1896
năm
Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.
Lịch Gregory | 1896 MDCCCXCVI |
Ab urbe condita | 2649 |
Năm niên hiệu Anh | 59 Vict. 1 – 60 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1345 ԹՎ ՌՅԽԵ |
Lịch Assyria | 6646 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1952–1953 |
- Shaka Samvat | 1818–1819 |
- Kali Yuga | 4997–4998 |
Lịch Bahá’í | 52–53 |
Lịch Bengal | 1303 |
Lịch Berber | 2846 |
Can Chi | Ất Mùi (乙未年) 4592 hoặc 4532 — đến — Bính Thân (丙申年) 4593 hoặc 4533 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1612–1613 |
Lịch Dân Quốc | 16 trước Dân Quốc 民前16年 |
Lịch Do Thái | 5656–5657 |
Lịch Đông La Mã | 7404–7405 |
Lịch Ethiopia | 1888–1889 |
Lịch Holocen | 11896 |
Lịch Hồi giáo | 1313–1314 |
Lịch Igbo | 896–897 |
Lịch Iran | 1274–1275 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1258 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 29 (明治29年) |
Phật lịch | 2440 |
Dương lịch Thái | 2439 |
Lịch Triều Tiên | 4229 |
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1860 1870 1880 1890 1900 1910 1920 |
Năm: | 1893 1894 1895 1896 1897 1898 1899 |
Sự kiện
- 4 tháng 1: Utah trở thành bang thứ 45 của Hoa Kỳ.
- 5 tháng 3: Antoine Henri Becquerel khám phá tia phóng xạ.
- 5 tháng 4: Thế Vận Hội đầu tiên của thời hiện đại tại Athena.
- 15 tháng 4: Thế Vận Hội tại Athena kết thúc.
- 10 tháng 4: Spyridon Louis đoạt huy chương Thế Vận Hội đầu tiên của thời hiện đại.
- 23 tháng 10: Vua Thành Thái ra chỉ dụ thành lập trường Quốc Học Huế.
Sinh
Tháng 1
- 4 tháng 1: André Masson, họa sĩ Pháp (mất 1987)
- 11 tháng 1: Heinrich Stuhlfauth, cầu thủ bóng đá Đức (mất 1966)
- 12 tháng 1: David Wechsler, nhà tâm lý học Mỹ (mất 1981)
- 14 tháng 1: John Dos Passos, nhà văn Mỹ (mất 1970)
- 14 tháng 1: Kurt Guggenheim, nhà văn Thụy Sĩ (mất 1983)
- 15 tháng 1: Jacobo Ficher, nhà soạn nhạc Argentina (mất 1978)
- 18 tháng 1: Ville Ritola, vận động viên điền kinh Phần Lan, huy chương Thế Vận Hội (mất 1982)
- 20 tháng 1: George Burns, diễn viên Mỹ (mất 1996)
- 22 tháng 1: Norman Thomas Gilroy, tổng giám mục của Sydney, Hồng y Giáo chủ (mất 1977)
- 24 tháng 1: Hermann Zorn, nhà hóa học Đức (mất 1983)
Tháng 2
- 4 tháng 2: Friedrich Glauser, nhà văn thể loại hình sự Thụy Sĩ (mất 1938)
- 4 tháng 2: Friedrich Hund, nhà vật lý học Đức (mất 1997)
- 7 tháng 2: Thomas Holenstein, chính trị gia Thụy Sĩ (mất 1962)
- 11 tháng 2: Miroslav Cikán, đạo diễn phim Séc (mất 1962)
- 18 tháng 2: André Breton, thi sĩ Pháp, nhà văn (mất 1966)
- 20 tháng 2: Henri de Lubac, nhà thần học Pháp, thầy tu dòng Tên (mất 1991)
- 24 tháng 2: Richard Thorpe, đạo diễn phim Mỹ (mất 1991)
- 25 tháng 2: Ida Noddack-Tacke, nữ hóa học gia Đức (mất 1978)
- 28 tháng 2: Philip Showalter Hench, bác sĩ Mỹ (mất 1965)
- 29 tháng 2: Morarji Desai, chính trị gia Ấn Độ, lãnh đạo chính phủ (mất 1995)
- 29 tháng 2: William A. Wellman, đạo diễn phim Mỹ (mất 1975)
Tháng 3
- 2 tháng 3: Clair Bee, huấn luyện viên bóng rổ Mỹ (mất 1983)
- 6 tháng 3: August Werner, cầu thủ bóng đá đội tuyển quốc gia Đức (mất 1968)
- 17 tháng 3: Josef Sudek, nhiếp ảnh gia Séc (mất 1976)
- 21 tháng 3: Friedrich Waismann, nhà toán học Áo, triết gia (mất 1959)
- 22 tháng 3: Albert Schnettler, nhà kinh tế học Đức (mất 1967)
- 22 tháng 3: Pierre Jeanneret, kiến trúc sư Thụy Sĩ (mất 1967)
- 24 tháng 3: Franz Blücher, chính trị gia Đức, bộ trưởng liên bang (mất 1959)
- 27 tháng 3: Arthur Piechler, nhà soạn nhạc Đức, nghệ sĩ đàn ống (mất 1974)
- 29 tháng 3: Wilhelm Ackermann, nhà toán học Đức (mất 1962)
Tháng 4
- 1 tháng 4: Wilhelm Sauter, họa sĩ Đức (mất 1945)
- 2 tháng 4: Franciszek Raszeja, nhà y học Ba Lan (mất 1942)
- 4 tháng 4: Robert Emmet Sherwood, nhà soạn kịch Mỹ, tác giả kịch bản (mất 1955)
- 5 tháng 4: Robert Tillmanns, chính trị gia Đức (mất 1955)
- 6 tháng 4: Leopold Mayer, nhà kinh tế học Áo (mất 1971)
- 11 tháng 4: Wieland Herzfelde, nhà xuất bản Đức, tác giả, nhà xuất bản (mất 1988)
- 14 tháng 4: P. C. Ettighoffer, nhà văn Đức (mất 1975)
- 16 tháng 4: Tristan Tzara, nhà văn Pháp (mất 1963)
- 19 tháng 4: Esteban Canal, kiện tướng cờ vua Peru (mất 1981)
- 21 tháng 4: Attila Hörbiger, diễn viên Áo (mất 1987)
- 27 tháng 4: Wallace Hume Carothers, nhà hóa học Mỹ (mất 1937)
- 29 tháng 4: Walter Mehring, nhà văn Đức (mất 1981)
- 30 tháng 4: Hans List, doanh nhân Áo (mất 1996)
Tháng 5
- 1 tháng 5: Heinrich Danioth, họa sĩ Thụy Sĩ (mất 1953)
- 1 tháng 5: Mark W. Clark, tướng Mỹ (mất 1984)
- 2 tháng 5: Arpad Vajda, người đánh cờ Hungary (mất 1967)
- 7 tháng 5: Kathleen McKane Godfree, nữ vận động viên quần vợt Anh (mất 1992)
- 11 tháng 5: Josip Štolcer-Slavenski, nhà soạn nhạc Croatia (mất 1955)
- 15 tháng 5: Regina Ullmann, nữ thi sĩ Thụy Sĩ (mất 1961)
- 19 tháng 5: Jorge Alessandri, chính trị gia Chile (mất 1986)
- 30 tháng 5: Howard Hawks, đạo diễn phim Mỹ (mất 1977)
Tháng 6
- 4 tháng 6: Stringer Davis, diễn viên Anh (mất 1973)
- 7 tháng 6: Otto Heinrich Schindewolf, nhà cổ sinh vật học Đức (mất 1971)
- 7 tháng 6: Robert S. Mulliken, nhà vật lý học Mỹ, nhà hóa học (mất 1986)
- 9 tháng 6: Richard Friedenthal, nhà văn Đức (mất 1979)
- 15 tháng 6: Hồ Tùng Mậu, nhà hoạt động chính trị người Việt Nam (mất 1951)
- 16 tháng 6: Karl Rüdiger, chính trị gia Đức (mất 1951)
- 20 tháng 6: Wilfrid Pelletier, người điều khiển dàn nhạc Canada, nghệ sĩ dương cầm (mất 1982)
Tháng 7
- 3 tháng 7: Rudolf Heberle, nhà xã hội học Đức (mất 1991)
- 16 tháng 7: Trygve Lie, chính trị gia Na Uy, tổng thư ký Liên Hợp Quốc (mất 1968)
- 18 tháng 7: Patrick Aloysius O'Boyle, tổng giám mục Washington, Hồng y Giáo chủ (mất 1987)
- 19 tháng 7: A. J. Cronin, bác sĩ Scotland, nhà văn (mất 1981)
- 21 tháng 7: Jean Rivier, nhà soạn nhạc Pháp (mất 1987)
- 23 tháng 7: Adrienne Gessner, nữ diễn viên Áo (mất 1987)
- 24 tháng 7: Hermann Kasack, nhà văn Đức, thi sĩ (mất 1966)
- 24 tháng 7: Willy Odenthal, chính trị gia Đức (mất 1962)
- 28 tháng 7: Barbara La Marr, nữ diễn viên Mỹ (mất 1926)
Tháng 8
- 9 tháng 8: Erich Hückel, nhà hóa học Đức, nhà vật lý học (mất 1980)
- 10 tháng 8: Milena Jesenská, nhà văn nữ Séc (mất 1944)
- 10 tháng 8: Walter Lang, đạo diễn phim Mỹ (mất 1972)
- 11 tháng 8: Enid Blyton, nhà văn nữ Anh (mất 1968)
- 23 tháng 8: Christian Schiefer, nhiếp ảnh gia Thụy Sĩ (mất 1998)
- 23 tháng 8: Hubert von Meyerinck, diễn viên Đức (mất 1971)
- 25 tháng 8: Friedrich von Kessel, chính trị gia Đức (mất 1975)
- 27 tháng 8: Zygmunt Berling, tướng Ba Lan, chính trị gia (mất 1980)
- 28 tháng 8: Liam O'Flaherty, nhà văn Ireland (mất 1984)
Tháng 9
- 3 tháng 9: Alfons Beil, linh mục Đức, tác giả (mất 1997)
- 3 tháng 9: Max Dungert, họa sĩ Đức, nghệ sĩ tạo hình (mất 1945)
- 4 tháng 9: Antonin Artaud, nghệ nhân Pháp (mất 1948)
- 4 tháng 9: Rodolphe Rubattel, chính trị gia Thụy Sĩ (mất 1961)
- 5 tháng 9: Heimito von Doderer, nhà văn Áo (mất 1966)
- 6 tháng 9: Karl A. Wittfogel, nhà xã hội học Đức, triết gia (mất 1988)
- 12 tháng 9: Elsa Triolet, nhà văn nữ Pháp (mất 1970)
- 24 tháng 9: F. Scott Fitzgerald, nhà văn Mỹ (mất 1940)
- 25 tháng 9: Alessandro Pertini, chính trị gia Ý (mất 1990)
- 27 tháng 9: Sam Ervin, chính trị gia Mỹ (mất 1985)
- 29 tháng 9: David Knowles, nhà sử học Anh (mất 1974)
Tháng 10
- 3 tháng 10: Julien Duvivier, đạo diễn phim Pháp (mất 1967)
- 8 tháng 10: Dorothee Günther, nữ nghệ sĩ múa Đức (mất 1979)
- 8 tháng 10: Richard Suchenwirth, nhà sử học Áo, chính trị gia (mất 1965)
- 10 tháng 10: Lester Germer, nhà vật lý học Mỹ (mất 1971)
- 12 tháng 10: Eugenio Montale, nhà văn Ý (mất 1981)
- 16 tháng 10: Ernst Waldinger, nhà thơ trữ tình Đức, nhà văn tiểu luận (mất 1970)
- 19 tháng 10: Nat Holman, cầu thủ bóng rổ Mỹ (mất 1995)
- 25 tháng 10: Clara Asscher-Pinkhof, nhà nữ sư phạm Hà Lan, nhà văn nữ (mất 1984)
- 28 tháng 10: Howard Hanson, nghệ sĩ dương cầm Mỹ, nhà soạn nhạc (mất 1981)
- 30 tháng 10: Ruth Gordon, nữ diễn viên Mỹ (mất 1985)
- 30 tháng 10: Kostas Karyotakis, thi sĩ Hy Lạp (mất 1928)
- 31 tháng 10: Ethel Waters, nữ diễn viên Mỹ, nữ ca sĩ (mất 1977)
Tháng 11
- 16 tháng 11: Friederike Mulert, nữ chính trị gia Đức (mất 1991)
- 17 tháng 11: Friedrich Middelhauve, chính trị gia Đức, nhà xuất bản (mất 1966)
- 18 tháng 11: César Pérez Sentenat, nghệ sĩ dương cầm Cuba, nhà soạn nhạc (mất 1973)
- 19 tháng 11: Adolf Wohlbrück, diễn viên Áo (mất 1967)
- 19 tháng 11: Petko Stajnow, nhà soạn nhạc Bulgaria (mất 1977)
- 23 tháng 11: Klement Gottwald, chính trị gia Séc (mất 1953)
- 25 tháng 11: Virgil Thomson, nhà soạn nhạc Mỹ (mất 1989)
- 29 tháng 11: Yakima Canutt, diễn viên Mỹ (mất 1986)
- 30 tháng 11: Luise Rehling, nữ chính trị gia Đức (mất 1964)
Tháng 12
- 1 tháng 12: Georgy Konstantinovich Zhukov, tướng Liên Xô (mất 1974)
- 3 tháng 12: Bolesław Szabelski, nhà soạn nhạc Ba Lan (mất 1979)
- 5 tháng 12: Carl Ferdinand Cori, nhà hóa sinh Mỹ, nhận Giải thưởng Nobel (mất 1984)
- 9 tháng 12: Goodwin Knight, thống đốc thứ 31 của California (mất 1970)
- 20 tháng 12: Frederick Browning, tướng Anh (mất 1965)
- 21 tháng 12: Leroy Robertson, nhà soạn nhạc Mỹ (mất 1971)
- 23 tháng 12: Giuseppe Tomasi di Lampedusa, nhà văn Ý (mất 1957)
- 27 tháng 12: Carl Zuckmayer, nhà văn Đức (mất 1977)
- 27 tháng 12: Louis Bromfield, nhà văn Mỹ (mất 1956)
- 27 tháng 12: Maurice Dewaele, tay đua xe đạp Bỉ (mất 1952)
- 28 tháng 12: Roger Sessions, nhà soạn nhạc Mỹ (mất 1985)
- 28 tháng 12: Wilhelm Brese, chính trị gia Đức (mất 1994)
- 29 tháng 12: David Alfaro Siqueiros, họa sĩ Mexico, nghệ sĩ tạo hình (mất 1974)
- 29 tháng 12: Oswald Kabasta, người điều khiển dàn nhạc Áo (mất 1946)
- 31 tháng 12: Carl Ludwig Siegel, nhà toán học Đức (mất 1981)
Mất
- 8 tháng 1: Paul Verlaine, nhà thơ trữ tình Pháp (sinh 1844)
- 27 tháng 1: Simeon Bavier, chính trị gia Thụy Sĩ (sinh 1825)
- 30 tháng 1: Ernst Kapp, nhà sư phạm Đức, nhà địa lý, triết gia (sinh 1808)
- 12 tháng 2: Ambroise Thomas, nhà soạn nhạc Pháp (sinh 1811)
- 9 tháng 3: Otto Fridolin Fritzsche, nhà thần học Đức (sinh 1812)
- 5 tháng 4: John Rogers Thomas, nhà soạn nhạc Mỹ (sinh 1830)
- 12 tháng 4: Carl Humann, kĩ sư Đức, kiến trúc sư, nhà khảo cổ học (sinh 1839)
- 16 tháng 4 – Nguyễn Phúc Miên Tằng, tước phong Hải Quốc công, hoàng tử con vua Minh Mạng (s. 1828).
- 28 tháng 4: Heinrich von Treitschke, nhà sử học Đức (sinh 1834)
- 18 tháng 5: Daniel Pollen, thủ tướng New Zealand (sinh 1813)
- 20 tháng 5: Clara Schumann, nghệ sĩ dương cầm Đức, nhà soạn nhạc (sinh 1819)
- 20 tháng 6: Alcibiade Béique, nghệ sĩ đàn ống Canada (sinh 1856)
- 23 tháng 6: Hubert Ferdinand Kufferath, nhà soạn nhạc Đức (sinh 1818)
- 1 tháng 7: Harriet Beecher Stowe, nữ văn sĩ Mỹ (sinh 1811)
- 13 tháng 7: Friedrich August Kekulé von Stradonitz, nhà hóa học Đức, nhà khoa học gia tự nhiên (sinh 1829)
- 16 tháng 7: Selmar Bagge, nhà soạn nhạc Đức (sinh 1823)
- 16 tháng 7: Edmond de Goncourt, nhà văn Pháp (sinh 1822)
- 20 tháng 7: Friedrich Simony, nhà địa lý (sinh 1813)
- 8 tháng 8: Friedrich Helbig, luật gia Đức, nhà văn (sinh 1832)
- 13 tháng 8: John Everett Millais, họa sĩ Anh (sinh 1829)
- 13 tháng 8: Ludwig Seidel, nhà toán học Đức, nhà thiên văn học (sinh 1821)
- 17 tháng 8: Johann Heinrich Peter Beising, nhà thần học Đức (sinh 1805)
- 18 tháng 8: Richard Avenarius, triết gia Đức (sinh 1843)
- 16 tháng 9: Carlos Gomes, nhà soạn nhạc Brasil (sinh 1836)
- 18 tháng 9: Armand Hippolyte Louis Fizeau, nhà vật lý học Pháp (sinh 1819)
- 20 tháng 9: Johan Gottfried Conradi, nhà soạn nhạc Na Uy (sinh 1820)
- 23 tháng 9: Ivar Aasen, thi sĩ Na Uy (sinh 1813)
- 24 tháng 8: Johann Jakob Egli, nhà địa lý Thụy Sĩ (sinh 1825)
- 30 tháng 9: Moritz Wilhelm Drobisch, nhà toán học Đức, triết gia (sinh 1802)
- 11 tháng 10: Anton Bruckner, nhà soạn nhạc Áo (sinh 1824)
- 18 tháng 10: Antonio Meucci, nhà phát minh Mỹ (sinh 1808)
- 20 tháng 10: François Félix Tisserand, nhà thiên văn học Pháp (sinh 1845)
- 26 tháng 11: Benjamin Apthorp Gould, nhà thiên văn học Mỹ (sinh 1824)
- 28 tháng 11: Paul Emanuel Spieker, kiến trúc sư Đức (sinh 1826)
- 10 tháng 12: Alfred Nobel, nhà phát minh Thụy Điển, nhà tư bản công nghiệp (sinh 1833)
- 20 tháng 12: Johann Anton Wilhelm von Carstenn, thương gia Đức, doanh nhân (sinh 1822)
- 26 tháng 12: Emil Du Bois-Reymond, nhà sinh lý học Đức, nhà toán học (sinh 1818)
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng