Haji | 16 tháng 9, 2007 | 1 | 0 | Al-Ittihad |
Bên dưới là các cầu thủ từng gia nhập đội hình trong 12 tháng qua.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Mohammed Al-Rubaie | 14 tháng 8, 1997 | 7 | 0 | Al-Ahli | 2023 AFC Asian Cup PRE |
TM | Mohammed Al-Owais | 10 tháng 10, 1991 | 52 | 0 | Al-Hilal | v. Jordan, 21 November 2023 |
TM | Hamed Al-Shanqiti | 26 tháng 4, 2005 | 0 | 0 | Al-Shabab | v. Jordan, 21 November 2023 |
TM | Osama Al-Mermesh | 6 tháng 7, 2003 | 0 | 0 | Al-Ittihad | v. Bolivia, 28 March 2023 |
TM | Mohammed Al-Absi | 24 tháng 9, 2002 | 0 | 0 | Al-Shabab | 25th Arabian Gulf Cup |
TM | Abdulbasit Hawsawi | 12 tháng 12, 1996 | 0 | 0 | Damac | 25th Arabian Gulf Cup |
HV | Waleed Al-Ahmed | 3 tháng 5, 1999 | 2 | 0 | Al-Taawoun | v. Jordan, 21 November 2023 |
HV | Muath Faqeehi | 30 tháng 5, 2002 | 1 | 0 | Al-Taawoun | v. Jordan, 21 November 2023 |
HV | Abdulbasit Hindi | 2 tháng 2, 1997 | 0 | 0 | Al-Ahli | v. Jordan, 21 November 2023 |
HV | Yasser Al-Shahrani | 25 tháng 5, 1992 | 77 | 2 | Al-Hilal | v. Jordan, 21 November 2023 INJ |
HV | Abdulelah Al-Amri | 15 tháng 1, 1997 | 28 | 1 | Al-Nassr | v. Jordan, 21 November 2023 INJ |
HV | Sultan Al-Ghannam | 6 tháng 5, 1994 | 30 | 0 | Al-Nassr | v. Mali, 17 October 2023 |
HV | Zakaria Hawsawi | 12 tháng 1, 2001 | 1 | 0 | Al-Ittihad | v. Mali, 17 October 2023 |
HV | Ahmed Bamsaud | 22 tháng 11, 1995 | 7 | 0 | Al-Ittihad | v. Hàn Quốc, 12 September 2023 |
HV | Ahmed Sharahili | 8 tháng 5, 1994 | 5 | 0 | Al-Ittihad | v. Hàn Quốc, 12 September 2023 |
HV | Moteb Al-Harbi | 20 tháng 2, 2000 | 4 | 0 | Al-Shabab | v. Bolivia, 28 March 2023 |
HV | Ziyad Al-Sahafi | 3 tháng 2, 1994 | 15 | 0 | Abha | 25th Arabian Gulf Cup |
HV | Madallah Al-Olayan | 25 tháng 8, 1994 | 4 | 0 | Al-Ittihad | 25th Arabian Gulf Cup |
HV | Qassem Lajami | 24 tháng 4, 1996 | 3 | 0 | Al-Fateh | 25th Arabian Gulf Cup |
HV | Meshal Al-Sebyani | 11 tháng 4, 2001 | 2 | 0 | Al-Faisaly | 25th Arabian Gulf Cup |
HV | Hussain Al-Sibyani | 24 tháng 6, 2001 | 1 | 0 | Al-Shabab | 25th Arabian Gulf Cup |
HV | Rayane Hamidou | 13 tháng 4, 2002 | 0 | 0 | Al-Ahli | 25th Arabian Gulf Cup |
TV | Ali Hazazi | 18 tháng 2, 1994 | 8 | 0 | Al-Ettifaq | 2023 AFC Asian Cup PRE |
TV | Khalid Al-Ghannam | 7 tháng 11, 2000 | 3 | 0 | Al-Nassr | 2023 AFC Asian Cup PRE |
TV | Abdulelah Hawsawi | 2 tháng 6, 2001 | 0 | 0 | Al-Khaleej | v. Jordan, 21 November 2023 |
TV | Salman Al-Faraj | 1 tháng 8, 1989 | 73 | 9 | Al-Hilal | v. Mali, 17 October 2023 |
TV | Abdulaziz Al-Bishi | 11 tháng 3, 1994 | 22 | 1 | Damac | v. Hàn Quốc, 12 September 2023 |
TV | Riyadh Sharahili | 28 tháng 4, 1993 | 9 | 0 | Al-Shabab | v. Hàn Quốc, 12 September 2023 |
TV | Sumayhan Al-Nabit | 27 tháng 3, 1996 | 3 | 1 | Al-Ahli | v. Hàn Quốc, 12 September 2023 |
TV | Fahad Al-Rashidi | 16 tháng 5, 1997 | 1 | 0 | Al-Ahli | v. Hàn Quốc, 12 September 2023 |
TV | Hussain Al-Qahtani | 20 tháng 12, 1994 | 2 | 0 | Al-Shabab | v. Bolivia, 28 March 2023 |
TV | Abdulrahman Al-Aboud | 1 tháng 6, 1995 | 5 | 0 | Al-Ittihad | v. Bolivia, 28 March 2023 INJ |
TV | Turki Al-Ammar | 23 tháng 9, 1999 | 9 | 1 | Al-Qadsiah | 25th Arabian Gulf Cup |
TV | Musab Al-Juwayr | 20 tháng 6, 2003 | 3 | 1 | Al-Hilal | 25th Arabian Gulf Cup |
TV | Awad Al-Nashri | 15 tháng 3, 2002 | 3 | 0 | Al-Ittihad | 25th Arabian Gulf Cup |
TV | Saad Al-Nasser | 8 tháng 1, 2001 | 3 | 0 | Al-Taawoun | 25th Arabian Gulf Cup |
TV | Naif Masoud | 8 tháng 3, 2001 | 3 | 0 | Al-Qadsiah | 25th Arabian Gulf Cup |
TV | Mohammed Aboulshamat | 11 tháng 8, 2002 | 2 | 0 | Al-Qadsiah | 25th Arabian Gulf Cup |
TV | Ahmed Al-Ghamdi | 20 tháng 9, 2001 | 2 | 0 | Al-Ettifaq | 25th Arabian Gulf Cup |
TV | Hussain Al-Eisa | 29 tháng 12, 2000 | 1 | 0 | Al-Wehda | 25th Arabian Gulf Cup |
TĐ | Mohammed Maran | 15 tháng 2, 2001 | 6 | 0 | Al-Nassr | 2023 AFC Asian Cup PRE |
TĐ | Talal Haji | 16 tháng 9, 2007 | 0 | 0 | Al-Ittihad | v. Jordan, 21 November 2023 |
TĐ | Abdullah Al-Hamdan | 13 tháng 9, 1999 | 28 | 5 | Al-Hilal | v. Mali, 17 October 2023 |
TĐ | Haroune Camara | 31 tháng 1, 1998 | 12 | 0 | Al-Ittihad | v. Mali, 17 October 2023 |
TĐ | Haitham Asiri | 25 tháng 3, 2001 | 10 | 1 | Al-Ahli | v. Mali, 17 October 2023 |
TĐ | Raed Al-Ghamdi | 6 tháng 5, 1994 | 2 | 0 | Al-Raed | 25th Arabian Gulf Cup |
Kỷ lục
- Tính đến 20 tháng 11 năm 2018
# | Tên | Bàn thắng | Số trận | Thời gian thi đấu |
---|---|---|---|---|
1 | Majed Abdullah | 71 | 116 | 1978–1994 |
2 | Sami Al-Jaber | 46 | 156 | 1992–2006 |
3 | Yasser Al-Qahtani | 42 | 112 | 2002–2013 |
4 | Obeid Al-Dosari | 41 | 94 | 1994–2002 |
5 | Talal Al-Meshal | 32 | 60 | 1998–2006 |
6 | Mohammad Al-Sahlawi | 28 | 42 | 2009–2018 |
Khaled Al-Muwallid | 28 | 114 | 1988–1998 | |
8 | Fahad Al-Mehallel | 25 | 87 | 1992–1999 |
9 | Saeed Al-Owairan | 24 | 75 | 1992–1998 |
Ibrahim Al-Shahrani | 24 | 86 | 1997–2005 |
Chú thích
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út Lưu trữ 2015-10-25 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA