29 tháng 10

ngày

Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 63 ngày trong năm.

<< Tháng 10 năm 2024 >>
CNT2T3T4T5T6T7
 12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031

Sự kiện

Sinh

  • 1017 – Henry III, Hoàng đế La Mã cổ đại
  • 1656 (O.S.) – Edmond Halley, nhà thiên văn học Anh
  • 1682 – Pierre François Xavier de Charlevoix, Sử gia Pháp
  • 1690 – Martin Folkes, nhà khảo cổ người Anh
  • 1704 – John Byng, Đô đốc Anh
  • 1740 – James Boswell, người viết tiểu sử của Samuel Johnson
  • 1815 – Daniel Emmett, nhà soạn nhạc người Mỹ
  • 1822 – Mieczysław Cardinal Ledóchowski, Hồng y Thiên chúa giáo Ba Lan
  • 1827 – Marcellin Berthelot, nhà hoá học Pháp
  • 1855 – Paul Bruchési, Giám mục Thiên chúa giáo
  • 1861 – Andrei Ryabushkin, Họa sĩ Nga
  • 1877 – Wilfred Rhodes, Tuyển thủ cricket Anh
  • 1879
  • 1880 – Abram Ioffe, nhà vật lý Xô Viết
  • 1881Nguyễn Hữu Thị Nga, phong hiệu Huyền phi, cung phi của vua Thành Thái (m. 1945).
  • 1882 – Jean Giraudoux, nhà văn Pháp
  • 1891 – Fanny Brice, ca sĩ Mỹ
  • 1894Phạm Hán Kiệt, tướng lĩnh người Trung Quốc (m. 1976)
  • 1897Joseph Goebbels, Bộ trưởng tuyên truyền Đảng Đức quốc xã
  • 1899 – Akim Tamiroff, diễn viên Nga
  • 1907 – Edwige Feuillère, nữ diễn viên điện ảnh Pháp.
  • 1910 – Alfred Ayer, Triết học gia người British
  • 1915 – William Berenberg, Bác sĩ Mỹ
  • 1917
  • 1920
    • Baruj Benacerraf, nhà nghiên cứu hệ miễn dịch của con người, đạt giải Nobel y học
    • Catholicos Baselios Mar Thoma Didymos I, Tín đồ công giáo Indian
  • 1921 – Bill Mauldin, người vẽ tranh biếm họa Mỹ
  • 1922 – Neil Hefti, người thổi kèn trompet nhạc Jazz
  • 1923
  • 1925 – Dominick Dunne, Tác gia Mỹ
  • 1926 – Jon Vickers
  • 1930 – Niki de Saint Phalle, nhà điêu khắc Pháp
  • 1935Takahata Isao, Đạo diễn phim hoạt hình Nhật Bản
  • 1936Akiko Kojima, nhà thiết kế người Nhật Bản
  • 1938
    • Ralph Bakshi, người vẽ tranh biếm hoạ, Israeli
    • Ellen Johnson-Sirleaf, Tổng thống Liberia
  • 1940
    • Frida Boccara, ca sĩ Pháp
    • Connie Mack
    • José Ulises Macías Salcedo, Giám mục Thiên chúa giáo
  • 1944
    • Denny Laine, nhạc sĩ Anh (Moody Blues, Wings)
    • Otto Wiesheu, Bộ trưởng Đức
    • Claude Brochu
  • 1946 – Peter Green, nghệ sĩ ghita (Fleetwood Mac)
  • 1947 – Richard Dreyfuss, diễn viên Mỹ
  • 1948
  • 1953 – Denis Potvin, Tuyển thủ môn khúc côn cầu Canada
  • 1955 – Roger O'Donnell, nhà soạn nhạc người Anh (The Cure)
  • 1956 – Wilfredo Gomez, Võ sĩ quyền Anh Puerto Rican
  • 1957Dan Castellaneta, Nam diễn viên Mỹ
  • 1958
    • Stefan Dennis, diễn viên Australia
    • David Remnick, nhà văn tổng biên tập của The New Yorker, Mỹ
  • 1959 – Mike Gartner, Tuyển thủ môn khúc côn cầu Canada
  • 1960 – Finola Hughes, nữ diễn viên người Anh
  • 1961
  • 1964 – Yasmin Le Bon, nhà thiết kế Anh
  • 1967
    • Joely Fisher, nữ diễn viên Mỹ
    • Rufus Sewell, Nam diễn viên Anh
  • 1968 – Johann Olav Koss, Tay trượt băng tốc độ Na Uy
  • 1970
  • 1971Winona Ryder, nữ diễn viên Mỹ
  • 1972
    • Takafumi Horie, nhà thầu người Nhật
    • Gabrielle Union, nữ diễn viên Mỹ
  • 1973Robert Pirès, Cầu thủ bóng đá Pháp
  • 1974 – Michael Vaughan, Tuyển thủ cricket Anh
  • 1975 – Kelly Lin, nữ diễn viên Trung Quốc
  • 1976 – Stephen Craigan, Cầu thủ bóng đá Bắc Ireland
  • 1977 – Brendan Fehr, Nam diễn viên Canada
  • 1978 – Travis Henry, Cầu thủ bóng đá Mỹ
  • 1980
    • Ben Foster, Nam diễn viên Mỹ
    • B.J. Sams, Cầu thủ bóng đá Mỹ
  • 1981
    • Amanda Beard, Vận động viên bơi lội Mỹ
    • Jonathan Brown, Cầu thủ bóng đá Úc
  • 1982 – Chelan Simmons, nữ diễn viên Canada
  • 1983
    • Maurice Clarett, Cầu thủ bóng đá Mỹ
    • Dana Eveland, Tuyển thủ bóng chày Mỹ
    • Richard Brancatisano, Nam diễn viên Úc
  • 1984
    • Eric Staal, Tuyển thủ hockey Canada
    • Lee Chung Ah, diễn viên Hàn Quốc
  • 1987 – Makoto Ogawa, ca sĩ Nhật Bản
  • 1990 – Amarna Miller, nữ diễn viên người Tây Ban Nha

Mất

Những ngày lễ và kỷ niệm

Tham khảo