Bản mẫu:Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam

Tài liệu bản mẫu


Mục đích

Bản mẫu này sử dụng để tóm tắt thông tin một đơn vị hành chính của Việt Nam.

Cú pháp

Xin chú ý các tham số đặc biệt dưới đây:

  • vai trò hành chính: Tham số này được gán bằng một trong các giá trị: tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương, quận, , thị trấn, phường. Tuy nhiên, để trình bày bản mẫu ngắn gọn hơn thì nên sử dụng tham số không tên để thay thế tham số này. Lưu ý: Chỉ có các giá trị nêu trên mới là giá trị hợp lệ của tham số này, nếu điền một giá trị khác thì toàn bộ bản mẫu sẽ bị ẩn đi.
  • logo: dùng cho biểu trưng của đơn vị hành chính đó, chiều rộng mặc định là 100px.
  • hình: dùng cho hình ảnh đại diện cho bài viết, chiều rộng mặc định là 280px. Nếu cần nhiều hình, có thể sử dụng tham số nhiều hình và bản mẫu {{Multiple image}}.
  • Các tham số tọa độ: Có thể điền dạng thập phân với hai tham số kinh độvĩ độ. Cũng có thể điền theo dạng độ, phút, giây với các tham số vĩ độ, vĩ phút, vĩ giây, kinh độ, kinh phút, kinh giây.
  • bản đồ 1: để thêm một hình bản đồ hoặc một bản đồ tương tác thông qua các bản mẫu {{Infobox mapframe}}, {{Maplink}}
  • tựa bản đồ 1: Tựa bản đồ trong trường hợp mặc định là Bản đồ <tên đơn vị hành chính>. Nếu cần mô tả cụ thể hơn (ví dụ như Bản đồ hành chính ...), có thể tùy chọn bằng tham số tựa bản đồ 1.
  • giấu bản đồ mặc định: Bản đồ mặc định sẽ hiển thị khi bạn điền đầy đủ các tham số tọa độ. Trong trường hợp bạn không muốn bản đồ này hiển thị, bạn hãy điền cho tham số giấu bản đồ mặc định.

Lưu ý: Các tham số được đặt ngang hàng là các tham số có thể thay thế cho nhau.

Tỉnh và Thành phố trực thuộc trung ương

{{{tên}}}
Tỉnh
Tỉnh {{{tên}}}
[[Tập tin:{{{logo}}}|{{{cỡ logo}}}]]
{{{ghi chú logo}}}
[[Tập tin:{{{hình}}}|{{{cỡ hình}}}]]
{{{ghi chú hình}}}

Tên khác{{{tên khác}}}
Biệt danh{{{biệt danh}}}
Tên cũ{{{tên cũ}}}
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
Vùng{{{vùng}}}
Tỉnh lỵ{{{tỉnh lỵ}}}
Trụ sở UBND{{{trụ sở UBND}}}
Phân chia hành chính{{{phân chia hành chính}}}
Thành lập{{{thành lập}}}
Giải thể{{{giải thể}}}
Loại đô thị{{{loại đô thị}}}
Năm công nhận{{{năm công nhận}}}
Đại biểu quốc hội{{{đại biểu quốc hội}}}
Tổ chức lãnh đạo
Chủ tịch UBND{{{chủ tịch UBND}}}
Hội đồng nhân dân{{{hội đồng nhân dân}}}
Chủ tịch HĐND{{{chủ tịch HĐND}}}
Chủ tịch UBMTTQ{{{chủ tịch UBMTTQ}}}
Chánh án TAND{{{chánh án TAND}}}
Viện trưởng VKSND{{{viện trưởng VKSND}}}
Bí thư Tỉnh ủy{{{bí thư}}}
Địa lý
Tọa độ: 21°01′43″B 105°48′17″Đ / 21,028511°B 105,804817°Đ / 21.028511; 105.804817
{{{bản đồ 1}}}{{{tựa bản đồ 1}}}
[[File:{{{ten}}} in Vietnam.svg|none|280px|Vị trí tỉnh {{{tên}}} trên bản đồ Việt Nam]]
Vị trí tỉnh {{{tên}}} trên bản đồ Việt Nam
Diện tích{{{diện tích}}}
Dân số ({{{thời điểm dân số}}})
Tổng cộng{{{dân số}}}
Thành thị{{{dân số thành thị}}}
Nông thôn{{{dân số nông thôn}}}
Mật độ{{{mật độ dân số}}}
Dân tộc{{{dân tộc}}}
Kinh tế ({{{thời điểm kinh tế}}})
GRDP{{{GRDP}}}
GRDP đầu người{{{GRDP đầu người}}}
Khác
Mã địa lý{{{mã địa lý}}}
Mã hành chính{{{mã hành chính}}}
Mã bưu chính{{{mã bưu chính}}}
Mã điện thoại{{{mã điện thoại}}}
Biển số xe{{{biển số xe}}}
Số điện thoại{{{số điện thoại}}}
Số fax{{{fax}}}
E-mail{{{email}}}
Website{{{web}}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | tỉnh <!-- hoặc "thành phố trực thuộc trung ương" -->| tên =| logo = | cỡ logo = | ghi chú logo = | hình = | cỡ hình = | ghi chú hình = | biệt danh = | tên cũ = | tên khác = | vùng = | tỉnh lỵ = | trụ sở UBND = | phân chia hành chính = | thành lập = | giải thể = | loại đô thị =| năm công nhận =| đại biểu quốc hội = | chủ tịch UBND = | hội đồng nhân dân = | chủ tịch HĐND = | chủ tịch UBMTTQ = | chánh án TAND = | viện trưởng VKSND = | bí thư = | vĩ độ = 21.028511 <!-- tọa độ giả định -->| kinh độ = 105.804817| diện tích = | bản đồ 1 = | tựa bản đồ 1 = | giấu bản đồ mặc định = | thời điểm dân số = | dân số = | dân số thành thị = | dân số nông thôn = | mật độ dân số = | dân tộc = | thời điểm kinh tế = | GRDP = | GRDP bình quân đầu người = | GRDP đầu người = | mã địa lý = | mã hành chính = | mã bưu chính = | mã điện thoại = | biển số xe = | số điện thoại = | fax = | email = | web = <!-- dùng bản mẫu {{URL|điền liên kết vào đây}} -->}}

Quận, thị xã, huyện, thành phố thuộc tỉnh và thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương

{{{tên}}}
Huyện
Huyện {{{tên}}}
[[Tập tin:{{{logo}}}|{{{cỡ logo}}}]]
{{{ghi chú logo}}}
[[Tập tin:{{{hình}}}|{{{cỡ hình}}}]]
{{{ghi chú hình}}}

Tên khác{{{tên khác}}}
Biệt danh{{{biệt danh}}}
Tên cũ{{{tên cũ}}}
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
Vùng{{{vùng}}}
Tỉnh{{{tỉnh}}}
Huyện lỵ{{{huyện lỵ}}}
Trụ sở UBND{{{trụ sở UBND}}}
Phân chia hành chính{{{phân chia hành chính}}}
Thành lập{{{thành lập}}}
Giải thể{{{giải thể}}}
Loại đô thị{{{loại đô thị}}}
Năm công nhận{{{năm công nhận}}}
Đại biểu quốc hội{{{đại biểu quốc hội}}}
Tổ chức lãnh đạo
Chủ tịch UBND{{{chủ tịch UBND}}}
Hội đồng nhân dân{{{hội đồng nhân dân}}}
Chủ tịch HĐND{{{chủ tịch HĐND}}}
Chủ tịch UBMTTQ{{{chủ tịch UBMTTQ}}}
Chánh án TAND{{{chánh án TAND}}}
Viện trưởng VKSND{{{viện trưởng VKSND}}}
Bí thư Huyện ủy{{{bí thư}}}
Địa lý
Tọa độ: 21°01′43″B 105°48′17″Đ / 21,028511°B 105,804817°Đ / 21.028511; 105.804817{{#coordinates:}}: một trang không thể chứa nhiều hơn một thẻ chính
{{{bản đồ 1}}}{{{tựa bản đồ 1}}}
{{{tên}}} trên bản đồ Việt Nam
{{{tên}}}
{{{tên}}}
Vị trí huyện {{{tên}}} trên bản đồ Việt Nam
Diện tích{{{diện tích}}}
Dân số ({{{thời điểm dân số}}})
Tổng cộng{{{dân số}}}
Thành thị{{{dân số thành thị}}}
Nông thôn{{{dân số nông thôn}}}
Mật độ{{{mật độ dân số}}}
Dân tộc{{{dân tộc}}}
Khác
Mã hành chính{{{mã hành chính}}}
Mã bưu chính{{{mã bưu chính}}}
Số fax{{{fax}}}
E-mail{{{email}}}
Website{{{web}}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | huyện <!-- hoặc "quận", "thị xã", "thành phố trực thuộc tỉnh" -->| tên =| logo = | cỡ logo = | ghi chú logo = | hình = | cỡ hình = | ghi chú hình = | biệt danh = | tên cũ = | tên khác = | vùng = | tỉnh = | thành phố = | huyện lỵ = | trụ sở UBND = | phân chia hành chính = | thành lập = | giải thể =| loại đô thị = | năm công nhận = | đại biểu quốc hội = | chủ tịch UBND = | hội đồng nhân dân = | chủ tịch HĐND = | chủ tịch UBMTTQ = | chánh án TAND = | viện trưởng VKSND = | bí thư = | vĩ độ = 21.028511 <!-- tọa độ giả định -->| kinh độ = 105.804817| diện tích = | bản đồ 1 = | tựa bản đồ 1 = | giấu bản đồ mặc định | thời điểm dân số = | dân số = | dân số thành thị = | dân số nông thôn = | mật độ dân số = | dân tộc = | mã hành chính = | mã bưu chính = | fax = | email = | web = <!-- dùng bản mẫu {{URL|điền liên kết vào đây}} -->}}

Xã, phường, thị trấn

{{{tên}}}
Xã {{{tên}}}
[[Tập tin:{{{logo}}}|{{{cỡ logo}}}]]
{{{ghi chú logo}}}
[[Tập tin:{{{hình}}}|{{{cỡ hình}}}]]
{{{ghi chú hình}}}

Tên khác{{{tên khác}}}
Biệt danh{{{biệt danh}}}
Tên cũ{{{tên cũ}}}
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
Vùng{{{vùng}}}
Tỉnh{{{tỉnh}}}
Huyện{{{huyện}}}
Trụ sở UBND{{{trụ sở UBND}}}
Thành lập{{{thành lập}}}
Giải thể{{{giải thể}}}
Loại đô thị{{{loại đô thị}}}
Năm công nhận{{{năm công nhận}}}
Tổ chức lãnh đạo
Chủ tịch UBND{{{chủ tịch UBND}}}
Hội đồng nhân dân{{{hội đồng nhân dân}}}
Chủ tịch HĐND{{{chủ tịch HĐND}}}
Chủ tịch UBMTTQ{{{chủ tịch UBMTTQ}}}
Địa lý
Tọa độ: 21°01′43″B 105°48′17″Đ / 21,028511°B 105,804817°Đ / 21.028511; 105.804817{{#coordinates:}}: một trang không thể chứa nhiều hơn một thẻ chính
{{{bản đồ 1}}}{{{tựa bản đồ 1}}}
{{{tên}}} trên bản đồ Việt Nam
{{{tên}}}
{{{tên}}}
Vị trí xã {{{tên}}} trên bản đồ Việt Nam
Diện tích{{{diện tích}}}
Dân số ({{{thời điểm dân số}}})
Tổng cộng{{{dân số}}}
Mật độ{{{mật độ dân số}}}
Dân tộc{{{dân tộc}}}
Khác
Mã hành chính{{{mã hành chính}}}
Mã bưu chính{{{mã bưu chính}}}
Số fax{{{fax}}}
E-mail{{{email}}}
Website{{{web}}}
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | xã| tên = | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = 21.028511 <!-- tọa độ giả định -->| kinh độ = 105.804817| diện tích = | dân số = | thời điểm dân số = | mật độ dân số = | dân tộc = | vùng = | tỉnh = | thành phố = | huyện = | quận =| thị xã = | thành lập =| loại đô thị = | năm công nhận =| mã hành chính = | mã bưu chính = | chủ tịch UBND = | chủ tịch HĐND = | chủ tịch UBMTTQ = | bí thư đảng ủy = | trụ sở UBND = }}

Cú pháp đầy đủ

Cú pháp đầy đủ của bản mẫu
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam| vai trò hành chính = | 1 = | tên = | logo = | cỡ logo = | ghi chú logo = | hình = | cỡ hình = | ghi chú hình = | biệt danh = | tên cũ = | tên khác = | vùng = | tỉnh = | thành phố = | huyện = | quận = | thị xã = | huyện lỵ = | tỉnh lỵ = | trụ sở UBND = | phân chia hành chính = | quận trung tâm = | thành lập = | giải thể = | đại biểu quốc hội = | chủ tịch UBND = | hội đồng nhân dân = | chủ tịch HĐND = | chủ tịch UBMTTQ = | chánh án TAND = | viện trưởng VKSND = | bí thư = | vĩ độ = | vĩ phút = | vĩ giây = | kinh độ = | kinh phút = | kinh giây = | diện tích = | bản đồ 1 = | tựa bản đồ 1 = | giấu bản đồ mặc định = | thời điểm dân số = | dân số = | dân số thành thị = | dân số nông thôn = | mật độ dân số = | dân tộc = | mã hành chính = | mã đơn vị hành chính = | mã bưu chính = | mã điện thoại = | biển số xe = | số điện thoại = | điện thoại = | số fax = | fax = | email = | e-mail = | web = }}