Bản mẫu:2019–20 La Liga table
READ THIS BEFORE UPDATING: Please do not forget to update the date (|update=
).
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Athletic Bilbao | 18 | 7 | 7 | 4 | 19 | 12 | +7 | 28 | Vào vòng bảng Champions League |
2 | Real Madrid | 18 | 10 | 7 | 1 | 33 | 12 | +21 | 37 | |
3 | Granada | 18 | 7 | 3 | 8 | 24 | 25 | −1 | 24 | |
4 | Real Sociedad | 18 | 9 | 4 | 5 | 32 | 23 | +9 | 31 | |
5 | Sevilla | 18 | 10 | 4 | 4 | 23 | 17 | +6 | 34 | Vào vòng bảng Europa League |
6 | Atlético Madrid | 18 | 8 | 8 | 2 | 20 | 11 | +9 | 32 | Vào vòng sơ loại thứ 2 Europa League |
7 | Villarreal | 18 | 7 | 4 | 7 | 31 | 25 | +6 | 25 | |
8 | Barcelona | 18 | 12 | 3 | 3 | 47 | 21 | +26 | 39 | |
9 | Levante | 18 | 8 | 2 | 8 | 25 | 27 | −2 | 26 | |
10 | Osasuna | 18 | 5 | 8 | 5 | 25 | 24 | +1 | 23 | |
11 | Getafe | 18 | 8 | 6 | 4 | 26 | 17 | +9 | 30 | |
12 | Valencia | 18 | 7 | 7 | 4 | 28 | 25 | +3 | 28 | |
13 | Alavés | 18 | 5 | 4 | 9 | 19 | 28 | −9 | 19 | |
14 | Real Betis | 18 | 6 | 5 | 7 | 25 | 31 | −6 | 23 | |
15 | Valladolid | 18 | 4 | 8 | 6 | 15 | 21 | −6 | 20 | |
16 | Celta Vigo | 18 | 3 | 5 | 10 | 15 | 28 | −13 | 14 | |
17 | Mallorca | 18 | 4 | 3 | 11 | 18 | 32 | −14 | 15 | |
18 | Espanyol | 18 | 2 | 4 | 12 | 12 | 34 | −22 | 10 | Xuống hạng đến Segunda División |
19 | Eibar | 18 | 5 | 4 | 9 | 18 | 28 | −10 | 19 | |
20 | Leganés | 18 | 3 | 4 | 11 | 14 | 28 | −14 | 13 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 22 December 2019. Nguồn: La Liga, Soccerway
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng; 5) Tổng số bàn thắng; 6) Điểm fair-play (Ghi chú: Chỉ số đối đầu chỉ được áp dụng sau khi tất cả các trận đấu giữa các đội liên quan đã được diễn ra)[1]
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng; 5) Tổng số bàn thắng; 6) Điểm fair-play (Ghi chú: Chỉ số đối đầu chỉ được áp dụng sau khi tất cả các trận đấu giữa các đội liên quan đã được diễn ra)[1]
Tài liệu bản mẫu
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng