Bản mẫu:2017–18 Eredivisie table
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | PSV Eindhoven (C) | 34 | 26 | 5 | 3 | 87 | 39 | +48 | 83 | Lọt vào vòng play-off Champions League |
2 | Ajax | 34 | 25 | 4 | 5 | 89 | 33 | +56 | 79 | Lọt vào vòng loại thứ hai Champions League |
3 | AZ | 34 | 22 | 5 | 7 | 72 | 38 | +34 | 71 | Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League |
4 | Feyenoord | 34 | 20 | 6 | 8 | 76 | 39 | +37 | 66 | Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League[a] |
5 | Utrecht | 34 | 14 | 12 | 8 | 58 | 53 | +5 | 54 | Lọt vào play-off tham dự đấu trường châu Âu[b] |
6 | Vitesse (O) | 34 | 13 | 10 | 11 | 63 | 47 | +16 | 49 | |
7 | ADO Den Haag | 34 | 13 | 8 | 13 | 45 | 53 | −8 | 47 | |
8 | Heerenveen | 34 | 12 | 10 | 12 | 48 | 53 | −5 | 46 | |
9 | PEC Zwolle | 34 | 12 | 8 | 14 | 42 | 54 | −12 | 44 | |
10 | Heracles Almelo | 34 | 11 | 9 | 14 | 50 | 64 | −14 | 42 | |
11 | Excelsior | 34 | 11 | 7 | 16 | 41 | 56 | −15 | 40 | |
12 | Groningen | 34 | 8 | 14 | 12 | 50 | 50 | 0 | 38 | |
13 | Willem II | 34 | 10 | 7 | 17 | 50 | 63 | −13 | 37 | |
14 | NAC Breda | 34 | 9 | 7 | 18 | 41 | 57 | −16 | 34 | |
15 | VVV-Venlo | 34 | 7 | 13 | 14 | 35 | 54 | −19 | 34 | |
16 | Roda JC Kerkrade (R) | 34 | 8 | 6 | 20 | 42 | 69 | −27 | 30 | Lọt vào play-off thăng hạng/xuống hạng[c] |
17 | Sparta Rotterdam (R) | 34 | 7 | 6 | 21 | 34 | 75 | −41 | 27 | |
18 | Twente[d] (R) | 34 | 5 | 9 | 20 | 37 | 63 | −26 | 24 | Xuống hạng chơi ở Eerste Divisie |
Nguồn: eredivisie.nl
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng trên sân khách đối đầu; 7) Play-off nếu cần để xác định nhà vô địch, xuống hạng hoặc tham dự cúp châu Âu, nếu không thì áp dụng hình thức bốc thăm. 8) Loạt sút luân lưu (chỉ sau trận play-off nếu tỉ số hoà)[2]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng trên sân khách đối đầu; 7) Play-off nếu cần để xác định nhà vô địch, xuống hạng hoặc tham dự cúp châu Âu, nếu không thì áp dụng hình thức bốc thăm. 8) Loạt sút luân lưu (chỉ sau trận play-off nếu tỉ số hoà)[2]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Tài liệu bản mẫu
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng