Bộ Cánh màng
Bộ Cánh màng (danh pháp khoa học: Hymenoptera) bao gồm các loài như ong, kiến. Tên gọi này là do đặc điểm các cánh màng của chúng, và có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ ὑμήν (hymen): màng và πτερόν (pteron): cánh. Các cánh sau của chúng được nối với các cánh trước bằng một chuỗi các móc bám. Trên thế giới đã định danh được 150.000 loài thuộc bộ này, và nhiều loài nữa chưa được biết đến.
Bộ Cánh màng | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Kỷ Trias – Nay 251–0 triệu năm trước đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Liên ngành (superphylum) | Ecdysozoa |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Phân lớp (subclass) | Pterygota |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neoptera |
Liên bộ (superordo) | Endopterygota |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Các phân bộ | |
|
Đặc điểm chung
Kích thước thân thể từ rất nhỏ (vài mm) đến lớn (vài dm)[cần dẫn nguồn]
- Đầu các loài đều hướng xuống dưới.
- Râu đầu có nhiều dạng khác nhau: hình đầu gối, hình răng lược, hình lông chim.
- Miệng có hai kiểu gặm nhai và gặm hút.
- Có 2 đôi cánh, cánh trước lớn hơn cánh sau. Một số loài cánh ngắn (kiến).
- Bàn chân có 5 đốt, là chân đi (trừ chân sau của ong thợ là chân lấy phấn).
- Con cái có ống đẻ trứng rất phát triển, đôi khi dài hơn thân thể và một số loài biến thành kim đốt.
- Các loài thuộc bộ cánh màng thường sống trên cây, trong đất và trong cơ thể các loài côn trùng.
Giá trị sử dụng
Phân loại
Bộ cánh màng có các họ sau:
Cephidae | Megalodontoidea | Megalodontidae | Pamphilidae | Orussidae |
Siricidae | Argidae | Blasticotomidae | Cimbicidae | Diprionidae |
Pergidae | Tenthredinidae | Anaxyelidae | Xyelidae | Xiphydriidae |
Ampulicidae | Andrenidae | Apidae | Colletidae | Crabronidae |
Halictidae | Heterogynaidae | Megachilidae | Melittidae | Sphecidae (ong tò vò) |
Stenotritidae | Ceraphronidae | Megaspilidae | Agaonidae | Aphelinidae |
Chalcididae | Eucharitidae | Eulophidae | Eupelmidae | Eurytomidae |
Leucospidae | Mymaridae | Ormyridae | Perilampidae | Pteromalidae |
Rotoitidae | Signiphoridae | Tanaostigmatidae | Tetracampidae | Torymidae |
Trichogrammatidae | Bethylidae | Chrysididae | Dryinidae | Embolemidae |
Plumariidae | Sclerogibbidae | Scolebythidae | Austrocynipidae | Cynipidae |
Figitidae | Ibaliidae | Liopteridae | Aulacidae | Evaniidae |
Gasteruptiidae | Braconidae | Ichneumonidae | Megalyridae | Mymarommatidae |
Platygastridae | Scelionidae | Austroniidae | Diapriidae | Heloridae |
Monomachidae | Pelecinidae | Peradeniidae | Proctorenyxidae | Proctotrupidae |
Roproniidae | Vanhorniidae | Stephanidae | Trigonalyidae | Bradynobaenidae |
Formicidae | Mutillidae (Ong kiến) | Pompilidae (ong nhiện) | Rhopalosomatidae | Sapygidae |
Scoliidae (ong lỗ) | Sierolomorphidae | Tiphiidae | Vespidae |
Chú thích
Tham khảo
- Bộ Cánh màng tại Encyclopedia of Life
- Bộ Cánh màng tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Bộ Cánh màng 152741 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Hymenoptera Online (HOL)
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng