Bắc

trang định hướng Wikimedia

Trong tiếng Việt, Bắc có nhiều nghĩa:

Trong các từ ghép:

  • Các khái niệm trong thực vật học: lá bắc, gốc tiếng Pháp bractée hoặc latinh bractea, chỉ một dạng lá đặc biệt; vảy bắc.
  • Thể hiện hướng: thuốc bắc, phân bắc, biển Bắc...
  • Thể hiện tính chất âm nhạc: bài bắc, hơi bắc, nhạc bắc, bắc xướng; cung bắc (một điệu thức âm nhạc).
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng