Bảng chữ cái Phoenicia


Bảng chữ cái Phoenicia, gọi theo quy ước là bảng chữ cái Canaan nguyên thủy cho các văn bản Phoenicia xuất hiện trước năm 1050 TCN, là bảng chữ cái alphabet lâu đời nhất theo nghĩa rộng của từ alphabet. Bảng chữ cái Phoenicia là một abjad[3] có tất cả 22 chữ cái, tất cả thể hiện phụ âm, với matres lectionis sau này được sử dụng một số nguyên âm. Nó được dùng để viết tiếng Phoenicia, một ngôn ngữ Semit Bắc, là ngôn ngữ của nền văn minh Phoenicia cổ tại nơi ngày nay là Syria, Liban, và bắc Israel.[4]

Bảng chữ cái Phoenicia
Thể loại
Thời kỳ
k. 1200–150 TCN[1]
Hướng viếtPhải sang trái Sửa đổi tại Wikidata
Các ngôn ngữTiếng Phoenicia, tiếng Puni
Hệ chữ viết liên quan
Nguồn gốc
Hậu duệ
Chữ Aram
Chữ Hy Lạp
Chữ Cổ Hebrew
Anh em
Chữ Nam bán đảo Ả Rập
ISO 15924
ISO 15924Phnx, 115 Sửa đổi tại Wikidata
Unicode
Dải Unicode
U+10900–U+1091F
Bài viết này chứa các biểu tượng ngữ âm IPA trong Unicode. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để có hướng dẫn thêm về các ký hiệu IPA, hãy xem Trợ giúp:IPA.

Chữ Phoenicia là sản phẩm của việc người Phoenicia tiếp nhận một hệ chữ viết Semit Tây cổ[5], có nguồn gốc cổ xưa từ chữ tượng hình Ai Cập.[6] Nó từng là một hệ chữ viết dùng rộng rãi, do thương gia Phoenicia đem đi lan truyền khắp vùng Địa Trung Hải, rồi lại được nhiều nền văn hóa tiếp thu, sửa đổi. Chữ Cổ Hebrew là một biến thể địa phương của chữ Phoenicia.[7] Chữ Aram, tiền thân chữ Ả Rập ngày nay, cũng là một hậu duệ chữ Phoenicia. Chữ Hebrew là một biến thể chữ Aram. Chữ Hy Lạp (cùng các hậu duệ là chữ Latinh, Kirin, Runi, và Copt) cũng bắt nguồn từ chữ Phoenicia.

Quá trình phát triển

Ký tựTên ký tự[8]Nghĩa tên ký tựÂm vịNguồn gốcỨng với
ImageTextAramSyria/ AssyriaHebrewẢ RậpThaanaNam bán đảo Ả RậpGe'ezHy LạpCoptLydiaCổ ÝRuneLatinhKirinGruziaArmeniaTurk CổMông CổTạngDevanagariBengalMiếnSinhalaKhmerTháiLàoJava
𐤀ʾālepbò đựcʾ [ʔ]𓃾𐡀‬ܐאއ𐩱ΑαⲀⲁ𐤠𐌀AaАаა/ⴀ/ႠԱ/ա𐰀 अ, आ, ओ, औ, अं, अः, ॲ, ऑঅ, আ, ও, ঔꦨ, ආ, ඇ, ඈ
𐤁bētnhàb [b]𓉐𐡁‬ܒבބ𐩨ΒβⲂⲃ𐤡𐌁BbБб, Ввბ/ⴁ/ႡԲ/բ𐰉

བ, མब, भব, ভဗ, ဘබ, භប, ផꦧ, ꦨ
𐤂gīmldùi quăng/lạc đàg [ɡ]𓌙𐡂‬ܓגޖ,ޗ𐩴ΓγⲄⲅ𐤢𐌂ᚷ, ᛃCc, GgГг, Ґґგ/ⴂ/ႢԳ/գ𐰍 ค, ฅ
𐤃dāletcửad [d]𓇯𐡃‬ܕדد, ذޑ, ޛ𐩵ΔδⲆⲇ𐤣𐌃DdДдდ/ⴃ/ႣԴ/դ𐰑-
𐤄quá phụh [h]𓀠𐡄‬ܗהهހ𐩠ΕεⲈⲉ𐤤𐌄EeЕе, Єє, Ээე/ⴄ/ႤԵ/ե, Է/է, Ը/ը---ꦌ, ꦍ
𐤅wāwmócw [w]𓏲𐡅‬ܘוވ, ޥ𐩥(Ϝϝ), ΥυⲨⲩ𐤥,𐤱,𐤰𐌅, 𐌖Ff, Uu, Vv, Yy, Ww(Ѵѵ), Уу, Ўўვ/ⴅ/ႥՎ/վ-
𐤆zayinvũ khíz [z]𓏭𐡆‬ܙזޒ, ޜ𐩹ΖζⲌⲍ-𐌆ZzЗзზ/ⴆ/ႦԶ/զ𐰔 ཇ, ཛ, ཛྷज, झজ, ঝဇ, ဈජ, ඣช, ซꦗ, ꦙ
𐤇ḥēttường, sân nhà[ħ]𓉗 or 𓈈𐡇‬ܚחح, خޙ, ޚ𐩢, 𐩭ሐ, ኀΗηⲎⲏ-𐌇ᚺ/ᚻHhИи, Ййი/ⴈ/ႨԻ/ի, Խ/խ- གྷ-
𐤈ṭētbánh xe[tˤ]𓄤𐡈‬ܛטط, ظޘ, ދ𐩷ΘθⲐⲑ-𐌈-(Ѳѳ)თ/ⴇ/ႧԹ/թ𐰦-थ, ठ, ट-
𐤉yōdtayy [j]𓂝𐡉‬ܝיيޔ𐩺ΙιⲒⲓ𐤦𐌉Ii, JjІі, Її, ЈјՅ/յ𐰖 ယ, ရ
𐤊kāpbàn (tay)k [k]𓂧𐡊‬ܟכךކ𐩫ΚκⲔⲕ𐤨𐌊KkКк/ⴉ/ႩԿ/կ𐰚 က
𐤋lāmedgoadl [l]𓌅𐡋‬ܠלލ, ޅ𐩡ΛλⲖⲗ𐤩𐌋LlЛлლ/ⴊ/ႪԼ/լ𐰞 လ, ဠ
𐤌mēmnướcm [m]𓈖𐡌‬ܡמםމ𐩣ΜμⲘⲙ𐤪𐌌MmМмმ/ⴋ/ႫՄ/մ𐰢
𐤍nūnrắnn [n]𓆓𐡍‬ܢנןނ, ޏ𐩬ΝνⲚⲛ𐤫𐌍NnНнნ/ⴌ/ႬՆ/ն𐰣 ང, ཉ, ནन, ण, ञ, ङঙ, ঞ, ণ, নင, ဉ, ည, ဏ, နඞ, ඤ, ණ, නង, ញ, ណง, ณ, นງ, ຍ, ນꦔ, ꦚ, ꦟ, ꦤ
𐤎sāmeks [s]𓊽𐡎‬ܣ, ܤס𐩪Ξξ, ΧχⲜⲝ, Ⲭⲭ-𐌎, 𐌗ᛊ,ᛋXx(Ѯѯ), Ххს/ⴑ/ႱՍ/ս𐰽‬-ष, सষ, সស, ឞส, ษສ, ຊꦯ, ꦰ
𐤏ʿayinmắtʿ [ʕ]𓁹𐡏‬ܥעع, غޢ, ޣ𐩲Οο, ΩωⲞⲟ, Ⲱⲱ𐤬𐌏OoОоო/ⴍ/ႭՕ/օ𐰆 -ए, ऐএ,ঐဩ, ဪអុ--ꦎ, ꦎꦴ
𐤐miệngp [p]𓂋𐡐‬ܦפףفފ, ޕ𐩰ፐ, ፈΠπⲠⲡ-𐌐PpПп/ⴎ/ႮՊ/պ𐰯-པ, ཕप, फপ, ফပ, ဖප, ඵព, ភປ, ຜꦥ, ꦦ
𐤑ṣādē? (giấy cói?)[sˤ]𓇑𐡑‬ܨצץص, ضޞ, ޟ𐩮ጸ, ጰ, ፀ(Ϻϻ)-𐌑-Цц, Чч, Џџ/ⴚ/ႺՑ/ց- ཅ, ཆ, ཙ, ཚच, छচ, ছစ, ဆච, ඡច, ឆจ, ฉꦕ, ꦖ
𐤒qōplổ xỏ chỉq [q]𓃻𐡒‬ܩקޤ, ގ𐩤(Ϙϙ), Φφ, ΨψϤϥ, Ⲫⲫ, Ⲯⲯ-𐌒, 𐌘, 𐌙-Qq(Ҁҁ, Фф)ქ/ⴕ/ႵՔ/ք, Փ/փ, Ֆ/ֆ𐰴-ข, ฃ
𐤓rēšđầur [r]𓁶𐡓‬ܪרރ𐩧ΡρⲢⲣ𐤭𐌓RrРрრ/ⴐ/ႰՐ/ր𐰺 -
𐤔šīnrăngš [ʃ]𓌓𐡔‬ܫשش, سޝ, ސ𐩦ΣσςⲊⲋ, Ⲥⲥ, Ϣϣ𐤮𐌔ᛊ/ᛋSsСс, Шш, Щщ/ⴘ/ႸՇ/շ𐱁 ---
𐤕tāwdấu, vếtt [t]𓏴𐡕‬ܬתت, ثތ, ޘ𐩩ΤτⲊⲋ, Ⲧⲧ𐤯𐌕TtТт/ⴒ/Տ/տ𐱃 ต, ด
MôiChân răngVòmNgạc mềmLưỡi gàYết hầuThanh hầu
thườngnhấn
Nasalmn
Tắcvô thanhptkqʔ
hữu thanhbdɡ
Xátvô thanhsʃħh
hữu thanhzʕ
Rungr
Tiếp cậnljw

Unicode

Bảng Unicode Phoenicia
Official Unicode Consortium code chart: Phoenician Version 13.0
 0123456789ABCDEF
U+1090x𐤀𐤁𐤂𐤃𐤄𐤅𐤆𐤇𐤈𐤉𐤊𐤋𐤌𐤍𐤎𐤏
U+1091x𐤐𐤑𐤒𐤓𐤔𐤕𐤖𐤗𐤘𐤙𐤚𐤛𐤟

Tham khảo

Sách tham khảo

  • Jean-Pierre Thiollet, Je m'appelle Byblos, H & D, Paris, 2005. ISBN 2-ngày 99 tháng 4 năm 4266
  • Maria Eugenia Aubet, The Phoenicians and the West Second Edition, Cambridge University Press, London, 2001.
  • Daniels, Peter T., et al. eds. The World's Writing Systems Oxford. (1996).
  • Jensen, Hans, Sign, Symbol, and Script, G.P. Putman's Sons, New York, 1969.
  • Coulmas, Florian, Writing Systems of the World, Blackwell Publishers Ltd, Oxford, 1989.
  • Hock, Hans H. and Joseph, Brian D., Language History, Language Change, and Language Relationship, Mouton de Gruyter, New York, 1996.
  • Fischer, Steven R., A History of Writing, Reaktion Books, 2003.
  • Markoe, Glenn E., Phoenicians. University of California Press. ISBN 0-520-22613-5 (2000) (hardback)
  • Ancient Hebrew and Aramaic on Coins, reading and transliterating Proto-Hebrew, online edition Lưu trữ 2011-05-11 tại Wayback Machine. (Judaea Coin Archive)

Liên kết ngoài