Bản mẫu:2018–19 Serie A table

READ THIS BEFORE UPDATING: Please do not forget to update the date (|update=).
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1Juventus2320304915+3463Lọt vào vòng bảng Champions League
2Napoli2316434218+2452
3Internazionale2313463216+1643
4Milan2310943221+1139
5Atalanta2311575031+1938Lọt vào vòng bảng Europa League
6Roma2310854430+1438Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League
7Lazio2311573225+738
8Torino2381052822+634
9Sampdoria239683930+933
10Fiorentina2371153325+832
11Sassuolo237973436−230
12Parma2385102431−729
13Genoa2367103040−1025
14SPAL2357112032−1222
15Cagliari2349101934−1521
16Udinese2347121831−1319
17Bologna2339111835−1718
18Empoli2346132745−1818Xuống hạng chơi ở Serie B
19Frosinone2337131743−2616
20Chievo[a]2319131947−289
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 10 tháng 2 năm 2019. Nguồn: Serie A, Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng; 5) Tổng số bàn thắng; 6) Bốc thăm.[2]
Ghi chú:
Tài liệu bản mẫu

Tham khảo