Bern
Bern (tiếng Đức: [bɛrn] ⓘ) hay Berne (tiếng Pháp: [bɛʁn]; tiếng Ý: Berna [ˈbɛrna]; tiếng Romansh: Berna ⓘ; tiếng Đức Bern: Bärn [b̥æːrn]) không là thủ đô của Thụy Sĩ, được người Thụy Sĩ gọi (bằng tiếng Đức) là Bundesstadt, tức "thành phố liên bang".[3][note 1] Với dân số 142.656 (tháng 3 năm 2018), Bern là thành phố đông dân thứ bốn Thụy Sĩ.[4] Đô thị Bern, bao gồm 36 vùng chính quyền địa phương, có dân số 406.900 người năm 2014.[5] Vùng đô thị rộng hơn nữa có dân số 660.000 người (năm 2000).[6] Bern cũng là thủ phủ của bang Bern, bang đông dân thứ nhì của Thụy Sĩ.
Bern Berne | |
---|---|
Khung cảnh Thành cổ Bern | |
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Bern |
Huyện | Bern-Mittelland |
Chính quyền | |
• Hành pháp | Gemeinderat với 5 thành viên |
• Thị trưởng | Stadtpräsident (danh sách) Alec von Graffenried GFL (tính tới January 2017) |
• Nghị viện | Stadtrat với 80 thành viên |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 51,62 km2 (1,993 mi2) |
Độ cao (Bahnhofplatz) | 540 m (1,770 ft) |
Độ cao cực đại (Könizberg) | 674 m (2,211 ft) |
Độ cao cực tiểu (Aare gần Eymatt) | 481 m (1,578 ft) |
Dân số (2017-12-31)[2] | |
• Tổng cộng | 133.798 |
• Mật độ | 26/km2 (67/mi2) |
Tên cư dân | tiếng Anh: Bernese, tiếng Đức: Berner(in), tiếng Pháp: Bernois(e) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 3000–3030 |
Mã SFOS | 0351 |
Thành phố kết nghĩa | Viên, Salzburg, Vaduz, Benevento, Santo Domingo, New Bern, Bernville, Kyiv |
Địa phương trực thuộc | Altenberg, Aaregg, Bümpliz, Bethlèhem, Beudenfeld, Bottingen, Breitenrain, Breitfeld, Brunnadern, Bottingen, Dählhözli, Engeried, Gäbelbach, Grosser Bremgartenrwald, Gryphenhübeli, Felsenau, Holligen, Innere Stadt, Kirchenfeld, Könizbergwald, Länggasse, Lorrain, Muesmatt, Murifeld, Neufeld, Sandrain, Schosshalde, Spitalacker, Stöckacker, Tiefenau, Wankdorf, Weissenbühl, Weissenstein |
Giáp với | Bremgarten bei Bern, Frauenkappelen, Ittigen, Kirchlindach, Köniz, Mühleberg, Muri bei Bern, Neuenegg, Ostermundigen, Wohlen bei Bern, Zollikofen |
Trang web | www SFSO statistics |
Ngôn ngữ chính thức của Bern là tiếng Đức chuẩn Thụy Sĩ, còn ngôn ngữ thông dụng nhất là tiếng Đức Bern, một phương ngữ tiếng Đức Thụy Sĩ.
Năm 1983, khu phố cổ Bern (tiếng Đức: Altstadt) ở trung tâm của Bern đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới. Bern cũng được xếp hạng trong số mười thành phố hàng đầu thế giới về chất lượng cuộc sống tốt nhất (2014).[7]
Khí hậu
Theo phân loại khí hậu Köppen, Bern có khí hậu lục địa ẩm (Dfb),[8] gần ranh giới với khí hậu đại dương (Cfb).
Dữ liệu khí hậu của Bern | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.9 | 18.5 | 23.0 | 28.2 | 31.4 | 33.7 | 36.8 | 37.0 | 31.6 | 25.5 | 20.8 | 19.1 | 37,0 |
Trung bình cao °C (°F) | 2.8 | 4.7 | 9.5 | 13.4 | 18.2 | 21.6 | 24.3 | 23.7 | 19.1 | 13.8 | 7.3 | 3.5 | 13,5 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −0.4 | 0.7 | 4.7 | 8.1 | 12.7 | 16.0 | 18.3 | 17.7 | 13.7 | 9.3 | 3.7 | 0.6 | 8,8 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −3.6 | −3.1 | 0.2 | 3.0 | 7.4 | 10.5 | 12.5 | 12.3 | 8.9 | 5.4 | 0.4 | −2.3 | 4,3 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −21.8 | −23 | −15.6 | −7.9 | −2.2 | 0.9 | 3.6 | 3.5 | −0.8 | −5.5 | −13.9 | −20.5 | −23 |
Giáng thủy mm (inch) | 60 (2.36) | 55 (2.17) | 73 (2.87) | 82 (3.23) | 119 (4.69) | 111 (4.37) | 106 (4.17) | 116 (4.57) | 99 (3.9) | 88 (3.46) | 76 (2.99) | 74 (2.91) | 1.059 (41,69) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 12.8 (5.04) | 13.1 (5.16) | 7.0 (2.76) | 0.8 (0.31) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 0.1 (0.04) | 5.5 (2.17) | 13.3 (5.24) | 52,6 (20,71) |
% Độ ẩm | 84 | 79 | 73 | 71 | 73 | 71 | 71 | 73 | 79 | 84 | 85 | 85 | 77 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 9.6 | 9.0 | 10.6 | 10.4 | 12.6 | 11.1 | 10.8 | 10.7 | 8.9 | 10.4 | 10.2 | 9.9 | 124,2 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 1.0 cm) | 4.1 | 3.5 | 2.0 | 0.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 1.1 | 3.1 | 14,1 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 64 | 87 | 137 | 159 | 182 | 205 | 236 | 217 | 165 | 113 | 68 | 49 | 1.682 |
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng | — | ||||||||||||
Nguồn #1: MeteoSwiss[9] | |||||||||||||
Nguồn #2: KNMI[10] |
Ghi chú và tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức
- Website Giao thông công cộng Bern (BernMobil)
- Bern (Gemeinde) bằng các tiếng Đức, Pháp, và Ý trong quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ. Phiên bản vào ngày ngày 10 tháng 11 năm 2016.
- “GIS City of Bern”. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2006.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)