Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal
Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal (tiếng Pháp: Équipe du Sénégal de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Sénégal do Liên đoàn bóng đá Sénégal quản lý.
Biệt danh | Les Lions de la Teranga (Những chú sư tử Teranga) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Sénégal | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Aliou Cissé | ||
Đội trưởng | Kalidou Koulibaly | ||
Thi đấu nhiều nhất | Henri Camara (99) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Sadio Mané (35) | ||
Sân nhà | Sân vận động Olympic Diamniadio | ||
Mã FIFA | SEN | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 20 (21 tháng 12 năm 2023)[1] | ||
Cao nhất | 18 (7.2019) | ||
Thấp nhất | 99 (6.2013) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 29 13 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 21 (6.2002) | ||
Thấp nhất | 105 (10.1994) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Gambia thuộc Anh 1–2 Sénégal thuộc Pháp (Gambia; 1959) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Sénégal 7–0 Mauritius (Sénégal; 9 tháng 10 năm 2010) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Tiệp Khắc 11–0 Sénégal (Praha, Tiệp Khắc; 2 tháng 11 năm 1966) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 2002) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết | ||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 17 (Lần đầu vào năm 1965) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2021) | ||
Trận quốc tế đầu tiên của đội tuyển Sénégal là trận đấu gặp Bénin vào năm 1961. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết World Cup 2002 ở ngay lần đầu tham dự giải và chức vô địch CAN 2021.
Danh hiệu
- Cúp bóng đá châu Phi
- Vô địch WAFU Cup: 0
- Á quân: 2010; 2013
Thành tích
Giải bóng đá vô địch thế giới
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 đến 1962 | Không tham dự là thuộc địa của Pháp | |||||||
1966 | Bỏ cuộc | |||||||
1970 đến 1998 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2002 | Tứ kết | 7th | 5 | 2 | 2 | 1 | 7 | 6 |
2006 đến 2014 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2018 | Vòng 1 | 17th | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 |
2022 | Vòng 2 | 11th | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 7 |
2026 đến 2034 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 3/22 | 12 | 5 | 3 | 4 | 16 | 17 |
Cúp bóng đá châu Phi
Năm | Vòng | Hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1957 | Không tham dự là thuộc địa của Pháp | |||||||
1959 | ||||||||
1962 | ||||||||
1963 | ||||||||
1965 | Hạng tư | 4th | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 |
1968 | Vòng 1 | 5th | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 |
1970 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1972 | ||||||||
1974 | ||||||||
1976 | ||||||||
1978 | ||||||||
1980 | Không tham dự | |||||||
1982 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1984 | ||||||||
1986 | Vòng 1 | 5th | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 |
1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1990 | Hạng tư | 4th | 5 | 1 | 2 | 2 | 3 | 3 |
1992 | Tứ kết | 5th | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 3 |
1994 | 8th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | |
1996 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1998 | ||||||||
2000 | Tứ kết | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 6 |
2002 | Á quân | 2nd | 6 | 4 | 2 | 0 | 6 | 1 |
2004 | Tứ kết | 6th | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 2 |
2006 | Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 0 | 4 | 7 | 8 |
2008 | Vòng 1 | 12th | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 6 |
2010 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2012 | Vòng 1 | 13th | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 6 |
2013 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2015 | Vòng 1 | 9th | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 |
2017 | Tứ kết | 5th | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 2 |
2019 | Á quân | 2nd | 7 | 5 | 0 | 2 | 8 | 2 |
2021 | Vô địch | 1st | 7 | 4 | 3 | 0 | 9 | 2 |
2023 | Vòng 2 | 9th | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 2 |
2025 | Chưa xác định | |||||||
2027 | ||||||||
Tổng cộng | 1 lần vô địch | 17/34 | 71 | 30 | 18 | 23 | 87 | 58 |
Kết quả thi đấu
2024
Niger
v 8 tháng 1 Giao hữu | Sénégal | 1–0 | Niger | Diamniadio, Sénégal |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC±0 |
| Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Olympic Diamniadio |
Gambia
v 15 tháng 1 Bảng C CAN 2023 | Sénégal | 3–0 | Gambia | Yamoussoukro, Bờ Biển Ngà |
---|---|---|---|---|
14:00 UTC±0 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Charles Konan Banny Lượng khán giả: 7,896 Trọng tài: Redouane Jiyed (Maroc) |
Cameroon
v 19 tháng 1 Bảng C CAN 2023 | Sénégal | 3–1 | Cameroon | Yamoussoukro, Bờ Biển Ngà |
---|---|---|---|---|
17:00 UTC±0 | Chi tiết |
| Sân vận động: Sân vận động Charles Konan Banny Lượng khán giả: 19,176 Trọng tài: Mahmood Ismail () |
Sénégal
v 23 tháng 1 Bảng C CAN 2023 | Guinée | 0–2 | Sénégal | Yamoussoukro, Bờ Biển Ngà |
---|---|---|---|---|
17:00 UTC±0 | Chi tiết |
| Sân vận động: Sân vận động Charles Konan Banny Lượng khán giả: 15,753 Trọng tài: Pacifique Ndabihawenimana (Burundi) |
Bờ Biển Ngà
v 29 tháng 1 Vòng 16 đội CAN 2023 | Sénégal | 1–1 (s.h.p.) (4–5 p) | Bờ Biển Ngà | Yamoussoukro, Bờ Biển Ngà |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân vận động Charles Konan Banny |
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Đây là đội hình tham dự CAN 2023. [3]
Các số liệu thống kê tính đến 29 tháng 1 năm 2024, sau trận gặp Bờ Biển Ngà.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alfred Gomis | 23 tháng 11, 1994 | 16 | 0 | Lorient |
16 | TM | Édouard Mendy | 1 tháng 3, 1992 | 37 | 0 | Al-Ahli |
23 | TM | Mory Diaw | 22 tháng 6, 1993 | 1 | 0 | Clermont |
2 | HV | Formose Mendy | 2 tháng 1, 2001 | 6 | 1 | Lorient |
3 | HV | Kalidou Koulibaly (đội trưởng) | 20 tháng 6, 1991 | 80 | 1 | Al-Hilal |
4 | HV | Abdoulaye Seck | 4 tháng 6, 1992 | 9 | 2 | Maccabi Haifa |
12 | HV | Fodé Ballo-Touré | 3 tháng 1, 1997 | 16 | 0 | Fulham |
14 | HV | Ismail Jakobs | 17 tháng 8, 1999 | 17 | 0 | Monaco |
19 | HV | Moussa Niakhaté | 8 tháng 3, 1996 | 10 | 0 | Nottingham Forest |
21 | HV | Youssouf Sabaly | 5 tháng 3, 1993 | 32 | 1 | Real Betis |
22 | HV | Abdou Diallo | 4 tháng 5, 1996 | 30 | 2 | Al-Arabi |
27 | HV | Abdoulaye Ndiaye | 10 tháng 4, 2002 | 1 | 0 | Troyes |
5 | TV | Idrissa Gueye | 26 tháng 9, 1989 | 110 | 7 | Everton |
6 | TV | Nampalys Mendy | 23 tháng 6, 1992 | 30 | 0 | Lens |
8 | TV | Cheikhou Kouyaté | 21 tháng 12, 1989 | 91 | 4 | Nottingham Forest |
11 | TV | Pathé Ciss | 16 tháng 3, 1994 | 15 | 0 | Rayo Vallecano |
15 | TV | Krépin Diatta | 25 tháng 2, 1999 | 42 | 2 | Monaco |
17 | TV | Pape Matar Sarr | 14 tháng 9, 2002 | 21 | 1 | Tottenham Hotspur |
25 | TV | Lamine Camara | 1 tháng 1, 2004 | 6 | 3 | Metz |
26 | TV | Pape Gueye | 24 tháng 1, 1999 | 21 | 1 | Marseille |
7 | TĐ | Nicolas Jackson | 20 tháng 6, 2001 | 11 | 0 | Chelsea |
9 | TĐ | Bamba Dieng | 23 tháng 3, 2000 | 19 | 2 | Lorient |
10 | TĐ | Sadio Mané | 10 tháng 4, 1992 | 105 | 41 | Al-Nassr |
13 | TĐ | Iliman Ndiaye | 6 tháng 3, 2000 | 16 | 2 | Marseille |
18 | TĐ | Ismaïla Sarr | 25 tháng 2, 1998 | 61 | 12 | Marseille |
20 | TĐ | Habib Diallo | 18 tháng 6, 1995 | 26 | 6 | Al-Shabab |
24 | TĐ | Abdallah Sima | 17 tháng 6, 2001 | 5 | 0 | Rangers |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Seny Dieng | 23 tháng 11, 1994 | 5 | 0 | Middlesbrough | 2023 Africa Cup of Nations INJ |
TM | Papa Mamadou Sy | 2 tháng 5, 1997 | 7 | 0 | R.F.C. Seraing | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TM | Bingourou Kamara | 21 tháng 10, 1996 | 2 | 0 | Pau | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TM | Alioune Badara Faty | 3 tháng 9, 1999 | 0 | 0 | Mazembe | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TM | Abdoulaye Diakhaté | 28 tháng 11, 1997 | 0 | 0 | ASC Jaraaf | v. Rwanda, 9 September 2023 |
TM | Marco Diouf | 2 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | Teungueth | v. Rwanda, 9 September 2023 |
TM | Prince Aly Gueye | 4 tháng 6, 2000 | 0 | 0 | Stade de Mbour | v. Rwanda, 9 September 2023 |
HV | Pape Abou Cissé | 14 tháng 9, 1995 | 16 | 1 | Adana Demirspor | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Ousmane Diouf | 26 tháng 4, 1997 | 7 | 1 | Al-Hilal | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Mamadou Sané | 31 tháng 12, 2004 | 7 | 0 | Aris Limassol | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Cheikh Sidibé | 25 tháng 4, 1999 | 7 | 0 | Azam | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Ousseynou Ba | 11 tháng 11, 1995 | 2 | 0 | İstanbul Başakşehir | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Seydou Sano | 28 tháng 10, 2004 | 0 | 0 | Al-Gharafa | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Noah Fadiga | 3 tháng 12, 1999 | 0 | 0 | Gent | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Moussa N'Diaye | 18 tháng 6, 2002 | 0 | 0 | Anderlecht | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Mamadou Fall | 21 tháng 11, 2002 | 0 | 0 | Barcelona B | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Arouna Sangante | 12 tháng 4, 2002 | 0 | 0 | Le Havre | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Abdallah Ndour | 20 tháng 12, 1993 | 1 | 0 | Guingamp | v. Algérie, 12 September 2023 |
HV | Cheikhou Oumar Ndiaye | 25 tháng 1, 2002 | 13 | 0 | R.F.C. Seraing | v. Rwanda, 9 September 2023 |
HV | Woula Sané | 17 tháng 1, 2002 | 5 | 0 | Stade de Mbour | v. Rwanda, 9 September 2023 |
HV | Souleymane Basse | 6 tháng 11, 2003 | 0 | 0 | Valenciennes | v. Rwanda, 9 September 2023 |
HV | Mohamed Camara | 12 tháng 1, 2005 | 0 | 0 | Casa Sports | v. Rwanda, 9 September 2023 |
HV | Junior Marc Mendy | 31 tháng 10, 2003 | 0 | 0 | Guédiawaye | v. Rwanda, 9 September 2023 |
HV | Mouhamed Welle | 28 tháng 11, 2002 | 0 | 0 | ASC Jaraaf | v. Rwanda, 9 September 2023 |
TV | Joseph Lopy | 15 tháng 3, 1992 | 7 | 0 | Angers | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Moustapha Name | 5 tháng 5, 1995 | 6 | 0 | Pafos | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Dion Lopy | 2 tháng 2, 2002 | 3 | 0 | Almería | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Alassane Ndao | 31 tháng 12, 1996 | 3 | 0 | İstanbulspor | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Mamadou Lamine Camara | 5 tháng 1, 2003 | 1 | 1 | Nahdat Berkane | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Pape Ousmane Sakho | 21 tháng 12, 1996 | 1 | 0 | Quevilly-Rouen | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Rassoul Ndiaye | 11 tháng 12, 2001 | 0 | 0 | Le Havre | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Moussa N'Diaye | 23 tháng 2, 2004 | 12 | 2 | Al-Nasr | v. Rwanda, 9 September 2023 |
TV | Ousmane Kané | 23 tháng 6, 2001 | 9 | 0 | Tranmere Rovers | v. Rwanda, 9 September 2023 |
TV | Samba Lélé Diba | 24 tháng 12, 2003 | 1 | 0 | Servette | v. Rwanda, 9 September 2023 |
TV | Pape Daouda Diong | 15 tháng 6, 2006 | 1 | 0 | AF Darou Salam | v. Rwanda, 9 September 2023 |
TV | Pape Diop | 4 tháng 9, 2003 | 1 | 0 | Zulte Waregem | v. Rwanda, 9 September 2023 |
TV | Alpha Amadou Touré | 25 tháng 1, 2006 | 0 | 0 | Génération Foot | v. Rwanda, 9 September 2023 |
TĐ | Boulaye Dia | 16 tháng 11, 1996 | 26 | 6 | Salernitana | 2023 Africa Cup of Nations INJ |
TĐ | Famara Diédhiou | 15 tháng 12, 1992 | 27 | 11 | Granada | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Pape Amadou Diallo | 25 tháng 6, 2004 | 7 | 2 | Metz | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Mame Thiam | 9 tháng 10, 1992 | 4 | 0 | Kayserispor | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Cheikh Sabaly | 4 tháng 3, 1999 | 1 | 0 | Metz | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Demba Seck | 10 tháng 2, 2001 | 1 | 0 | Torino | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Ibrahima Wadji | 5 tháng 5, 1995 | 0 | 0 | Saint-Étienne | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Bouly Sambou | 1 tháng 12, 1998 | 7 | 1 | Wydad Casablanca | v. Rwanda, 9 September 2023 |
TĐ | Cheikh Ibra Diouf | 17 tháng 12, 2003 | 5 | 0 | Guédiawaye | v. Rwanda, 9 September 2023 |
TĐ | Amara Diouf | 7 tháng 6, 2008 | 1 | 0 | Génération Foot | v. Rwanda, 9 September 2023 |
TĐ | Souleymane Faye | 8 tháng 2, 2003 | 1 | 0 | Real Betis | v. Rwanda, 9 September 2023 |
TĐ | Idrissa Gueye | 16 tháng 9, 2003 | 1 | 0 | Génération Foot | v. Rwanda, 9 September 2023 |
TĐ | Pape Berth Mboup | 27 tháng 12, 1997 | 1 | 0 | ASC Jaraaf | v. Rwanda, 9 September 2023 |
TĐ | Samba Diallo | 5 tháng 1, 2003 | 0 | 0 | Dynamo Kyiv | v. Rwanda, 9 September 2023 |
TĐ | Ibrahima Seck | 19 tháng 5, 2004 | 0 | 0 | Gorée | v. Rwanda, 9 September 2023 |
|
Kỷ lục
Ghi nhiều bàn thắng nhất
- Tính đến 29 tháng 1 năm 2024[4]
- Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
# | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Bàn thắng | Số trận |
---|---|---|---|---|
1. | Sadio Mané | 2012– | 41 | 105 |
2. | Henri Camara | 1999–2008 | 29 | 99 |
3. | El Hadji Diouf | 2000–2008 | 24 | 70 |
4. | Jules Bocandé | 1979–1993 | 20 | 73 |
Mamadou Niang | 2002–2012 | 20 | 54 | |
6. | Moussa Sow | 2009–2018 | 19 | 50 |
7. | Papiss Cissé | 2009–2015 | 17 | 36 |
8. | Mamadou Diallo | 1989–1999 | 15 | 35 |
9. | Moussa Konaté | 2012–2019 | 12 | 34 |
Ismaila Sarr | 2016– | 12 | 61 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Sénégal Lưu trữ 2018-06-19 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng