Biển xe cơ giới Việt Nam

biển được sử dụng để hiển thị dấu đăng ký của phương tiện tại Việt Nam.

Biển xe cơ giới (hay còn gọi là biển số xe) là biển được sử dụng để hiển thị dấu đăng ký của phương tiện tại Việt Nam. Đây là biển bắt buộc đối với phương tiện cơ giới sử dụng trên đường công cộng để hiển thị biển đăng ký xe.

Thiết kế Biển số xe cơ giới tiêu chuẩn từ năm 2020
Xe ô tô (bao gồm xe tải, rơ moóc...) nói chung
Xe mô tô (xe gắn máy) nói chung

Định dạng

Tại Việt Nam, hầu hết các biển số xe thuôc mẫu năm 2010 gồm một mã tỉnh, một sêri đăng ký và năm chữ số tự nhiên, hoặc mẫu năm 1976 gồm một mã tỉnh, một sêri đăng ký và bốn chữ số tự nhiên. Biển số xe quân sự là trường hợp ngoại lệ điển hình.

Theo Thông tư 24/2023/TT-BCA, biển số được làm bằng kim loại, có màng phản quang, ký hiệu bảo mật công an hiệu đóng chìm đóng chìm do đơn vị được Bộ Công an cấp phép sản xuất biển số, do Cục Cảnh sát giao thông quản lý, riêng biển số xe đăng ký tạm thời được in trên giấy. Về kích thước, xe ôtô được gắn hai biển số, một biển ngắn có kích thước 330 × 165 mm và một biển dài có kích thước 520 × 110 mm. Máy kéo, rơmoóc, sơmi rơmoóc được gắn một biển số ở phía sau, kích thước 330 × 165 mm. Xe môtô được gắn một biển số ở phía sau, kích thước 190 × 140 mm.[1]

Các loại biển số xe

STTBiển sốChức năng
1Nền biển màu trắng, chữ và số màu đenXe thuộc sở hữu cá nhân và xe của các doanh nghiệp
2Nền biển màu xanh dương, chữ và số màu trắngXe của các cơ quan chính trị, công an
3Nền biển màu đỏ, chữ và số màu trắngXe quân sự, xe của các doanh nghiệp quân đội
4Nền biển màu vàng, chữ và số đenXe hoạt động kinh doanh vận tải và xe máy chuyên dùng

Danh mục mã tỉnh

Dưới đây là bảng ký hiệu mã số tỉnh thành Việt Nam, kèm theo mã chữ cái tương ứng.[2] Ghi chú rằng mã số 13 từng thuộc tỉnh Hà Bắc cũ, nay là mã 98 và 99 (tương ứng với tỉnh Bắc Giang và Bắc Ninh).

Mã tỉnhMã chữ cái tương ứngTỉnh (thành phố)Vùng
11CBCao BằngĐông Bắc Bộ
12LSLạng SơnĐông Bắc Bộ
14QNQuảng NinhĐông Bắc Bộ
15HPHải PhòngĐồng bằng sông Hồng
16
17TBThái BìnhĐồng bằng sông Hồng
18Nam ĐịnhĐồng bằng sông Hồng
19PTPhú ThọĐông Bắc Bộ
20TNgThái NguyênĐông Bắc Bộ
21YBYên BáiTây Bắc Bộ
22TQTuyên QuangĐông Bắc Bộ
23HGHà GiangĐông Bắc Bộ
24LCaLào CaiTây Bắc Bộ
25LCLai ChâuTây Bắc Bộ
26SLSơn LaTây Bắc Bộ
27ĐBĐiện BiênTây Bắc Bộ
28HBHòa BìnhTây Bắc Bộ
29HNHà NộiĐồng bằng sông Hồng
30
31
32
33
34HDHải DươngĐồng bằng sông Hồng
35NBNinh BìnhĐồng bằng sông Hồng
36THThanh HóaBắc Trung Bộ
37NANghệ AnBắc Trung Bộ
38HTHà TĩnhBắc Trung Bộ
39ĐNĐồng NaiĐông Nam Bộ
40HNHà NộiĐồng bằng sông Hồng
41SGThành phố Hồ Chí MinhĐông Nam Bộ
43ĐNaĐà NẵngDuyên hải Nam Trung Bộ
47ĐLĐắk LắkTây Nguyên
48ĐNoĐắk NôngTây Nguyên
49Lâm ĐồngTây Nguyên
50SGThành phố Hồ Chí MinhĐông Nam Bộ
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60ĐNĐồng NaiĐông Nam Bộ
61BDBình DươngĐông Nam Bộ
62LALong AnTây Nam Bộ
63TGTiền GiangTây Nam Bộ
64VLVĩnh LongTây Nam Bộ
65CTCần ThơTây Nam Bộ
66ĐTĐồng ThápTây Nam Bộ
67AGAn GiangTây Nam Bộ
68KGKiên GiangTây Nam Bộ
69CMCà MauTây Nam Bộ
70TNTây NinhĐông Nam Bộ
71BTBến TreTây Nam Bộ
72BVBà Rịa – Vũng TàuĐông Nam Bộ
73QBQuảng BìnhBắc Trung Bộ
74QTQuảng TrịBắc Trung Bộ
75TTHThừa Thiên HuếBắc Trung Bộ
76QNgQuảng NgãiDuyên hải Nam Trung Bộ
77Bình ĐịnhDuyên hải Nam Trung Bộ
78PYPhú YênDuyên hải Nam Trung Bộ
79KHKhánh HòaDuyên hải Nam Trung Bộ
80KhôngTrung ươngKhông
81GLGia LaiTây Nguyên
82KTKon TumTây Nguyên
83STSóc TrăngTây Nam Bộ
84TVTrà VinhTây Nam Bộ
85NTNinh ThuậnDuyên hải Nam Trung Bộ
86BThBình ThuậnDuyên hải Nam Trung Bộ
88VPVĩnh PhúcĐồng bằng sông Hồng
89HYHưng YênĐồng bằng sông Hồng
90HNaHà NamĐồng bằng sông Hồng
92QNaQuảng NamDuyên hải Nam Trung Bộ
93BPBình PhướcĐông Nam Bộ
94BLBạc LiêuTây Nam Bộ
95HGiHậu GiangTây Nam Bộ
97BKBắc KạnĐông Bắc Bộ
98BGBắc GiangĐông Bắc Bộ
99BNBắc NinhĐồng bằng sông Hồng

Biển số xe quân sự

Các mẫu thiết kế tiêu chuẩn theo Thông tư 169/2021/TT-BQP của Bộ Quốc phòng

Do Cục Xe – Máy trục thuộc Bộ Quốc phòng (Việt Nam) cấp cho các đơn vị, cơ quan thuộc lực lượng vũ trang do Bộ quản lý. Biển xe có nền màu đỏ và chữ số màu trắng, gồm mã 2 chữ cái và 4 chữ số (với xe ôtô, đối với xe môtô là 3 chữ số). Xe rơmoóc có biển số gồm mã 2 chữ cái và 3 chữ số, cộng với hai chữ "RM"; xe sơmi rơmoóc cũng như vậy, nhưng theo sau là hai chữ "BM". Biển số xe máy chuyên dùng gồm mã 2 chữ cái, cộng với chữ L, S hoặc X, sau đó là 4 chữ số.[3]

Mã của các đơn vị, cơ quan quân đội là như sau:

Mã cơ quanCơ quan
AAQuân đoàn 12 (kế thừa từ Quân đoàn 1 cũ)
ABQuân đoàn 12 (kế thừa từ Quân đoàn 2 cũ)
ACQuân đoàn 3 (Binh đoàn Tây Nguyên)
ADQuân đoàn 4 (Binh đoàn Cửu Long)
AMBinh đoàn 18 (Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam - VNH)
ANBinh đoàn 15
APLữ đoàn 144
ATBinh đoàn 12 (Tổng công ty Xây dựng Trường Sơn)
AVBinh đoàn 11 (Tổng Công ty Thành An)
AXBinh đoàn 16
BBBinh chủng Tăng, Thiết giáp
BCBinh chủng Công binh
BHBinh chủng Hóa học
BKBinh chủng Đặc công
BLBộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
BPBinh chủng Pháo binh
BSBộ Tư lệnh Cảnh sát Biển (CSB)
BTBinh chủng Thông tin liên lạc
CATổng Công ty 36
CBNgân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (MB Bank)
CCTổng Công ty Xăng dầu Quân đội (MIPECORP)
CDTổng Công ty Xuất nhập khẩu tổng hợp Vạn Xuân (VAXUCO)
CHTổng Công ty Đông Bắc
CKTổng Công ty Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Quốc phòng (GAET)
CMTổng Công ty Thái Sơn
CNTổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị (MHDI)
CPTổng Công ty 319
CTCông ty Ứng dụng Kỹ thuật và Sản xuất (TECAPRO)
CVTổng Công ty Xây dựng Lũng Lô
DBTổng Công ty Đông Bắc
HAHọc viện Quốc phòng
HBHọc viện Lục quân
HCHọc viện Chính trị
HDHọc viện Kỹ thuật quân sự (Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn)
HEHọc viện Hậu cần
HHHọc viện Quân y (Trường Đại học Y dược Lê Hữu Trác)
HLHọc viện Khoa học Quân sự
HNTrường Đại học Chính trị
HQTrường Đại học Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan Lục quân 2)
HTTrường Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1)
KAQuân khu 1
KBQuân khu 2
KCQuân khu 3
KDQuân khu 4
KKQuân khu 9
KNĐặc khu Quân sự Quảng Ninh
KPQuân khu 7
KTBộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
KVQuân khu 5
NDTổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị (MHDI)
PACục Đối ngoại
PCTổng cục Tình báo (Tổng cục II)
PGCục Gìn giữ hòa bình Việt Nam (VNDPKO)
PKBan Cơ yếu Chính phủ
PLViên Lịch sử Quân sự Việt Nam
PMViện Thiết kế (Công ty TNHH MTV Tư vấn Thiết kế và Đầu tư Xây dựng)
PP-10Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
PP-40Bệnh viện Quân y 175
PP-60Viện Y học Cổ truyền Quân đội
PTCục Tài chính
PQViện Khoa học và Công nghệ Quân sự (AMST)
PXTrung tâm Nhiệt đới Việt - Nga
PYCục Quân y
QAQuân chủng Phòng không - Không quân
QBBộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (VBG)
QCBộ Tư lệnh Cảnh sát Biển (VCG)
QHHải quân Nhân dân (VPN)
QKQuân chủng Phòng không - Không quân
QMBộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng (Bộ Tư lệnh 86)
QPQuân chủng Phòng không - Không quân
TCTổng cục Chính trị
THTổng cục Hậu cần
TKTổng cục Công nghiệp quốc phòng (VDI)
TMBộ Tổng Tham mưu
TNTổng cục Tình báo (Tổng cục II)
TTTổng cục Kỹ thuật
VBBinh đoàn 18 (Tổng Công ty Trực thăng Việt Nam - VNH)
VKỦy ban Quốc gia Ứng phó Sự cố, Thiên tai và Tìm kiếm Cứu nạn
VTTập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (Viettel)

Biển số 80

Biển xe có 2 mã số đầu là 80 do Cục Cảnh sát Giao thông (C08) thuộc Bộ Công an cấp cho hầu hết các cơ quan Trung ương hoặc thuộc Trung ương quản lý. Biển số có mã 80A/B/C. Các cơ quan được biết là được cấp biển số xe này là:

  1. Các ban của Trung ương Đảng
  2. Văn phòng Chủ tịch nước
  3. Văn phòng Quốc hội
  4. Văn phòng Chính phủ
  5. Bộ Công an
  6. Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ
  7. Bộ Ngoại giao
  8. Tòa án Nhân dân Tối cao
  9. Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao
  10. Thông tấn xã Việt Nam
  11. Báo Nhân dân
  12. Thanh tra Nhà nước
  13. Học viện Chính trị quốc gia
  14. Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, Khu di tích lịch sử Hồ Chí Minh
  15. Trung tâm lưu trữ quốc gia
  16. Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình (trước đây)
  17. Tổng công ty Dầu khí Việt Nam
  18. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
  19. Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam
  20. Kiểm toán Nhà nước
  21. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
  22. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  23. Đài Truyền hình Việt Nam
  24. Hãng phim truyện Việt Nam
  25. Đài Tiếng nói Việt Nam
  26. Bộ Thông tin và Truyền thông (Việt Nam)

Biển số Bộ Ngoại giao

STTBiển sốKý hiệu đặc biệtChức năng
1Nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu NG (Ngoại giao) màu đỏKhôngXe của cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sựXe của nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của cơ quan đó
Có thứ tự đăng ký là số 01 và thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ quốc tịch và thứ tự đăng kýXe của Đại sứ (hai chữ số đầu là 80) và Tổng Lãnh sự (hai chữ số đầu là tỉnh thành nơi đặt Tổng Lãnh sự quán)
Có thứ tự đăng ký là số 02 và thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ quốc tịch và thứ tự đăng kýXe của Phó Đại sứ (hai chữ số đầu là 80) và Phó Tổng Lãnh sự (hai chữ số đầu là tỉnh thành nơi đặt Tổng Lãnh sự quán)
2Nền màu trắng, số màu đen, có sêri ký hiệu QT (Quốc tế) màu đỏKhôngXe của cơ quan đại diện của tổ chức quốc tếXe của nhân viên nước ngoài mang chứng minh thư ngoại giao của tổ chức đó
Có hai chữ số đầu là 80 và thêm gạch màu đỏ đè ngang lên giữa các chữ số chỉ ký hiệu xe của tổ chức quốc tế đó và thứ tự đăng kýXe của người đứng đầu cơ quan đại diện các tổ chức của Liên hợp quốc
3Nền màu trắng, chữ, Số màu đen, có sêri ký hiệu CV (Công vụ)KhôngXe của các nhân viên hành chính kỹ thuật mang chứng minh thư công vụ của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, tổ chức quốc tế
4Nền màu trắng, chữ, Số màu đen, có ký hiệu NN (Nước ngoài)Xe của tổ chức, văn phòng đại diện, cá nhân nước ngoài (trừ các đối tượng nêu trên)

Biển xe có mã số đầu theo địa phương (tỉnh, thành) đăng ký và 2 ký tự NN (nước ngoài), NG (ngoại giao), CV (công vụ) hoặc QT (quốc tế) cùng dãy số, do Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ, đường sắt (C67) thuộc Bộ Công an, cấp cho các cá nhân, tổ chức có yếu tố nước ngoài, trên cơ sở sự đề xuất của Đại sứ quán nước đó và sự đồng ý của Bộ Ngoại giao. Nền biển màu trắng, chữ và số màu đen, (riêng ký tự NG và QT màu đỏ), bao gồm:

  • Hai chữ số đầu: thể hiện địa điểm đăng ký (tỉnh/thành)
  • Ba chữ số tiếp theo: mã nước (quốc tịch người đăng ký)
  • Mã hai ký tự NN, NG, CV hoặc QT. Nếu biển có gạch màu đỏ chạy ngang qua hai chữ cái đấy, nó thể hiện mức độ cao hơn của mỗi dòng biển đó (cấm xâm phạm dù bất cứ tình huống nào).
  • Hai chữ số của phương tiện (đối với xe máy là ba chữ số)
Ký hiệu mã quốc gia xe ô tô, mô tô của tổ chức, cá nhân nước ngoài
Mã quốc gia (tổ chức)Quốc gia (tổ chức)
001-005  Áo
006-010  Albania
011-015  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
016-020  Ai Cập
021-025  Azerbaijan
026-030  Ấn Độ
031-035  Angola
036-040  Afghanistan
041-045  Algeria
046-050  Argentina
051-055  Armenia
056-060  Iceland
061-065  Bỉ
066-070  Ba Lan
071-075  Bồ Đào Nha
076-080  Bulgaria
081-085  Burkina Faso
086-090  Brazil
091-095  Bangladesh
096-100  Belarus
101-105  Bolivia
106-110  Benin
111-115  Brunei
116-120  Burundi
121-125  Cuba
126-130  Bờ Biển Ngà
131-135  Cộng hoà Congo
136-140  Cộng hoà Dân chủ Congo
141-145  Chile
146-150  Colombia
151-155  Cameroon
156-160  Canada
161-165  Kuwait
166-170  Cambodia
171-175  Kyrgyzstan
176-180  Qatar
181-185  Cape Verde
186-190  Costa Rica
191-195  Đức
196-200  Zambia
201-205  Zimbabwe
206-210  Đan Mạch
211-215  Ecuador
216-220  Eritrea
221-225  Ethiopia
226-230  Estonia
231-235  Guyana
236-240  Gabon
241-245  Gambia
246-250  Djibouti
251-255  Gruzia
256-260  Jordan
261-265  Guinea
266-270  Ghana
271-275  Guinea-Bissau
276-280  Grenada
281-285  Guinea Xích đạo
286-290  Guatemala
291-295  Hungary
296-300, 771-775  Hoa Kỳ
301-305  Hà Lan
306-310  Hy Lạp
311-315  Jamaica
316-320  Indonesia
321-325  Iran
326-330  Iraq
331-335  Ý
336-340  Israel
341-345  Kazakhstan
346-350  Lào
351-355  Liban
356-360  Libya
361-365  Luxembourg
366-370  Litva
371-375  Latvia
376-380  Myanmar
381-385  Mông Cổ
386-390  Mozambique
391-395  Madagascar
396-400  Moldova
401-405  Maldives
406-410  Mexico
411-415  Mali
416-420  Malaysia
421-425  Maroc
426-430  Mauritania
431-435  Malta
436-440  Quần đảo Marshall
441-445  Nga
446-450, 776-780  Nhật Bản
451-455  Nicaragua
456-460  New Zealand
461-465  Niger
466-470  Nigeria
471-475  Namibia
476-480    Nepal
481-485  Nam Phi
486-490  Nam Tư
491-495  Na Uy
496-500  Oman
501-505  Úc
506-510  Pháp
511-515  Fiji
516-520  Pakistan
521-525  Phần Lan
526-530  Philippines
531-535  Palestine
536-540  Panama
541-545  Papua New Guinea
546-550Tổ chức quốc tế
551-555  Rwanda
556-560  Romania
561-565  Chad
566-570  Cộng hoà Séc
571-575  Síp
576-580  Tây Ban Nha
581-585  Thuỵ Điển
586-590  Tanzania
591-595  Togo
596-600  Tajikistan
601-605  Trung Quốc
606-610  Thái Lan
611-615  Turkmenistan
616-620  Tunisia
621-625  Thổ Nhĩ Kỳ
626-630  Thuỵ Sĩ
631-635  Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
636-640  Hàn Quốc
641-645  Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
646-650  Samoa
651-655  Ukraine
656-660  Uzbekistan
661-665  Uganda
666-670  Uruguay
671-675  Vanuatu
676-680  Venezuela
681-685  Sudan
686-690  Sierra Leone
691-695  Singapore
696-700  Sri Lanka
701-705  Somalia
706-710  Senegal
711-715  Syria
716-720  Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sahrawi
721-725  Seychelles
726-730  São Tomé và Príncipe
731-735  Slovakia
736-740  Yemen
741-745  Liechtenstein
746-750  Hồng Kông
751-755  Đông Timor
756-760  Liên minh châu Âu
761-765  Ả Rập Xê Út
766-770  Liberia
771-775  Hoa Kỳ
776-780  Nhật Bản
781-785  Haiti
786-790  Peru
791  Andorra
792  Anguilla
793  Antigua và Barbuda
794  Bahamas
795  Bahrain
796  Barbados
797  Belize
798  Bermuda
799  Bhutan
800  Bosnia và Herzegovina
801-805  Ireland
806  Kenya
807  Botswana
808  Comoros
809  Cộng hòa Dominica
810  Bắc Macedonia
811  Trung Phi
812  Croatia
813  Curaçao
814  Dominica
815  El Salvador
816  Honduras
817  Kiribati
818  Lesotho
819  Micronesia
820  Malawi
821  Mauritius
822  Monaco
823  Montenegro
824  Nam Sudan
825  Nauru
826  Niue
827  Palau
828  Paraguay
829  Quần đảo Cook
830  Puerto Rico
831  Quần đảo Bắc Mariana
832  Quần đảo Solomon
833  Saint Kitts và Nevis
834  Saint Lucia
835  Saint Vincent và Grenadines
836  San Marino
837  Slovenia
838  Suriname
839  Eswatini
840  Tonga
841  Trinidad và Tobago
842  Tuvalu
843   Vatican
885-890  Đài Loan

Biển số có kí hiệu riêng

a) Xe của doanh nghiệp quân đội có ký hiệu KT;

b) Xe của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe thuê của nước ngoài, xe của công ty nước ngoài trúng thầu có ký hiệu LD;

c) Xe của các ban quản lý dự án do nước ngoài đầu tư có ký hiệu DA;

d) Rơmoóc, sơmi rơmoóc có ký hiệu R hoặc RM;

đ) Xe đăng ký tạm thời có ký hiệu T;

e) Máy kéo có ký hiệu MK;

g) Xe máy điện có ký hiệu ;

h) Xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước, được Thủ tướng Chính phủ cho phép triển khai thí điểm có ký hiệu , kể cả xe chở người 4 bánh có gắn động cơ, xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ;

i) Xe có phạm vi hoạt động hạn chế có ký hiệu HC;

j) Xe chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân sử dụng vào mục đích an ninh có biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, ký hiệu CD.[1][4]

Biển số xe 50cc

TP. Hà Nội- 29

  • (Chưa rõ): 29-AA/AB/AC Ký hiệu biển 29-AA/AB/AC dùng cho xe 50cc trước Thông tư 24/2023/TT-BCA ( Ngày 1/7/2023 ). Sau thông tư 24 biển số 29-AA/AB/AC sẽ trở thành biển định danh. Các Quận/Huyện còn biển số này sẽ được dùng để đăng ký cho xe từ 50-175cc. Ví dụ: Quận Ba Đình bấm biển 29-AB 900.xx cho xe Vision. Quận Hoàn Kiếm bấm biển 29-AB 189.xx cho xe SH.

TP. Hồ Chí Minh - 59

  • Thành phố Thủ Đức: 59-BA/XA/XB
  • Quận 4: 59-CA
  • Quận 7: 59-CB
  • Quận Tân Phú: 59-DB
  • Quận Phú Nhuận: 59-EA
  • Quận 3: 59-FA
  • Quận 12: 59-GA
  • Quận 5: 59-HA
  • Quận 6: 59-KA
  • Quận 8: 59-LA
  • Quận 11: 59-MA
  • Quận Bình Tân: 59-NA
  • Quận Tân Bình: 59-PA
  • Quận Bình Thạnh: 59-SA
  • Quận 1: 59-TA
  • Quận 10: 59-UA
  • Quận Gò Vấp: 59-VA
  • Huyện Bình Chánh: 59-NB
  • Huyện Hóc Môn: 59-YA
  • Huyện Củ Chi: 59-YB
  • Huyện Nhà Bè: 59-ZA
  • Huyện Cần Giờ: 59-ZB

An Giang - 67

  • Thành phố Long Xuyên: 67-AA
  • Thành phố Châu Đốc: 67-AD
  • Thị xã Tịnh Biên: 67-AE
  • Thị xã Tân Châu: 67-AH
  • Huyện Châu Thành: 67-AB
  • Huyện Châu Phú: 67-AD
  • Huyện An Phú: 67-AF
  • Huyện Phú Tân: 67-AK
  • Huyện Chợ Mới: 67-AL
  • Huyện Thoại Sơn: 67-AM
  • Thị xã Tri Tôn: 67-AN

Bạc Liêu - 94

  • Thành phố Bạc Liêu: 94-AB
  • Thị xã Giá Rai: 94-AE
  • Huyện Đông Hải: 94-AF
  • Huyện Phước Long: 94-AH
  • Huyện Hồng Dân: 94-AK
  • Huyện Vĩnh Lợi: 94-FD
  • Huyện Hoà Bình: 94-FE

Bắc Giang - 98

  • Thành phố Bắc Giang: 98-AA
  • Thị xã Việt Yên: 98-AH
  • Huyện Lục Ngạn: 98-AB
  • Huyện Hiệp Hoà: 98-AC
  • Huyện Sơn Động: 98-AD
  • Huyện Lục Nam: 98-AE
  • Huyện Lạng Giang: 98-AF
  • Huyện Yên Dũng: 98-AG
  • Huyện Tân Yên: 98-AK
  • Huyện Yên Thế: 98-AL

Bến Tre - 71

  • TP Bến Tre: 71-AA
  • Huyện Châu Thành: 71-AA/AF
  • Huyện Giồng Trôm: 71-AA/AG
  • Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-AA/AH
  • Huyện Mỏ Cày Nam: 71-AA/AK
  • Huyện Bình Đại: 71-AB
  • Huyện Ba Tri: 71-AC
  • Huyện Thạnh Phú: 71-AD
  • Huyện Chợ Lách: 71-AE

Bình Định - 77

  • Thành phố Quy Nhơn: 77-AL
  • Thị xã An Nhơn: 77-AE
  • Thị xã Hoài Nhơn: 77-AB
  • Huyện Hoài Ân: 77-AK
  • Huyện An Lão: 77-AM
  • Huyện Phù Mỹ: 77-AC
  • Huyện Phù Cát: 77-AD
  • Huyện Tuy Phước: 77-AF
  • Huyện Tây Sơn: 77-AH
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 77-AN
  • Huyện Vân Canh: 77-AA

Cà Mau - 69

  • Thành phố Cà Mau: 69-AA/AB
  • Huyện Thới Bình: 69-AC
  • Huyện Cái Nước: 69-AD
  • Huyện Đầm Dơi: 69-AE
  • Huyện U Minh: 69-AF
  • Huyện Phú Tân: 69-KA
  • Huyện Ngọc Hiển: 69-AK
  • Huyện Năm Căn: 69-AL
  • Huyện Trần Văn Thời: 69-AM

Cần Thơ - 65

  • Quận Ninh Kiều: 65-MA
  • Quận Cái Răng: 65-AA
  • Quận Bình Thủy: 65-CA
  • Quận Ô Môn: 65-DB
  • Quận Thốt Nốt: 65-EA
  • Huyện Phong Điền: 65-FA
  • Huyện Thới Lai: 65-GA
  • Huyện Cờ Đỏ: 65-HA
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 65-KA
  • Những biển số này định danh theo thông tư

Quảng Ngãi - 76

  • Thành phố Quảng Ngãi: 76-AA/AU/AV
  • Thị xã Đức Phổ: 76-AH
  • Huyện Bình Sơn: 76-AB
  • Huyện Sơn Tịnh: 76-AC
  • Huyện Tư Nghĩa: 76-AD
  • Huyện Nghĩa Hành: 76-AE
  • Huyện Mộ Đức: 76-AF
  • Huyện Ba Tơ: 76-AK
  • Huyện Minh Long: 76-AL
  • Huyện Sơn Hà: 76-AM
  • Huyện Sơn Tây: 76-AN
  • Huyện Trà Bồng: 76-AP/AS
  • Huyện đảo Lý Sơn: 76-AT

Đắk Lắk - 47

  • Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-AA/AB/AC/AD
  • Thị xã Buôn Hồ: 47-AB/AC/AE
  • Huyện Cư Kuin: 47-AB/AC/AF
  • Huyện Lăk: 47-AB/AC/AG
  • Huyện Krông Bông: 47-AB/AC/AH
  • Huyện Krông Pắc: 47-AB/AC/AK
  • Huyện EaKar: 47-AB/AC/AL
  • Huyện M'Drăk: 47-AB/AC/AM
  • Huyện Krông Năng: 47-AB/AC/AN
  • Huyện Krông Búk: 47-AB/AC/AP
  • Huyện Ea H'leo: 47-AB/AC/AS
  • Huyện Cư M'gar: 47-AB/AC/AT
  • Huyện Buôn Đôn: 47-AB/AC/AU
  • Huyện Ea Sup: 47-AB/AC/AV
  • Huyện Krông Ana: 47-AB/AC/AX

Những biển số này định danh theo thông tư. 47-AA được cấp cho phòng PC08. Các biển số cho xe 50cc cũ như AB, AC vẫn tiếp tục bấm như bình thường. Khi hết biển, tiếp tục bấm biển số định danh mới dựa theo nơi cấp. Ví dụ: Huyện Eakar bốc biển AL.

Đồng Nai - 60

  • Thành phố Biên Hòa: 60-AA
  • Thành phố Long Khánh: 60-AB
  • Huyện Tân Phú: 60-AC
  • Huyện Định Quán: 60-AD
  • Huyện Xuân Lộc: 60-AE
  • Huyện Cẩm Mỹ: 60-AF
  • Huyện Thống Nhất: 60-AH
  • Huyện Trảng Bom: 60-AK
  • Huyện Vĩnh Cửu: 60-AL
  • Huyện Long Thành: 60-AM
  • Huyện Nhơn Trạch: 60-AN

Đồng Tháp - 66

  • Thành phố Cao Lãnh: 66-PA
  • Thành phố Sa Đéc: 66-SA
  • Thành phố Hồng Ngự: 66-HA
  • Huyện Tân Hồng: 66-KA
  • Huyện Hồng Ngự: 66-GA
  • Huyện Tam Nông: 66-NA
  • Huyện Thanh Bình: 66-BA
  • Huyện Tháp Mười: 66-MA
  • Huyện Cao Lãnh: 66-FA
  • Huyện Lấp Vò: 66-VA
  • Huyện Lai Vung: 66-LA
  • Huyện Châu Thành: 66-CA

Hà Giang - 23

  • Thành phố Hà Giang: 23-AA/AC
  • Huyện Bắc Quang: 23-AB
  • Huyện Đồng Văn: 23-AD
  • Huyện Bắc Mê: 23-AE
  • Huyện Hoàng Su Phì: 23-AH
  • Huyện Quang Bình: 23-AK
  • Huyện Mèo Vạc: 23-AM
  • Huyện Quản Bạ: 23-AU
  • Huyện Vị Xuyên: 23-AV
  • Huyện Xín Mần: 23-AX
  • Huyện Yên Minh: 23-AY

Hà Tĩnh - 38

  • TP Hà Tĩnh: 38-AP
  • Thị xã Hồng Lĩnh: 38-AF
  • Thị xã Kỳ Anh: 38-AK
  • Huyện Hương Khê: 38-AB
  • Huyện Can Lộc: 38-AC
  • Huyện Đức Thọ: 38-AD
  • Huyện Vũ Quang: 38-AE
  • Huyện Hương Sơn: 38-AH
  • Huyện Kỳ Anh: 38-AG
  • Huyện Lộc Hà: 38-AL
  • Huyện Thạch Hà: 38-AM
  • Huyện Nghi Xuân: 38-AN
  • Huyện Cẩm Xuyên: 38-AX

Hải Phòng - 15

  • Quận Kiến An: 15-AN
  • Huyện Vĩnh Bảo: 15-AK
  • Huyện Kiến Thuỵ: 15-AE
  • Quận Lê Chân: 15-AA
  • Huyện An Lão: 15-AC
  • Huyện Thủy Nguyên: 15-AF

Hậu Giang - 95

  • Thành phố Vị Thanh: 95-AA
  • Thành phố Ngã Bảy 95-MA
  • Thị xã Long Mỹ 95-LA
  • Huyện Vị Thủy: 95-XA
  • Huyện Long Mỹ: 95-NA
  • Huyện Phụng Hiệp: 95-EA
  • Huyện Châu Thành: 95-RA
  • Huyện Châu Thành A: 95-HA

Hòa Bình - 28

  • Thành phố Hòa Bình: 28-FZ
  • Huyện Kim Bôi: 28-FB
  • Huyện Cao Phong: 28-FC
  • Huyện Đà Bắc: 28-FD
  • Huyện Tân Lạc: 28-FE
  • Huyện Yên Thủy: 28-FF
  • Huyện Lương Sơn: 28-FS
  • Huyện Lạc Thủy: 28-FL
  • Huyện Mai Châu: 28-FM
  • Huyện Lạc Sơn: 28-FN

Khác với các tỉnh thành bắt đầu bằng A, hoặc kết thúc bằng A, Hòa Bình định danh biển số với F. Rất thú vị.

Thái Bình - 17

  • Tất cả: 17-Ax (x gồm các chữ cái gồm: B C D E F G H K L M N P S T U V X Y Z)

Kiên Giang - 68

  • Thành phố Rạch Giá: 68-AA/AB
  • Thành phố Hà Tiên: 68-TA
  • Thành phố Phú Quốc: 68-MA
  • Huyện An Biên: 68-CA
  • Huyện Châu Thành: 68-BA
  • Huyện Hòn Đất: 68-NA
  • Huyện Gò Quao: 68-HA
  • Huyện Giang Thành: 68-SA
  • Huyện Giồng Riềng: 68-KA/KB
  • Huyện Kiên Lương: 68-PA
  • Huyện U Minh Thượng: 68-EA
  • Huyện An Minh: 68-FA
  • Huyện Vĩnh Thuận: 68-GA
  • Huyện đảo Kiên Hải: 68-UA (chưa xác minh)
  • Huyện Tân Hiệp: 68-LA

Lạng Sơn - 12

  • Thành phố Lạng Sơn: 12-PA
  • Huyện Bình Gia: 12-BA
  • Huyện Cao Lộc: 12-FA
  • Huyện Hữu Lũng: 12-HA
  • Huyện Lộc Bình: 12-LA
  • Huyện Bắc Sơn: 12-SA
  • Huyện Tràng Định: 12-TA
  • Huyện Văn Quan: 12-UA
  • Huyện Văn Lãng: 12-VA
  • Huyện Chi Lăng: 12-XA
  • Huyện Đình Lập: 12-ZA

Lâm Đồng - 49

  • Đà Lạt 49-AA
  • Đam Rông 49-AC
  • Lâm Hà 49-AD
  • Đức Trọng 49-AE
  • Đơn Dương 49-AF
  • Di Linh 49-AG
  • Bảo Lâm 49-AH
  • Bảo Lộc 49-AK
  • Đạ Huoai 49-AL
  • Đạ Tẻh 49-AM
  • Cát Tiên 49-AN
  • Lạc Dương 49-AP

Sóc Trăng - 83

  • Thành phố Sóc Trăng: 83-PT
  • Thị xã Ngã Năm: 83-EA
  • Thị xã Vĩnh Châu: 83-VK
  • Huyện Kế Sách: 83-CA
  • Huyện Cù Lao Dung: 83-DB
  • Huyện Mỹ Xuyên: 83-XL
  • Huyện Châu Thành: 83-GE
  • Huyện Mỹ Tú: 83-MF
  • Huyện Trần Đề: 83-YM
  • Huyện Long Phú: 83-ZY
  • Huyện Thạnh Trị: 83-TG

Sóc Trăng với biển số định danh hoàn toàn không theo 1 nguyên tắc cụ thể.

Sơn La - 26

  • Thành phố Sơn La: 26-AA/AB
  • Huyện Yên Châu: 26-AA
  • Huyện Mộc Châu: 26-AC
  • Huyện Mai Hồ: 26-AD
  • Huyện Thuận Châu: 26-AE
  • Huyện Mường La: 26-AF
  • Huyện Sông Mã: 26-AG
  • Huyện Sốp Cộp: 26-AH
  • Huyện Quỳnh Nhai: 26-AK
  • Huyện Phù Yên: 26-AL
  • Huyện Bắc Yên: 26-AM
  • Huyện Vân Hồ: 26-AP

Thừa Thiên - Huế - 75

  • Tất cả: 75-Ax (x gồm các chữ cái gồm: B C D E F G H K L M N P S T U V X Y Z)

Thái Nguyên - 20

  • Thành phố Thái Nguyên: 20-AA
  • Thành phố Sông Công: 20-AB
  • Thành phố Phổ Yên: 20-AD
  • Huyện Đồng Hỷ: 20-AC
  • Huyện Võ Nhai: 20-AE
  • Huyện Phú Bình: 20-AF
  • Huyện Phú Lương: 20-AG
  • Huyện Đại Từ: 20-AH
  • Huyện Định Hóa: 20-AK

Tiền Giang - 63

  • Thành phố Mỹ Tho: 63-AS
  • Thị xã Cai Lậy: 63-AB
  • Thị xã Gò Công: 63-AF
  • Huyện Cái Bè: 63-AN
  • Huyện Châu Thành: 63-AC
  • Huyện Chợ Gạo: 63-AD
  • Huyện Gò Công Tây: 63-AE
  • Huyện Gò Công Đông: 63-AH
  • Huyện Tân Phú Đông: 63-AL
  • Huyện Tân Phước: 63-AK
  • Huyện Cai Lậy: 63-AM

Tuyên Quang - 22

  • Thành phố Tuyên Quang: 22-AA/AB
  • Huyện Chiêm Hóa: 22-FA
  • Huyện Sơn Dương: 22-SA
  • Huyện Hàm Yên: 22-YA
  • Huyện Na Hang: 22-NA
  • Huyện Yên Sơn: 22-TA
  • Huyện Lâm Bình: 22-LA

Vĩnh Phúc - 88

  • Thành phố Vĩnh Yên: 88-AB/AC
  • Thành phố Phúc Yên: 88-AB/AC
  • Huyện Sông Lô: 88-AB/AC
  • Huyện Lập Thạch: 88-AB/AC
  • Huyện Tam Đảo: 88-AB/AC
  • Huyện Yên Lạc: 88-AB/AC
  • Huyện Bình Xuyên: 88-AB/AC
  • Huyện Tam Dương: 88-AB/AC
  • Huyện Vĩnh Tường: 88-AB/AC

Trà Vinh - 84

  • Thành phố Trà Vinh: 84-AA/BA/CA
  • Thị xã Duyên Hải: 84-AE
  • Huyện Châu Thành: 84-AC
  • Huyện Cầu Ngang: 84-AD
  • Huyện Trà Cú: 84-AF
  • Huyện Tiểu Cần: 84-HA
  • Huyện Càng Long: 84-AH
  • Huyện Duyên Hải: 84-AL

Vĩnh Long - 64

  • Thành phố Vĩnh Long: 64-AA/BA/CA
  • Thị xã Bình Minh: 64-HA/HB
  • Huyện Long Hồ: 64-AC
  • Huyện Vũng Liêm: 64-DA/DB
  • Huyện Tam Bình: 64-EA
  • Huyện Trà Ôn: 64-FA
  • Huyện Mang Thít: 64-GA
  • Huyện Bình Tân: 64-KA

Quảng Trị - 74

  • Huyện Vĩnh Linh: 74-AA
  • Huyện Gio Linh: 74-AB
  • Thành phố Đông Hà: 74-AC
  • Huyện Triệu Phong: 74-AD
  • Thị xã Quảng Trị: 74-AE
  • Huyện Hướng Hóa: 74-AH
  • Huyện Đakrông: 74-AK
  • Huyện Hải Lăng: 74-AF
  • Huyện Cam Lộ: 74-AG

Khánh Hòa - 79

  • Thành phố Nha Trang: 79-NA
  • Thành phố Cam Ranh: 79-CA
  • Thị xã Ninh Hòa: 79-HA
  • Huyện Diên Khánh: 79-DA/DB
  • Huyện Vạn Ninh: 79-VA
  • Huyện Khánh Vĩnh: 79-XA
  • Huyện Cam Lâm: 79-ZA

Yên Bái - 21

  • Thành phố Yên Bái: 21-AA/BA
  • Thị xã Nghĩa Lộ: 21-LA
  • Huyện Lục Yên: 21-CA
  • Huyện Yên Bình: 21-EA
  • Huyện Trấn Yên: 21-GA
  • Huyện Mù Cang Chải: 21-HA
  • Huyện Văn Chấn: 21-LA
  • Huyện Trạm Tấu: 21-KA
  • Huyện Văn Yên: 21-FA

Biển số xe 50-175cc

Đối với biển 4 số cũ của Việt Nam, biển số xe Hà Nội sẽ trải từ 29-33

Hà Nội - 29; 30

  • Quận Ba Đình: 29-B1/B2/BA 29-AB/9xx.xx
  • Quận Hoàn Kiếm: 29-C1/C2/BG 29-AB/183.xx->190xx
  • Quận Hai Bà Trưng: 29-D1/D2/BF
  • Quận Đống Đa: 29-E1/E2/E3/BD
  • Quận Tây Hồ: 29-F1/BM
  • Quận Thanh Xuân: 29-G1/G2/BN
  • Quận Hoàng Mai: 29-H1/H2/BH
  • Quận Long Biên: 29-K1/K2/BK
  • Quận Nam Từ Liêm: 29-L1/L2/BL
  • Quận Bắc Từ Liêm: 29-L5/BB
  • Quận Hà Đông: 29-T1/T2/BE
  • Quận Cầu Giấy: 29-P1/P2/BC
  • Thị xã Sơn Tây: 29-U1/BP
  • Huyện Thanh Trì: 29-M1/M2/AX
  • Huyện Gia Lâm: 29-N1/N2/AH
  • Huyện Đông Anh: 29-S1/S2/AG
  • Huyện Sóc Sơn: 29-S6/S7/AT
  • Huyện Mê Linh: 29-Z1;30-Z1/AL
  • Huyện Ba Vì: 29-V1/AD
  • Huyện Phúc Thọ: 29-V3/AP
  • Huyện Thạch Thất: 29-V5/AU
  • Huyện Quốc Oai: 29-V7/AS
  • Huyện Chương Mỹ: 29-X1/X2/AE
  • Huyện Đan Phượng: 29-X3/AF
  • Huyện Hoài Đức: 29-X5/AK
  • Huyện Thanh Oai: 29-X7/AV
  • Huyện Mỹ Đức: 29-Y1/AM
  • Huyện Ứng Hoà: 29-Y3/AZ
  • Huyện Thường Tín: 29-Y5/AY
  • Huyện Phú Xuyên: 29-Y7/AN
  • Lưu ý: Ký hiệu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Sau Thông tư 24/2023/TT-BCA các Quận/Huyện được phân bấm biển số cũ của Quận/Huyện khác để dùng cho hết trước khi chuyển sang định dạng biển số mới (Thông tư 24/2023/TT-BCA). Ví dụ Quận Đống Đa bấm ra biển 29-H1, Quận Hai Bà Trưng bấm ra biển 29-Y5, Quận Hoàn Kiếm & Ba Đình bấm biển 29-AB cho xe từ 50->175cc. Sau khi bấm hết biển sỗ cũ còn tồn ở kho số, sẽ chuyển sang định dạng chữ cái như BA BB.

TP. Hồ Chí Minh - 59; 50

  • Thành phố Thủ Đức: 59-B1/X1/X2/X3/X4; 50-X1
  • Quận 4: 59-C1/C3; 50-C1
  • Quận 7: 59-C2/C4
  • Quận Tân Phú: 59-D1/D2/D3
  • Quận Phú Nhuận: 59-E1/E2
  • Quận 3: 59-F1/F2
  • Quận 12: 59-G1/G2/G3
  • Quận 5: 59-H1/H2
  • Quận 6: 59-K1/K2
  • Quận 8: 59-L1/L2/L3
  • Quận 11: 59-M1/M2
  • Quận Bình Tân: 59-N1; 50-N1/N2
  • Quận Tân Bình: 59-P1/P2/P3
  • Quận Bình Thạnh: 59-S1/S2/S3
  • Quận 1: 59-T1/T2
  • Quận 10: 59-U1/U2
  • Quận Gò Vấp: 59-V1/V2/V3
  • Huyện Bình Chánh: 59-N2/N3
  • Huyện Hóc Môn: 59-Y1; 50-Y1/Y2
  • Huyện Củ Chi: 59-Y2/Y3/Y4
  • Huyện Nhà Bè: 59-Z1
  • Huyện Cần Giờ: 59-Z2
  • Tổ chức, cá nhân nước ngoài: 51/52/53/56/59-NN
  • Tổ chức, cá nhân cơ quan nhà nước: 41-A1, 41-B1, 59-B1

An Giang - 67

  • Thành phố Long Xuyên: 67-B1/B2
  • Thành phố Châu Đốc: 67-E1
  • Thị xã Tịnh Biên: 67-F1
  • Thị xã Tân Châu: 67-H1/H2
  • Huyện Châu Thành: 67-C1/C2
  • Huyện Châu Phú: 67-D1/D2
  • Huyện An Phú: 67-G1
  • Huyện Phú Tân: 67-K1/K2
  • Huyện Chợ Mới: 67-L1/L2
  • Huyện Thoại Sơn: 67-M1/M2
  • Huyện Tri Tôn: 67-N1

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72

  • Thành phố Vũng Tàu: 72-C1/C2
  • Thành phố Bà Rịa: 72-D1
  • Thị xã Phú Mỹ: 72-E1/E2
  • Huyện Châu Đức: 72-F1
  • Huyện Xuyên Mộc: 72-G1
  • Huyện Đất Đỏ: 72-H1
  • Huyện Long Điền: 72-K1
  • Huyện đảo Côn Đảo: 72-L1

(72-B1, 72-N1, 72-T1: ngừng cấp)

Bạc Liêu - 94

  • Thành phố Bạc Liêu: 94-K1/K2
  • Thị xã Giá Rai: 94-D1/D2
  • Huyện Đông Hải: 94-B1/B2
  • Huyện Vĩnh Lợi: 94-C1/K1/K2/L1
  • Huyện Phước Long: 94-E1
  • Huyện Hồng Dân: 94-F1
  • Huyện Hòa Bình: 94-G1/K1/K2/M1

(94-C1 Vĩnh Lợi ngừng cấp, 94-G1 Hoà Bình ngừng cấp)

Bắc Giang - 98

  • Thành phố Bắc Giang: 98-B1/B2/B3/AA
  • Thị xã Việt Yên: 98-K1/AH
  • Huyện Yên Thế: 98-C1/AL
  • Huyện Hiệp Hòa: 98-D1/D2/AC
  • Huyện Lục Ngạn: 98-E1/AB
  • Huyện Lục Nam: 98-F1/AE
  • Huyện Yên Dũng: 98-G1/AG
  • Huyện Tân Yên: 98-H1/AK
  • Huyện Sơn Động: 98-L1/AD
  • Huyện Lạng Giang: 98-M1/AF

Bắc Kạn - 97

  • Thành phố Bắc Kạn: 97-B1/B2
  • Huyện Ba Bể: 97-C1
  • Huyện Bạch Thông: 97-D1
  • Huyện Chợ Đồn: 97-E1
  • Huyện Chợ Mới: 97-F1
  • Huyện Na Rì: 97-G1
  • Huyện Pắc Nặm: 97-H1
  • Huyện Ngân Sơn: 97-K1

Bắc Ninh - 99

  • Thành phố Bắc Ninh: 99-G1
  • Thành phố Từ Sơn: 99-B1
  • Thị xã Quế Võ: 99-E1
  • Thị xã Thuận Thành: 99-F1
  • Huyện Tiên Du: 99-C1
  • Huyện Yên Phong: 99-D1
  • Huyên Gia Bình: 99-H1
  • Huyện Lương Tài: 99-K1

Bến Tre - 71

  • Thành phố Bến Tre: 71-B1/B2/B3/B4
  • Huyện Châu Thành: 71-B1/B2/B3/B4/G1
  • Huyện Giồng Trôm: 71-B1/B2/B3/B4/H1
  • Huyện Mỏ Cày Bắc: 71-B1/B2/B3/B4/K1
  • Huyện Mỏ Cày Nam: 71-B1/B2/B3/B4/L1
  • Huyện Bình Đại: 71-C1
  • Huyện Ba Tri: 71-C2
  • Huyện Thạnh Phú: 71-C3
  • Huyện Chợ Lách: 71-C4

Bình Dương - 61

  • Thành phố Thủ Dầu Một: 61-B1/B2/B3
  • Thành phố Thuận An: 61-C1/C2
  • Thành phố Dĩ An: 61-D1/D2
  • Thành phố Tân Uyên: 61-E1/E2
  • Thành phố Bến Cát: 61-G1/G2
  • Huyện Phú Giáo: 61-F1
  • Huyện Dầu Tiếng: 61-H1
  • Huyện Bàu Bàng: 61-K1
  • Huyện Bắc Tân Uyên: 61-N1

Bình Định - 77

  • Thành phố Quy Nhơn: 77-L1/L2/AA
  • Thị xã An Nhơn: 77-F1/AE
  • Thị xã Hoài Nhơn: 77-C1/C2/AB
  • Huyện Vân Canh: 77-B1/AM
  • Huyện Phù Mỹ: 77-D1/AC
  • Huyện Phù Cát: 77-E1/AD
  • Huyện Tuy Phước: 77-G1/G2/AF
  • Huyện Tây Sơn: 77-H1/AG
  • Huyện Hoài Ân: 77-K1/AH
  • Huyện An Lão: 77-M1/AK
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 77-N1/AN

Bình Phước - 93

  • Thành phố Đồng Xoài: 93-P1/P2/P3
  • Thị xã Bình Long: 93-E1
  • Thị xã Phước Long: 93-K1
  • Thị xã Chơn Thành: 93-B1
  • Huyện Hớn Quản: 93-C1
  • Huyện Phú Riềng: 93-D1
  • Huyện Lộc Ninh: 93-F1
  • Huyện Bù Đốp: 93-G1
  • Huyện Bù Gia Mập: 93-H1
  • Huyện Bù Đăng: 93-L1
  • Huyện Đồng Phú: 93-M1

Bình Thuận - 86

  • Thành phố Phan Thiết: 86-C1/C2
  • Thị xã La Gi: 86-B6
  • Huyện Tuy Phong: 86-B1
  • Huyện Bắc Bình: 86-B2
  • Huyện Hàm Thuận Bắc: 86-B3/D1
  • Huyện Hàm Thuận Nam: 86-B4
  • Huyện Hàm Tân: 86-B5
  • Huyện Tánh Linh: 86-B7
  • Huyện Đức Linh: 86-B8
  • Huyện đảo Phú Quý: 86-B9

Cà Mau - 69

  • Thành phố Cà Mau: 69-B1/C1
  • Huyện Thới Bình: 69-D1
  • Huyện Cái Nước: 69-E1
  • Huyện Đầm Dơi: 69-F1
  • Huyện U Minh: 69-H1
  • Huyện Phú Tân: 69-K1
  • Huyện Ngọc Hiển: 69-L1
  • Huyện Năm Căn: 69-M1
  • Huyện Trần Văn Thời: 69-N1

Cao Bằng - 11

  • Thành phố Cao Bằng: 11-B1/X1/AA
  • Huyện Hòa An: 11-H1/AH
  • Huyện Trùng Khánh: 11-K1/Y1/AK
  • Huyện Bảo Lâm: 11-L1/AL
  • Huyện Bảo Lạc: 11-M1/AM
  • Huyện Nguyên Bình: 11-N1/AN
  • Huyện Hạ Lang: 11-Z1/G1/AG
  • Huyện Hà Quảng: 11-S1/AS
  • Huyện Quảng Hòa: 11-P1/U1/T1/AP
  • Huyện Thạch An: 11-V1/AV

Cần Thơ - 65

  • Quận Ninh Kiều: 65-B1/B2/M1
  • Quận Cái Răng: 65-C1/B1/B2/M1
  • Quận Bình Thủy: 65-D1
  • Quận Ô Môn: 65-E1
  • Quận Thốt Nốt: 65-F1
  • Huyện Phong Điền: 65-G1
  • Huyện Thới Lai: 65-H1
  • Huyện Cờ Đỏ: 65-K1
  • Huyện Vĩnh Thạnh: 65-L1

(65-C1 Cái Răng ngừng cấp)

  • Những biển số này định danh theo thông tư

Đà Nẵng - 43

  • Quận Hải Châu: 43-B1/C1/C2
  • Quận Thanh Khê: 43-D1/D2
  • Quận Sơn Trà: 43-E1
  • Quận Liên Chiểu: 43-F1
  • Quận Cẩm Lệ: 43-G1
  • Quận Ngũ Hành Sơn: 43-H1
  • Huyện Hòa Vang: 43-K1
  • Huyện đảo Hoàng Sa: 43-L1

Đắk Lắk - 47

  • Thành phố Buôn Ma Thuột: 47-B1/B2/B3
  • Thị xã Buôn Hồ: 47-C1
  • Huyện Ea H'leo: 47-D1
  • Huyện Krông Năng: 47-E1
  • Huyện EaKar: 47-F1
  • Huyện M'Drăk: 47-G1
  • Huyện Cư M'gar: 47-H1
  • Huyện Krông Bông: 47-K1
  • Huyện Krông Ana: 47-L1
  • Huyện Krông Pắc: 47-M1/M2
  • Huyện Lăk: 47-N1
  • Huyện Ea Sup: 47-P1
  • Huyện Buôn Đôn: 47-S1
  • Huyện Cư Kuin: 47-T1
  • Huyện Krông Búk: 47-U1

Đắk Nông - 48

  • Thành phố Gia Nghĩa: 48-B1
  • Huyện Krông Nô: 48-C1
  • Huyện Cư Jút: 48-D1
  • Huyện Đắk Mil: 48-E1
  • Huyện Đắk Song: 48-F1
  • Huyện Đắk Glong: 48-G1
  • Huyện Đắk R'Lấp: 48-H1
  • Huyện Tuy Đức: 48-K1

Điện Biên - 27

  • Thành phố Điện Biên Phủ: 27-B1/B2
  • Thị xã Mường Lay: 27-X1
  • Huyện Tủa Chùa: 27-L1/T1
  • Huyện Điện Biên: 27-N1
  • Huyện Nậm Pồ: 27-P1
  • Huyện Mường Nhé: 27-S1
  • Huyện Điện Biên Đông: 27-U1
  • Huyện Mường Chà: 27-V1
  • Huyện Mường Ảng: 27-Y1
  • Huyện Tuần Giáo: 27-Z1

Đồng Nai - 60

  • Thành phố Biên Hòa: 60-B1/F1/F2/F3/F4
  • Thành phố Long Khánh: 60-B2
  • Huyện Tân Phú: 60-B3
  • Huyện Định Quán: 60-B4/H6
  • Huyện Xuân Lộc: 60-B5/H5
  • Huyện Cẩm Mỹ: 60-B6
  • Huyện Thống Nhất: 60-B7
  • Huyện Trảng Bom: 60-B8/H1
  • Huyện Vĩnh Cửu: 60-B9
  • Huyện Long Thành: 60-C1/G1
  • Huyện Nhơn Trạch: 60-C2

Đồng Tháp - 66

  • Thành phố Cao Lãnh: 66-P1/P2
  • Thành phố Sa Đéc: 66-S1
  • Thành phố Hồng Ngự: 66-H1
  • Huyện Thanh Bình: 66-B1
  • Huyện Châu Thành: 66-C1
  • Huyện Cao Lãnh: 66-F1/F2
  • Huyện Hồng Ngự: 66-G1
  • Huyện Tân Hồng: 66-K1
  • Huyện Lai Vung: 66-L1
  • Huyện Tháp Mười: 66-M1
  • Huyện Tam Nông: 66-N1
  • Huyện Lấp Vò: 66-V1-V2

Gia Lai - 81

  • Thành phố Pleiku: 81-B1/B2/B3
  • Thị xã An Khê: 81-G1
  • Thị xã Ayun Pa: 81-M1
  • Huyện Đắk Đoa: 81-C1/B1
  • Huyện Phú Thiện: 81-D1
  • Huyện Mang Yang: 81-E1
  • Huyện Đak Pơ: 81-F1
  • Huyện K'Bang: 81-H1
  • Huyện Kông Chro: 81-K1
  • Huyện Ia Pa: 81-L1
  • Huyện Krông Pa: 81-N1
  • Huyện Chư Sê: 81-P1
  • Huyện Chư Pưh: 81-S1
  • Huyện Chư Prông: 81-T1
  • Huyện Đức Cơ: 81-U1
  • Huyện Ia Grai: 81-V1
  • Huyện Chư Păh: 81-X1

Hà Giang - 23

  • Thành phố Hà Giang: 23-B1
  • Huyện Bắc Quang: 23-D1
  • Huyện Quang Bình: 23-E1
  • Huyện Hoàng Su Phì: 23-F1
  • Huyện Xín Mần: 23-G1
  • Huyện Vị Xuyên: 23-H1
  • Huyện Bắc Mê: 23-K1
  • Huyện Quản Bạ: 23-L1
  • Huyện Yên Minh: 23-M1
  • Huyện Đồng Văn: 23-N1
  • Huyện Mèo Vạc: 23-P1

Hà Nam - 90

  • Thành phố Phủ Lý: 90-B1/B2/B3/B4
  • Thị xã Duy Tiên: 90-D1
  • Huyện Kim Bảng: 90-K1/B7
  • Huyện Lý Nhân: 90-L1
  • Huyện Bình Lục: 90-E1
  • Huyện Thanh Liêm: 90-B1/B2/B3/B5

Hà Tĩnh - 38

  • Thành phố Hà Tĩnh: 38-P1/T1
  • Thị xã Hồng Lĩnh: 38-F1
  • Thị xã Kỳ Anh: 38-K1
  • Huyện Hương Khê: 38-B1
  • Huyện Can Lộc: 38-C1
  • Huyện Đức Thọ: 38-D1
  • Huyện Vũ Quang: 38-E1
  • Huyện Hương Sơn: 38-H1
  • Huyện Kỳ Anh: 38-G1
  • Huyện Lộc Hà: 38-L1
  • Huyện Thạch Hà: 38-M1
  • Huyện Nghi Xuân: 38-N1
  • Huyện Cẩm Xuyên: 38-X1

Hải Dương - 34

  • Thành phố Hải Dương: 34-B1/B2/B3/B4/B5/S1
  • Thành phố Chí Linh: 34-C1
  • Thị xã Kinh Môn: 34-D1
  • Huyện Cẩm Giàng: 34-P1
  • Huyện Bình Giang: 34-E1
  • Huyện Thanh Miện: 34-F1
  • Huyện Gia Lộc: 34-G1
  • Huyện Ninh Giang: 34-H1
  • Huyện Kim Thành: 34-L1
  • Huyện Nam Sách: 34-M1
  • Huyện Thanh Hà: 34-K1
  • Huyện Tứ Kỳ: 34-N1

Hải Phòng - 15

  • Quận Hồng Bàng: 15-B1/B2/B3/B4
  • Quận Ngô Quyền: 15-P1
  • Quận Lê Chân: 15-S1
  • Quận Hải An: 15-R1
  • Huyện An Dương: 15-C1
  • Huyện An Lão: 15-D1
  • Huyện đảo Cát Hải: 15-E1
  • Huyện Kiến Thuỵ: 15-F1
  • Huyện Thủy Nguyên: 15-G1/G2
  • Huyện Tiên Lãng: 15-H1
  • Huyện Vĩnh Bảo: 15-K1
  • Quận Dương Kinh: 15-L1
  • Quận Đồ Sơn: 15-M1
  • Quận Kiến An: 15-N1

Hậu Giang - 95

  • Thành phố Vị Thanh: 95-B1/B2/N1
  • Thành phố Ngã Bảy 95-F1/M1
  • Thị xã Long Mỹ 95-B1/B2/L1
  • Huyện Vị Thủy: 95-C1/X1
  • Huyện Long Mỹ: 95-D1
  • Huyện Phụng Hiệp: 95-E1/E2
  • Huyện Châu Thành: 95-G1
  • Huyện Châu Thành A: 95-H1

Hòa Bình - 28

  • Thành phố Hòa Bình: 28-H1/K1
  • Huyện Kim Bôi: 28-B1
  • Huyện Cao Phong: 28-C1
  • Huyện Đà Bắc: 28-D1
  • Huyện Tân Lạc: 28-E1
  • Huyện Yên Thủy: 28-F1
  • Huyện Lương Sơn: 28-G1
  • Huyện Lạc Thủy: 28-L1
  • Huyện Mai Châu: 28-M1
  • Huyện Lạc Sơn: 28-N1

Hưng Yên - 89

  • Thành phố Hưng Yên: 89-B1/B2
  • Thị xã Mỹ Hào: 89-F1
  • Huyện Ân Thi: 89-C1/C2
  • Huyện Kim Động: 89-D1/D2
  • Huyện Khoái Châu: 89-E1/E2
  • Huyện Phù Cừ: 89-G1/G2
  • Huyện Tiên Lữ: 89-H1/H2
  • Huyện Văn Giang: 89-K1/K2
  • Huyện Văn Lâm: 89-L1
  • Huyện Yên Mỹ: 89-M1

Khánh Hòa - 79

  • Thành phố Nha Trang: 79-N1/N2/N3
  • Thành phố Cam Ranh: 79-C1
  • Thị xã Ninh Hòa: 79-H1/H2
  • Huyện Diên Khánh: 79-D1
  • Huyện Khánh Sơn: 79-K1
  • Huyện Vạn Ninh: 79-V1
  • Huyện Khánh Vĩnh: 79-X1
  • Huyện Cam Lâm: 79-Z1
  • Huyện đảo Trường Sa: (Chưa rõ)
  • Các biển số nay đã đổi thành biển số định danh 2 chữ theo thông tư 24/2023/TT-BCA

Kiên Giang - 68

  • Thành phố Rạch Giá: 68-X1/S1
  • Thành phố Hà Tiên: 68-H1
  • Thành phố Phú Quốc: 68-P1
  • Huyện An Biên: 68-B1
  • Huyện Châu Thành: 68-C1
  • Huyện Hòn Đất: 68-D1
  • Huyện Gò Quao: 68-E1
  • Huyện Giang Thành: 68-F1
  • Huyện Giồng Riềng: 68-G1/G2
  • Huyện Kiên Lương: 68-K1
  • Huyện U Minh Thượng: 68-L1
  • Huyện An Minh: 68-M1
  • Huyện Vĩnh Thuận: 68-N1
  • Huyện đảo Kiên Hải: 68-S1
  • Huyện Tân Hiệp: 68-T1

Kon Tum - 82

  • Thành phố Kon Tum: 82-B1/B2
  • Huyện Ia H'Drai: 82-X1
  • Huyện Ngọc Hồi: 82-E1
  • Huyện Đắk Tô: 82-F1
  • Huyện Tu Mơ Rông: 82-G1
  • Huyện Đắk Hà: 82-H1
  • Huyện Kon Rẫy: 82-K1
  • Huyện Kon Plông: 82-L1
  • Huyện Sa Thầy: 82-M1
  • Huyện Đắk Glei: 82-N1

Lai Châu - 25

  • Thành phố Lai Châu: 25-B1
  • Huyện Mường Tè: 25-M1
  • Huyện Nậm Nhùn: 25-H1
  • Huyện Phong Thổ: 25-F1
  • Huyện Sìn Hồ: 25-S1
  • Huyện Tam Đường: 25-N1
  • Huyện Tân Uyên: 25-U1
  • Huyện Than Uyên: 25-T1

Lào Cai - 24

  • Thành phố Lào Cai: 24-B1/B2/B3
  • Thị xã Sa Pa: 24-S1
  • Huyện Mường Khương: 24-P1
  • Huyện Bảo Thắng: 24-T1
  • Huyện Simacai: 24-U1
  • Huyện Văn Bàn: 24-V1
  • Huyện Bát Xát: 24-X1
  • Huyện Bảo Yên: 24-Y1
  • Huyện Bắc Hà: 24-Z1

Lạng Sơn - 12

  • Thành phố Lạng Sơn: 12-P1
  • Huyện Bình Gia: 12-B1
  • Huyện Cao Lộc: 12-D1
  • Huyện Hữu Lũng: 12-H1
  • Huyện Lộc Bình: 12-L1
  • Huyện Bắc Sơn: 12-S1
  • Huyện Tràng Định: 12-T1
  • Huyện Văn Quan: 12-U1
  • Huyện Văn Lãng: 12-V1
  • Huyện Chi Lăng: 12-X1
  • Huyện Đình Lập: 12-Z1

Lâm Đồng - 49

  • Thành phố Đà Lạt: 49-B1/B2
  • Thành phố Bảo Lộc: 49-K1/S1
  • Huyện Đam Rông: 49-C1
  • Huyện Lâm Hà: 49-D1
  • Huyện Đức Trọng: 49-E1/E2
  • Huyện Đơn Dương: 49-F1
  • Huyện Di Linh: 49-G1
  • Huyện Bảo Lâm: 49-H1
  • Huyện Đạ Huoai: 49-L1
  • Huyện Đạ Tẻh: 49-M1
  • Huyện Cát Tiên: 49-N1
  • Huyện Lạc Dương: 49-P1

Long An - 62

  • Thành phố Tân An: 62-B1/AA
  • Huyện Tân Hưng: 62-C1/AB
  • Huyện Vĩnh Hưng: 62-D1/AC
  • Huyện Mộc Hoá: 62-T1/AD
  • Huyện Tân Thạnh: 62-E1/AE
  • Huyện Thạnh Hoá: 62-F1/AF
  • Huyện Thủ Thừa: 62-G1/AG
  • Thị xã Kiến Tường: 62-U1/AH
  • Huyện Tân Trụ: 62-H1/AK
  • Huyện Châu Thành: 62-K1/BL
  • Huyện Cần Đước: 62-L1/AM
  • Huyện Cần Giuộc: 62-M1/M2/AN
  • Huyện Bến Lức: 62-N1/AP
  • Huyện Đức Hoà: 62-P1/P2/AR
  • Huyện Đức Huệ: 62-S1/AS

Hiện các biển 62-B1, C1, D1, E1, F1, G1, H1, K1, L1, M1-M2, N1, P1-P2, S1, T1, U1 đã ngừng cấp để chuyển sang biển số định danh (2 chữ cái)

Nam Định - 18

  • Thành phố Nam Định: 18-B1/B2/B3/BA
  • Huyện Mỹ Lộc: 18-B1/B2/M1/MA
  • Huyện Vụ Bản: 18-C1/CA
  • Huyện Ý Yên: 18-D1/DA
  • Huyện Trực Ninh: 18-E1/EA
  • Huyện Xuân Trường: 18-F1/FA
  • Huyện Giao Thủy: 18-G1/GA
  • Huyện Hải Hậu: 18-H1/HA
  • Huyện Nam Trực: 18-K1/KA
  • Huyện Nghĩa Hưng: 18-L1/LA

Nghệ An - 37

  • Thành phố Vinh: 37-B1/B2/B3
  • Thị xã Hoàng Mai: 37-L1/L2
  • Thị xã Thái Hòa: 37-B1/B2/H1
  • Thị xã Cửa Lò: 37-B1/B2/S1
  • Huyện Con Cuông: 37-C1
  • Huyện Tương Dương: 37-D1
  • Huyện Đô Lương: 37-Bx/D1/D2
  • Huyện Thanh Chương: 37-E1
  • Huyện Diễn Châu: 37-B1/B2/F1/F2/F3
  • Huyện Quỳ Châu: 37-G1
  • Huyện Nghĩa Đàn: 37-B1/G1
  • Huyện Quỳ Hợp: 37-Bx/H1
  • Huyện Kỳ Sơn: 37-K1
  • Huyện Nghi Lộc: 37-K1/K2
  • Huyện Quỳnh Lưu: 37-L1/L2/L3
  • Huyện Anh Sơn: 37-M1
  • Huyện Nam Đàn: 37-Bx/M1/M2
  • Huyện Tân Kỳ: 37-N1
  • Huyện Hưng Nguyên: 37-B1/N1/N2
  • Huyện Yên Thành: 37-P1
  • Huyện Quế Phong: 37-F1

Ninh Bình - 35

  • Thành phố Ninh Bình: 35-B1/B2/B3
  • Thành phố Tam Điệp: 35-T1/B1/B2
  • Huyện Gia Viễn: 35-G1/B1/B2
  • Huyện Hoa Lư: 35-H1/B1/B2
  • Huyện Kim Sơn: 35-K1
  • Huyện Nho Quan: 35-N1
  • Huyện Yên Mô: 35-M1/B1/B2
  • Huyện Yên Khánh: 35-Y1/B1/B2

Ninh Thuận - 85

  • Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 85-B1
  • Huyện Ninh Hải: 85-C1
  • Huyện Ninh Phước: 85-D1
  • Huyện Thuận Nam: 85-E1
  • Huyện Ninh Sơn: 85-F1
  • Huyện Bác Ái: 85-G1
  • Huyện Thuận Bắc: 85-H1

Phú Thọ - 19

  • Thành phố Việt Trì: 19-B1
  • Thị xã Phú Thọ: 19-M1
  • Huyện Thanh Sơn: 19-C1
  • Huyện Tân Sơn: 19-D1
  • Huyện Đoan Hùng: 19-E1
  • Huyện Hạ Hòa: 19-F1
  • Huyện Cẩm Khê: 19-G1
  • Huyện Yên Lập: 19-H1
  • Huyện Thanh Ba: 19-K1/U1
  • Huyện Thanh Thủy: 19-L1
  • Huyện Tam Nông: 19-N1
  • Huyện Phù Ninh 19-P1
  • Huyện Lâm Thao 19-S1

Phú Yên - 78

  • Thành phố Tuy Hòa: 78-C1/AB
  • Thị xã Sông Cầu: 78-D1/AC
  • Thị xã Đông Hòa: 78-G1/AF
  • Huyện Phú Hòa: 78-E1/AD
  • Huyện Tây Hòa: 78-F1/AE
  • Huyện Tuy An: 78-H1/AH
  • Huyện Đồng Xuân: 78-K1/AK
  • Huyện Sơn Hòa: 78-L1/AL
  • Huyện Sông Hinh: 78-M1/AM
  • Tất cả biển số thuộc tỉnh Phú Yên dạng 1 chữ 1 số khi bốc hết, sẽ chuyển sang dạng 2 chữ biển định danh tương ứng.

Quảng Bình - 73

  • Thành phố Đồng Hới: 73-B1
  • Thị xã Ba Đồn: 73-K1
  • Huyện Minh Hóa: 73-C1
  • Huyện Tuyên Hóa: 73-D1
  • Huyện Quảng Trạch: 73-E1
  • Huyện Bố Trạch: 73-F1
  • Huyện Quảng Ninh: 73-G1
  • Huyện Lệ Thủy: 73-H1

Quảng Nam - 92

  • Thành phố Tam Kỳ: 92-B1
  • Thành phố Hội An: 92-C1
  • Thị xã Điện Bàn: 92-D1
  • Huyện Đại Lộc: 92-E1
  • Huyện Duy Xuyên: 92-F1
  • Huyện Quế Sơn: 92-G1
  • Huyện Thăng Bình: 92-H1
  • Huyện Hiệp Đức: 92-K1
  • Huyện Phú Ninh: 92-L1
  • Huyện Tiên Phước: 92-M1
  • Huyện Núi Thành: 92-N1
  • Huyện Phước Sơn: 92-P1
  • Huyện Nam Giang: 92-S1
  • Huyện Đông Giang: 92-T1
  • Huyện Tây Giang: 92-U1
  • Huyện Bắc Trà My: 92-V1
  • Huyện Nam Trà My: 92-X1
  • Huyện Nông Sơn: 92-Y1

Quảng Ngãi - 76

  • Thành phố Quảng Ngãi: 76-U1/B1/V1
  • Thị xã Đức Phổ: 76-H1
  • Huyện Bình Sơn: 76-C1/C2
  • Huyện Sơn Tịnh: 76-D1
  • Huyện Tư Nghĩa: 76-E1
  • Huyện Nghĩa Hành: 76-F1
  • Huyện Mộ Đức: 76-G1
  • Huyện Ba Tơ: 76-K1
  • Huyện Minh Long: 76-L1
  • Huyện Sơn Hà: 76-M1
  • Huyện Sơn Tây: 76-N1
  • Huyện Trà Bồng: 76-P1/S1
  • Huyện đảo Lý Sơn: 76-T1

Quảng Ninh - 14

  • Thành phố Hạ Long: 14-B1/V1/B4
  • Thành phố Móng Cái: 14-K1
  • Thành phố Cẩm Phả: 14-U1
  • Thành phố Uông Bí: 14-Y1
  • Thị xã Quảng Yên: 14-X1
  • Thị xã Đông Triều: 14-Z1
  • Huyện đảo Cô Tô: 14-B9
  • Huyện Hải Hà: 14-L1
  • Huyện Đầm Hà: 14-M1
  • Huyện Tiên Yên: 14-N1
  • Huyện Bình Liêu: 14-P1
  • Huyện đảo Vân Đồn: 14-S1
  • Huyện Ba Chẽ: 14-T1

Quảng Trị - 74

  • Thành phố Đông Hà: 74-C1
  • Thị xã Quảng Trị: 74-E1
  • Huyện Gio Linh: 74-B1
  • Huyện Triệu Phong: 74-D1
  • Huyện Hải Lăng: 74-F1
  • Huyện Cam Lộ: 74-G1
  • Huyện Hướng Hóa: 74-H1
  • Huyện Đakrông: 74-K1
  • Huyện Vĩnh Linh: 74-L1
  • Huyện đảo Cồn Cỏ: 74-P1

Sóc Trăng - 83

  • Thành phố Sóc Trăng: 83-P1
  • Thị xã Ngã Năm: 83-E1
  • Thị xã Vĩnh Châu: 83-V1
  • Huyện Kế Sách: 83-C1
  • Huyện Cù Lao Dung: 83-D1
  • Huyện Mỹ Xuyên: 83-X1
  • Huyện Châu Thành: 83-C1/G1
  • Huyện Mỹ Tú: 83-M1
  • Huyện Trần Đề: 83-Y1
  • Huyện Long Phú: 83-Z1
  • Huyện Thạnh Trị: 83-T1

(83-P1/P2/P3/P4: ngừng cấp)

Sơn La - 26

  • Thành phố Sơn La: 26-B1/B2
  • Huyện Sông Mã: 26-C1
  • Huyện Phù Yên: 26-D1
  • Huyện Bắc Yên: 26-E1/AM
  • Huyện Sốp Cộp: 26-F1
  • Huyện Mộc Châu: 26-G1
  • Huyện Quỳnh Nhai: 26-H1
  • Huyện Mai Sơn: 26-K1
  • Huyện Mường La: 26-L1
  • Huyện Thuận Châu: 26-M1
  • Huyện Yên Châu: 26-N1
  • Huyện Vân Hồ: 26-P1

Tây Ninh - 70

  • Thành phố Tây Ninh: 70-B1/B2
  • Thị xã Hòa Thành: 70-G1/G2
  • Thị xã Trảng Bàng: 70-L1/L2
  • Huyện Bến Cầu: 70-C1
  • Huyện Châu Thành: 70-D1
  • Huyện Dương Minh Châu: 70-E1
  • Huyện Gò Dầu: 70-F1/F2
  • Huyện Tân Biên: 70-H1
  • Huyện Tân Châu: 70-K1

Thái Bình - 17

  • Thành phố Thái Bình: 17-B1 - 0/1/9xx.xx, 17-B9
  • Huyện Vũ Thư: 17-B1 - 2xx.xx, 17-B2
  • Huyện Đông Hưng: 17-B1 - 3xx.xx, 17-B3
  • Huyện Hưng Hà: 17-B1 - 4xx.xx, 17-B4
  • Huyện Quỳnh Phụ: 17-B1 - 5xx.xx, 17-B5
  • Huyện Thái Thuỵ: 17-B1 - 6xx.xx, 17-B6
  • Huyện Kiến Xương: 17-B1 - 7xx.xx, 17-B7
  • Huyện Tiền Hải: 17-B1 - 8xx.xx, 17-B8

Thái Nguyên - 20

  • Thành phố Thái Nguyên: 20-B1/B2
  • Thành phố Sông Công: 20-B1/B2
  • Thành phố Phổ Yên: 20-H1
  • Huyện Đồng Hỷ: 20-K1(mới sửa đổi), 20-B1/B2(cũ)
  • Huyện Định Hoá: 20-C1
  • Huyện Võ Nhai: 20-D1
  • Huyện Phú Lương: 20-E1
  • Huyện Đại Từ: 20-F1
  • Huyện Phú Bình: 20-G1

Thanh Hóa - 36

  • Thành phố Thanh Hóa: 36-B4/B5/B6/B7/B8
  • Thành phố Sầm Sơn: 36-N1
  • Thị xã Nghi Sơn: 36-C1
  • Thị xã Bỉm Sơn: 36-F5
  • Huyện Quảng Xương: 36-B1
  • Huyện Nông Cống: 36-B2
  • Huyện Hà Trung: 36-B3
  • Huyện Như Thanh: 36-B4
  • Huyện Hoằng Hóa: 36-B5
  • Huyện Thiệu Hóa: 36-B6
  • Huyện Triệu Sơn: 36-C2
  • Huyện Đông Sơn: 36-B8
  • Huyện Thọ Xuân: 36-D1
  • Huyện Thạch Thành: 36-E1
  • Huyện Hậu Lộc: 36-F1
  • Huyện Nga Sơn: 36-G1
  • Huyện Bá Thước: 36-G5
  • Huyện Lang Chánh: 36-H1
  • Huyện Quan Hóa: 36-H5
  • Huyện Quan Sơn: 36-H7
  • Huyện Mường Lát: 36-K1
  • Huyện Như Xuân: 36-K3
  • Huyện Ngọc Lặc: 36-K5
  • Huyện Cẩm Thủy: 36-L1
  • Huyện Vĩnh Lộc: 36-L6
  • Huyện Thường Xuân: 36-M1
  • Huyện Yên Định: 36-M3/C2

Thừa Thiên - Huế - 75

  • Thành phố Huế: 75-B1/F1/F2
  • Thị xã Hương Trà: 75-D1
  • Thị xã Hương Thủy: 75-S1/G1
  • Huyện Phong Điền: 75-C1
  • Huyện Quảng Điền: 75-E1
  • Huyện Phú Vang: 75-H1
  • Huyện Phú Lộc: 75-K1
  • Huyện A Lưới: 75-L1
  • Huyện Nam Đông: 75-Y1/M1

Tiền Giang - 63

  • Thành phố Mỹ Tho: 63-B9/C1
  • Thành phố Gò Công: 63-B6
  • Thị xã Cai Lậy: 63-B2/E1
  • Huyện Cái Bè: 63-B1/D1
  • Huyện Châu Thành: 63-B3/G1
  • Huyện Chợ Gạo: 63-B4/H1
  • Huyện Gò Công Tây: 63-B5
  • Huyện Gò Công Đông: 63-B7
  • Huyện Tân Phú Đông: 63-B8
  • Huyện Tân Phước: 63-B8
  • Huyện Cai Lậy: 63-P1

(63-B1/B3/B9: ngừng cấp)

Trà Vinh - 84

  • Thành phố Trà Vinh: 84-B1/B2/C1
  • Thị xã Duyên Hải: 84-F1
  • Huyện Châu Thành: 84-D1
  • Huyện Cầu Ngang: 84-E1
  • Huyện Trà Cú: 84-G1
  • Huyện Tiểu Cần: 84-H1
  • Huyện Cầu Kè: 84-K1
  • Huyện Càng Long: 84-L1
  • Huyện Duyên Hải: 84-M1

Tuyên Quang - 22

  • Thành phố Tuyên Quang: 22-B1/B2
  • Huyện Chiêm Hóa: 22-F1
  • Huyện Sơn Dương: 22-S1/S2
  • Huyện Hàm Yên: 22-Y1
  • Huyện Na Hang: 22-N1
  • Huyện Yên Sơn: 22-B1
  • Huyện Lâm Bình: 22-L1

Vĩnh Long - 64

  • Thành phố Vĩnh Long: 64-B1/B2/C1
  • Thị xã Bình Minh: 64-H1
  • Huyện Long Hồ: 64-B1/B2
  • Huyện Vũng Liêm: 64-D1
  • Huyện Tam Bình: 64-E1
  • Huyện Trà Ôn: 64-F1
  • Huyện Mang Thít: 64-G1
  • Huyện Bình Tân: 64-K1

Vĩnh Phúc - 88

  • Thành phố Vĩnh Yên: 88-B1
  • Thành phố Phúc Yên: 88-H1
  • Huyện Sông Lô: 88-C1
  • Huyện Lập Thạch: 88-D1
  • Huyện Tam Đảo: 88-E1
  • Huyện Yên Lạc: 88-F1
  • Huyện Bình Xuyên: 88-G1
  • Huyện Tam Dương: 88-K1
  • Huyện Vĩnh Tường: 88-L1

Yên Bái - 21

  • Thành phố Yên Bái: 21-B1/B2
  • Thị xã Nghĩa Lộ: 21-L1
  • Huyện Lục Yên: 21-C1
  • Huyện Yên Bình: 21-D1
  • Huyện Trấn Yên: 21-F1
  • Huyện Mù Cang Chải: 21-G1
  • Huyện Văn Chấn: 21-K1
  • Huyện Trạm Tấu: 21-H1
  • Huyện Văn Yên: 21-E1

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri biển số sử dụng một trong 19 chữ cái B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với một chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sê ri biển số sử dụng một trong 19 chữ cái B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và xe của cá nhân.[5]

Biển số xe trên 175cc

TP. Hà Nội - 29

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 29-A1

TP. Hồ Chí Minh - 41, 59

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 59-A3
  • Tổ chức, cá nhân cơ quan nhà nước: 41-A1, 59-A1

An Giang - 67

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 67-A1

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 72-A1

Bạc Liêu - 94

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 94-A1

Bắc Giang - 98

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 98-A1

Bắc Ninh - 99

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 99-A1

Bến Tre - 71

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 71-A1

Bình Dương - 61

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 61-A1

Bình Thuận - 86

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 86-A1

Cà Mau - 69

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 69-A1

TP. Cần Thơ - 65

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 65-A1

Đồng Nai - 60

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 60-A1

Đồng Tháp - 66

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 66-A2

Hà Tĩnh - 38

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 38-A1

Hậu Giang - 95

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 95-A1

Khánh Hoà - 79

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 79-A1

Kiên Giang - 68

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 68-A1

Long An - 62

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 62-A1

Ninh Bình - 35

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 35-A1

Quảng Ngãi - 76

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 76-A1

Quảng Trị - 74

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 74-A1

Sóc Trăng - 83

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 83-A2

Tiền Giang - 63

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 63-A1

Trà Vinh - 84

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 84-A1

Tuyên Quang - 22

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 22-A1

Vĩnh Long - 64

  • Cá nhân, doanh nghiệp: 64-A2

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri sử dụng chữ cái A kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sê ri sử dụng chữ cái A kết hợp với 1 chữ số tự nhiên từ 1 đến 9 cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập và xe của cá nhân.[5]

Lưu ý: Đối với biển số xe phân khối lớn cấp cho người dân từ ngày 15/8/2023, sê ri biển số sử dụng 02 chữ cái trong 20 chữ cái A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z

Biển số xe ô tô

TP. Hà Nội - 29; 30

  • Xe công: 29A
  • Xe con dưới 9 chỗ, xe taxi: 29A; 30A/E/F/G/H/K/L
  • Xe khách: 29B/F
  • Xe tải: 29C/H/K
  • Xe van: 29D
  • Xe dịch vụ (taxi, xe khách, xe buýt, xe van, xe tải): 29E, 29F, 29G, 29H-7/8/9xx.xx
  • Xe của Quân đội đi làm kinh tế: 29KT
  • Xe liên doanh: 29LD
  • Xe cứu thương, xe công vụ: 29M
  • Xe người nước ngoài: 29-NN
  • Xe ngoại giao: 29-NG
  • Xe rơ-moóc: 29R/30R
  • Xe sơmi rơ-moóc: 29RM

TP. Hồ Chí Minh - 50; 51

  • Xe công: 50A
  • Xe cứu thương, xe công: 50M
  • Xe con: 51A/F/G/H/K/L
  • Xe khách: 51B
  • Xe tải & xe van: 51C/D
  • Xe công trình công cộng: 51E
  • Xe con dịch vụ: 50E
  • Xe khách dịch vụ: 50F
  • Xe van dịch vụ: 50G
  • Xe tải dịch vụ: 50H
  • Xe liên doanh: 50LD
  • Xe cứu thương, xe công vụ: 50M
  • Xe người nước ngoài: 41-NN/51-NN
  • Xe ngoại giao: 41-NG/51-NG
  • Xe rơ-moóc: 50R/51R
  • Xe sơmi rơ-moóc: 50RM

TP. Hải Phòng - 15

  • Xe con dưới 9 chỗ: 15A/K
  • Xe khách: 15B
  • Xe tải: 15C
  • Xe van: 15D
  • Xe taxi: 15E
  • Xe khách dịch vụ: 15F
  • Xe van dịch vụ: 15G
  • Xe tải dịch vụ: 15H
  • Xe liên doanh: 15LD
  • Xe rơ móoc: 15R
  • Xe sơmi rơ-moóc: 15RM

TP. Đà Nẵng - 43

  • Xe con dưới 9 chỗ: 43A
  • Xe khách: 43B
  • Xe tải: 43C
  • Xe van: 43D
  • Xe taxi: 43E
  • Xe khách dịch vụ: 43F
  • Xe van dịch vụ: 43G
  • Xe tải dịch vụ: 43H
  • Xe liên doanh: 43LD
  • Xe rơ-moóc: 43R

TP. Cần Thơ - 65

  • Xe con dưới 9 chỗ: 65A
  • Xe khách: 65B
  • Xe tải: 65C
  • Xe van: 65D
  • Xe taxi: 65E
  • Xe khách dịch vụ: 65F
  • Xe van dịch vụ: 65G
  • Xe tải dịch vụ: 65H
  • Xe liên doanh: 65LD
  • Xe rơ-moóc: 65R

An Giang - 67

  • Xe con dưới 9 chỗ: 67A
  • Xe khách: 67B
  • Xe tải: 67C
  • Xe van: 67D
  • Xe taxi: 67E
  • Xe khách dịch vụ: 67F
  • Xe van dịch vụ: 67G
  • Xe tải dịch vụ: 67H
  • Xe liên doanh: 67LD
  • Xe rơ-moóc: 67R

Bà Rịa - Vũng Tàu - 72

  • Xe con dưới 9 chỗ: 72A
  • Xe khách: 72B
  • Xe tải: 72C
  • Xe van: 72D
  • Xe taxi: 72E
  • Xe khách dịch vụ: 72F
  • Xe van dịch vụ: 72G
  • Xe tải dịch vụ: 72H
  • Xe liên doanh: 72LD
  • Xe rơ-moóc: 72R

Bạc Liêu - 94

  • Xe con dưới 9 chỗ: 94A
  • Xe khách: 94B
  • Xe tải: 94C
  • Xe van: 94D
  • Xe taxi: 94E
  • Xe khách dịch vụ: 94F
  • Xe van dịch vụ: 94G
  • Xe tải dịch vụ: 94H
  • Xe liên doanh: 94LD
  • Xe rơ-moóc: 94R

Bắc Giang - 98

  • Xe con dưới 9 chỗ: 98A/K
  • Xe khách: 98B
  • Xe tải: 98C
  • Xe van: 98D
  • Xe taxi: 98E
  • Xe khách dịch vụ: 98F
  • Xe van dịch vụ: 98G
  • Xe tải dịch vụ: 98H
  • Xe liên doanh: 98LD
  • Xe rơ-moóc: 98R

Bắc Kạn - 97

  • Xe con dưới 9 chỗ: 97A
  • Xe khách: 97B
  • Xe tải: 97C
  • Xe van: 97D
  • Xe taxi: 97E
  • Xe khách dịch vụ: 97F
  • Xe van dịch vụ: 97G
  • Xe tải dịch vụ: 97H
  • Xe liên doanh: 97LD
  • Xe rơ-moóc: 97R

Bắc Ninh - 99

  • Xe con dưới 9 chỗ: 99A
  • Xe khách: 99B
  • Xe tải: 99C
  • Xe van: 99D
  • Xe taxi: 99E
  • Xe khách dịch vụ: 99F
  • Xe van dịch vụ: 99G
  • Xe tải dịch vụ: 99H
  • Xe liên doanh: 99LD
  • Xe rơ-moóc: 99R

Bến Tre - 71

  • Xe con dưới 9 chỗ: 71A
  • Xe khách: 71B
  • Xe tải: 71C
  • Xe van: 71D
  • Xe taxi: 71E
  • Xe khách dịch vụ: 71F
  • Xe van dịch vụ: 71G
  • Xe tải dịch vụ: 71H
  • Xe liên doanh: 71LD
  • Xe rơ-moóc: 71R

Bình Dương - 61

  • Xe con dưới 9 chỗ: 61A/K
  • Xe khách: 61B
  • Xe tải: 61C
  • Xe van: 61D
  • Xe taxi: 61E
  • Xe khách dịch vụ: 61F
  • Xe van dịch vụ: 61G
  • Xe tải dịch vụ: 61H
  • Xe liên doanh: 61LD
  • Xe rơ-moóc: 61R

Bình Định - 77

  • Xe con dưới 9 chỗ: 77A
  • Xe khách: 77B
  • Xe tải: 77C
  • Xe van: 77D
  • Xe taxi: 77E
  • Xe khách dịch vụ: 77F
  • Xe van dịch vụ: 77G
  • Xe tải dịch vụ: 77H
  • Xe liên doanh: 77LD
  • Xe rơ-moóc: 77R

Bình Phước - 93

  • Xe con dưới 9 chỗ: 93A
  • Xe khách: 93B
  • Xe tải: 93C
  • Xe van: 93D
  • Xe taxi: 93E
  • Xe khách dịch vụ: 93F
  • Xe van dịch vụ: 93G
  • Xe tải dịch vụ: 93H
  • Xe liên doanh: 93LD
  • Xe rơ-moóc: 93R

Bình Thuận - 86

  • Xe con dưới 9 chỗ: 86A
  • Xe khách: 86B
  • Xe tải: 86C
  • Xe van: 86D
  • Xe taxi: 86E
  • Xe khách dịch vụ: 86F
  • Xe van dịch vụ: 86G
  • Xe tải dịch vụ: 86H
  • Xe liên doanh: 86LD
  • Xe rơ-moóc: 86R

Cà Mau - 69

  • Xe con dưới 9 chỗ: 69A
  • Xe khách: 69B
  • Xe tải: 69C
  • Xe van: 69D
  • Xe taxi: 69E
  • Xe khách dịch vụ: 69F
  • Xe van dịch vụ: 69G
  • Xe tải dịch vụ: 69H
  • Xe liên doanh: 69LD
  • Xe rơ-moóc: 69R

Cao Bằng - 11

  • Xe con dưới 9 chỗ: 11A
  • Xe khách: 11B
  • Xe tải: 11C
  • Xe van: 11D
  • Xe taxi: 11E
  • Xe khách dịch vụ: 11F
  • Xe van dịch vụ: 11G
  • Xe tải dịch vụ: 11H
  • Xe liên doanh: 11LD
  • Xe rơ-moóc: 11R

Đắk Lắk - 47

  • Xe con dưới 9 chỗ: 47A/K
  • Xe khách: 47B
  • Xe tải: 47C
  • Xe van: 47D
  • Xe taxi: 47E
  • Xe khách dịch vụ: 47F
  • Xe van dịch vụ: 47G
  • Xe tải dịch vụ: 47H
  • Xe liên doanh: 47LD
  • Xe cứu thương, xe công vụ: 47M
  • Xe rơ-moóc: 47R

Đắk Nông - 48

  • Xe con dưới 9 chỗ: 48A
  • Xe khách: 48B
  • Xe tải: 48C
  • Xe van: 48D
  • Xe taxi: 48E
  • Xe khách dịch vụ: 48F
  • Xe van dịch vụ: 48G
  • Xe tải dịch vụ: 48H
  • Xe liên doanh: 48LD
  • Xe rơ-moóc: 48R

Điện Biên - 27

  • Xe con dưới 9 chỗ: 27A
  • Xe khách: 27B
  • Xe tải: 27C
  • Xe van: 27D
  • Xe taxi: 27E
  • Xe khách dịch vụ: 27F
  • Xe van dịch vụ: 27G
  • Xe tải dịch vụ: 27H
  • Xe liên doanh: 27LD
  • Xe rơ-moóc: 27R

Đồng Nai - 60

  • Xe con: 60A/K
  • Xe khách: 60B
  • Xe tải: 60C
  • Xe van: 60D
  • Xe taxi: 60E
  • Xe khách dịch vụ: 60F
  • Xe van dịch vụ: 60G
  • Xe tải dịch vụ: 60H
  • Xe liên doanh: 60LD
  • Xe rơ-moóc: 60R
  • Xe sơmi rơ-moóc: 60RM
  • Xe người nước ngoài: 60-NN

Đồng Tháp - 66

  • Xe con dưới 9 chỗ: 66A
  • Xe khách: 66B
  • Xe tải: 66C
  • Xe van: 66D
  • Xe taxi: 66E
  • Xe khách dịch vụ: 66F
  • Xe van dịch vụ: 66G
  • Xe tải dịch vụ: 66H
  • Xe liên doanh: 66LD
  • Xe rơ-moóc: 66R

Gia Lai - 81

  • Xe con dưới 9 chỗ: 81A
  • Xe khách: 81B
  • Xe tải: 81C
  • Xe van: 81D
  • Xe taxi: 81E
  • Xe khách dịch vụ: 81F
  • Xe van dịch vụ: 81G
  • Xe tải dịch vụ: 81H
  • Xe liên doanh: 81LD
  • Xe rơ-moóc: 81R

Hà Giang - 23

  • Xe con dưới 9 chỗ: 23A
  • Xe khách: 23B
  • Xe tải: 23C
  • Xe van: 23D
  • Xe taxi: 23E
  • Xe khách dịch vụ: 23F
  • Xe van dịch vụ: 23G
  • Xe tải dịch vụ: 23H
  • Xe liên doanh: 23LD
  • Xe rơ-moóc: 23R

Hà Nam - 90

  • Xe con dưới 9 chỗ: 90A
  • Xe khách: 90B
  • Xe tải: 90C
  • Xe van: 90D
  • Xe taxi: 90E
  • Xe khách dịch vụ: 90F
  • Xe van dịch vụ: 90G
  • Xe tải dịch vụ: 90H
  • Xe liên doanh: 90LD
  • Xe rơ-moóc: 90R

Hà Tĩnh - 38

  • Xe con dưới 9 chỗ: 38A
  • Xe khách: 38B
  • Xe tải: 38C
  • Xe van: 38D
  • Xe taxi: 38E
  • Xe khách dịch vụ: 38F
  • Xe van dịch vụ: 38G
  • Xe tải dịch vụ: 38H
  • Xe liên doanh: 38LD
  • Xe rơ-moóc: 38R

Hải Dương - 34

  • Xe con dưới 9 chỗ: 34A
  • Xe khách: 34B
  • Xe tải: 34C
  • Xe van: 34D
  • Xe taxi: 34E
  • Xe khách dịch vụ: 34F
  • Xe van dịch vụ: 34G
  • Xe tải dịch vụ: 34H
  • Xe liên doanh: 34LD
  • Xe rơ-moóc: 34R

Hậu Giang - 95

  • Xe con dưới 9 chỗ: 95A
  • Xe khách: 95B
  • Xe tải: 95C
  • Xe van: 95D
  • Xe taxi: 95E
  • Xe khách dịch vụ: 95F
  • Xe van dịch vụ: 95G
  • Xe tải dịch vụ: 95H
  • Xe liên doanh: 95LD
  • Xe rơ-moóc: 95R

Hòa Bình - 28

  • Xe con dưới 9 chỗ: 28A
  • Xe khách: 28B
  • Xe tải: 28C
  • Xe van: 28D
  • Xe taxi: 28E
  • Xe khách dịch vụ: 28F
  • Xe van dịch vụ: 28G
  • Xe tải dịch vụ: 28H
  • Xe liên doanh: 28LD
  • Xe rơ-moóc: 28R

Hưng Yên - 89

  • Xe con dưới 9 chỗ: 89A
  • Xe khách: 89B
  • Xe tải: 89C
  • Xe van: 89D
  • Xe taxi: 89E
  • Xe khách dịch vụ: 89F
  • Xe van dịch vụ: 89G
  • Xe tải dịch vụ: 89H
  • Xe liên doanh: 89LD
  • Xe rơ-moóc: 89R

Khánh Hòa - 79

  • Xe con dưới 9 chỗ: 79A
  • Xe khách: 79B
  • Xe tải: 79C
  • Xe van: 79D
  • Xe taxi: 79E
  • Xe khách dịch vụ: 79F
  • Xe van dịch vụ: 79G
  • Xe tải dịch vụ: 79H
  • Xe liên doanh: 79LD
  • Xe rơ-moóc: 79R

Kiên Giang - 68

  • Xe con dưới 9 chỗ: 68A
  • Xe khách: 68B
  • Xe tải: 68C
  • Xe van: 68D
  • Xe taxi: 68E
  • Xe khách dịch vụ: 68F
  • Xe van dịch vụ: 68G
  • Xe tải dịch vụ: 68H
  • Xe liên doanh: 68LD
  • Xe rơ-moóc: 68R

Kon Tum - 82

  • Xe con dưới 9 chỗ: 82A
  • Xe khách: 82B
  • Xe tải: 82C
  • Xe van: 82D
  • Xe taxi: 82E
  • Xe khách dịch vụ: 82F
  • Xe van dịch vụ: 82G
  • Xe tải dịch vụ: 82H
  • Xe liên doanh: 82LD
  • Xe rơ-moóc: 82R

Lai Châu - 25

  • Xe con dưới 9 chỗ: 25A
  • Xe khách: 25B
  • Xe tải: 25C
  • Xe van: 25D
  • Xe taxi: 25E
  • Xe khách dịch vụ: 25F
  • Xe van dịch vụ: 25G
  • Xe tải dịch vụ: 25H
  • Xe liên doanh: 25LD
  • Xe rơ-moóc: 25R

Lạng Sơn - 12

  • Xe con dưới 9 chỗ: 12A
  • Xe khách: 12B
  • Xe tải: 12C
  • Xe van: 12D
  • Xe taxi: 12E
  • Xe khách dịch vụ: 12F
  • Xe van dịch vụ: 12G
  • Xe tải dịch vụ: 12H
  • Xe liên doanh: 12LD
  • Xe rơ-moóc: 12R

Lào Cai - 24

  • Xe con dưới 9 chỗ: 24A
  • Xe khách: 24B
  • Xe tải: 24C
  • Xe van: 24D
  • Xe taxi: 24E
  • Xe khách dịch vụ: 24F
  • Xe van dịch vụ: 24G
  • Xe tải dịch vụ: 24H
  • Xe liên doanh: 24LD
  • Xe rơ-moóc: 24R

Lâm Đồng - 49

  • Xe con dưới 9 chỗ: 49A
  • Xe khách: 49B
  • Xe tải: 49C
  • Xe van: 49D
  • Xe taxi: 49E
  • Xe khách dịch vụ: 49F
  • Xe van dịch vụ: 49G
  • Xe tải dịch vụ: 49H
  • Xe liên doanh: 49LD
  • Xe rơ-moóc: 49R

Long An - 62

  • Xe con dưới 9 chỗ: 62A
  • Xe khách: 62B
  • Xe tải: 62C
  • Xe van: 62D
  • Xe taxi: 62E
  • Xe khách dịch vụ: 62F
  • Xe van dịch vụ: 62G
  • Xe tải dịch vụ: 62H
  • Xe liên doanh: 62LD
  • Xe rơ-moóc: 62R

Nam Định - 18

  • Xe con dưới 9 chỗ: 18A
  • Xe khách: 18B
  • Xe tải: 18C
  • Xe van: 18D
  • Xe taxi: 18E
  • Xe khách dịch vụ: 18F
  • Xe van dịch vụ: 18G
  • Xe tải dịch vụ: 18H
  • Xe liên doanh: 18LD
  • Xe rơ-moóc: 18R

Nghệ An - 37

  • Xe con dưới 9 chỗ: 37A/K
  • Xe khách: 37B
  • Xe tải: 37C
  • Xe van: 37D
  • Xe taxi: 37E
  • Xe khách dịch vụ: 37F
  • Xe van dịch vụ: 37G
  • Xe tải dịch vụ: 37H
  • Xe liên doanh: 37LD
  • Xe rơ-moóc: 37R

Ninh Bình - 35

  • Xe con dưới 9 chỗ: 35A
  • Xe khách: 35B
  • Xe tải: 35C
  • Xe van: 35D
  • Xe taxi: 35E
  • Xe khách dịch vụ: 35F
  • Xe van dịch vụ: 35G
  • Xe tải dịch vụ: 35H
  • Xe liên doanh: 35LD
  • Xe rơ-moóc: 35R

Ninh Thuận - 85

  • Xe con dưới 9 chỗ: 85A
  • Xe khách: 85B
  • Xe tải: 85C
  • Xe van: 85D
  • Xe taxi: 85E
  • Xe khách dịch vụ: 85F
  • Xe van dịch vụ: 85G
  • Xe tải dịch vụ: 85H
  • Xe liên doanh: 85LD
  • Xe rơ-moóc: 85R

Phú Thọ - 19

  • Xe con dưới 9 chỗ: 19A
  • Xe khách: 19B
  • Xe tải: 19C
  • Xe van: 19D
  • Xe taxi: 19E
  • Xe khách dịch vụ: 19F
  • Xe van dịch vụ: 19G
  • Xe tải dịch vụ: 19H
  • Xe liên doanh: 19LD
  • Xe rơ-moóc: 19R

Phú Yên - 78

  • Xe con dưới 9 chỗ: 78A
  • Xe khách: 78B
  • Xe tải: 78C
  • Xe van: 78D
  • Xe taxi: 78E
  • Xe khách dịch vụ: 78F
  • Xe van dịch vụ: 78G
  • Xe tải dịch vụ: 78H
  • Xe liên doanh: 78LD
  • Xe rơ-moóc: 78R

Quảng Bình - 73

  • Xe con dưới 9 chỗ: 73A
  • Xe khách: 73B
  • Xe tải: 73C
  • Xe van: 73D
  • Xe taxi: 73E
  • Xe khách dịch vụ: 73F
  • Xe van dịch vụ: 73G
  • Xe tải dịch vụ: 73H
  • Xe liên doanh: 73LD
  • Xe rơ-moóc: 73R

Quảng Nam - 92

  • Xe con dưới 9 chỗ: 92A
  • Xe khách: 92B
  • Xe tải: 92C
  • Xe van: 92D
  • Xe taxi: 92E
  • Xe khách dịch vụ: 92F
  • Xe van dịch vụ: 92G
  • Xe tải dịch vụ: 92H
  • Xe liên doanh: 92LD
  • Xe rơ-moóc: 92R

Quảng Ngãi - 76

  • Xe con dưới 9 chỗ: 76A
  • Xe khách: 76B
  • Xe tải: 76C
  • Xe van: 76D
  • Xe taxi: 76E
  • Xe khách dịch vụ: 76F
  • Xe van dịch vụ: 76G
  • Xe tải dịch vụ: 76H
  • Xe liên doanh: 76LD
  • Xe rơ-moóc: 76R

Quảng Ninh - 14

  • Xe con dưới 9 chỗ: 14A/K
  • Xe khách: 14B
  • Xe tải: 14C
  • Xe van: 14D
  • Xe taxi: 14E
  • Xe khách dịch vụ: 14F
  • Xe van dịch vụ: 14G
  • Xe tải dịch vụ: 14H
  • Xe liên doanh: 14LD
  • Xe rơ-moóc: 14R

Quảng Trị - 74

  • Xe con dưới 9 chỗ: 74A
  • Xe khách: 74B
  • Xe tải: 74C
  • Xe van: 74D
  • Xe taxi: 74E
  • Xe khách dịch vụ: 74F
  • Xe van dịch vụ: 74G
  • Xe tải dịch vụ: 74H
  • Xe liên doanh: 74LD
  • Xe rơ-moóc: 74R

Sóc Trăng - 83

  • Xe con dưới 9 chỗ: 83A
  • Xe khách: 83B
  • Xe tải: 83C
  • Xe van: 83D
  • Xe taxi: 83E
  • Xe khách dịch vụ: 83F
  • Xe van dịch vụ: 83G
  • Xe tải dịch vụ: 83H
  • Xe liên doanh: 83LD
  • Xe rơ-moóc: 83R

Sơn La - 26

  • Xe con dưới 9 chỗ: 26A
  • Xe khách: 26B
  • Xe tải: 26C
  • Xe van: 26D
  • Xe taxi: 26E
  • Xe khách dịch vụ: 26F
  • Xe van dịch vụ: 26G
  • Xe tải dịch vụ: 26H
  • Xe liên doanh: 26LD
  • Xe rơ-moóc: 26R

Tây Ninh - 70

  • Xe con dưới 9 chỗ: 70A
  • Xe khách: 70B
  • Xe tải: 70C
  • Xe van: 70D
  • Xe taxi: 70E
  • Xe khách dịch vụ: 70F
  • Xe van dịch vụ: 70G
  • Xe tải dịch vụ: 70H
  • Xe liên doanh: 70LD
  • Xe rơ-moóc: 70R

Thái Bình - 17

  • Xe con dưới 9 chỗ: 17A
  • Xe khách: 17B
  • Xe tải: 17C
  • Xe van: 17D
  • Xe taxi: 17E
  • Xe khách dịch vụ: 17F
  • Xe van dịch vụ: 17G
  • Xe tải dịch vụ: 17H
  • Xe liên doanh: 17LD
  • Xe rơ-moóc: 17R
  • Biển số xe quân đội làm kinh tế: 17KT

Thái Nguyên - 20

  • Xe con dưới 9 chỗ: 20A/K
  • Xe khách: 20B
  • Xe tải: 20C
  • Xe van: 20D
  • Xe taxi: 20E
  • Xe khách dịch vụ: 20F
  • Xe van dịch vụ: 20G
  • Xe tải dịch vụ: 20H
  • Xe liên doanh: 20LD
  • Xe rơ-moóc: 20R

Thanh Hóa - 36

  • Xe con dưới 9 chỗ: 36A/K
  • Xe khách: 36B
  • Xe tải: 36C
  • Xe van: 36D
  • Xe taxi: 36E
  • Xe khách dịch vụ: 36F
  • Xe van, xe khách dịch vụ: 36G
  • Xe tải, xe khách dịch vụ: 36H
  • Xe liên doanh: 36LD
  • Xe rơ-moóc: 36R

Thừa Thiên - Huế - 75

  • Xe con dưới 9 chỗ: 75A
  • Xe khách: 75B
  • Xe tải: 75C
  • Xe van: 75D
  • Xe taxi: 75E
  • Xe khách dịch vụ: 75F
  • Xe van dịch vụ: 75G
  • Xe tải dịch vụ: 75H
  • Xe liên doanh: 75LD
  • Xe rơ-moóc: 75R

Tiền Giang - 63

  • Xe con dưới 9 chỗ: 63A
  • Xe khách: 63B
  • Xe tải: 63C/P
  • Xe van: 63D
  • Xe taxi: 63E
  • Xe khách dịch vụ: 63F
  • Xe van dịch vụ: 63G
  • Xe tải dịch vụ: 63H
  • Xe liên doanh: 63LD
  • Xe rơ-moóc: 63R

Trà Vinh - 84

  • Xe con dưới 9 chỗ: 84A
  • Xe khách: 84B
  • Xe tải: 84C
  • Xe van: 84D
  • Xe taxi: 84E
  • Xe khách dịch vụ: 84F
  • Xe van dịch vụ: 84G
  • Xe tải dịch vụ: 84H
  • Xe liên doanh: 84LD
  • Xe rơ-moóc: 84R

Tuyên Quang - 22

  • Xe con dưới 9 chỗ: 22A
  • Xe khách: 22B
  • Xe tải: 22C
  • Xe van: 22D
  • Xe taxi: 22E
  • Xe khách dịch vụ: 22F
  • Xe van dịch vụ: 22G
  • Xe tải dịch vụ: 22H
  • Xe liên doanh: 22LD
  • Xe rơ-moóc: 22R

Vĩnh Long - 64

  • Xe con dưới 9 chỗ: 64A
  • Xe khách: 64B
  • Xe tải: 64C
  • Xe van: 64D
  • Xe taxi: 64E
  • Xe khách dịch vụ: 64F
  • Xe van dịch vụ: 64G
  • Xe tải dịch vụ: 64H
  • Xe liên doanh: 64LD
  • Xe rơ-moóc: 64R

Vĩnh Phúc - 88

  • Xe con dưới 9 chỗ: 88A
  • Xe khách: 88B
  • Xe tải: 88C
  • Xe van: 88D
  • Xe taxi: 88E
  • Xe khách dịch vụ: 88F
  • Xe van dịch vụ: 88G
  • Xe tải dịch vụ: 88H
  • Xe liên doanh: 88LD
  • Xe rơ-moóc: 88R

Yên Bái - 21

  • Xe con dưới 9 chỗ: 21A
  • Xe khách: 21B
  • Xe tải: 21C
  • Xe van: 21D
  • Xe taxi: 21E
  • Xe khách dịch vụ: 21F
  • Xe van dịch vụ: 21G
  • Xe tải dịch vụ: 21H
  • Xe liên doanh: 21LD
  • Xe rơ-moóc: 21R

Biển số nền màu xanh, chữ và số màu trắng, sê ri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của các cơ quan của Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội và các cơ quan của Quốc hội; Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp; các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân; các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổ chức chính trị - xã hội; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập; Ban quản lý dự án có chức năng quản lý nhà nước.

Biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen, sêri biển số sử dụng lần lượt một trong 20 chữ cái sau đây: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z cấp cho xe của doanh nghiệp, Ban quản lý dự án thuộc doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp, xe của đơn vị sự nghiệp ngoài công lập, xe của Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe công lập, xe của cá nhân.

Từ ngày 01/8/2020, Thông tư 58/2020/TT-BCA quy định sẽ đổi từ biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen sang biển số nền vàng, chữ và số màu đen cho các loại xe hoạt động kinh doanh vận tải [6].

Biển số xe máy chuyên dùng

Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định:

Biển số xe máy chuyên dùng có nền màu vàng, chữ và số màu đen, seri biển số sử dụng lần lượt một trong 3 chữ cái sau đây:

Ký tựLoại bánh xe
LBánh lốp
SBánh thép, bánh hỗn hợp thép và lốp
XBánh xích, bánh hỗn hợp xích và lốp

Các chữ cái trên được kết hợp với các chữ cái A, B, C, D, G, H, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X cấp cho xe máy thi công, xe máy xếp dỡ, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh có tham gia giao thông đường bộ. Ví dụ: 29LA, 34XC, 64SK...

Xem thêm

Chú thích