Bragança (tỉnh)

Tỉnh Bragança (phát âm tiếng Bồ Đào Nha[bɾɐˈɣɐ̃sɐ]; tiếng Bồ Đào Nha: Distrito de Bragança; Bản mẫu:Lang-mwl) là một tỉnh của Bồ Đào Nha. Thủ phủ tỉnh đóng tại thành phố Bragança. Dân số tỉnh này là 136.252 người (năm 2011), tỉnh có diện tích 6.608 km². Tỉnh tọa lạc ở góc phía đông bắc biên giới với các vùng GaliciaCastilla và León của Tây Ban Nha, chiếm 7,4% đất của lục địa Bồ Đào Nha. Thủ phủ tỉnh, Bragança, có cự ly 217 km từ Porto, thành phố lớn thứ hai ở Bồ Đào Nha, và 107 km và 169 km so với các thị xã Tây Ban Nha của ZamoraSalamanca[1][2]. Về hành chính, tỉnh Bragança được chia thành mười hai khu tự quản và 299 giáo.

Bragança
Tỉnh (Distrito)
Nhà của thống đốc dân sự trong tỉnh lỵ Bragança
Tên chính thức: Distrito de Bragança
Quốc gia Bồ Đào Nha
RegionNorte
SubregionAlto Trás-os-Montes
Tỉnh lịch sửTrás-os-Montes e Alto Douro
TỉnhBragança
Số khu tự quảnAlfândega da Fé, Bragança, Carrazeda de Ansiães, Freixo de Espada à Cinta, Macedo de Cavaleiros, Miranda do Douro, Mirandela, Mogadouro, Moncorvo, Vila Flor, Vimioso, Vinhais
Giáo khu299
Các sôngSông Douro, Sông Sabor, Sông Tua
Thủ phủBragança
 - Trung tâmBragança
 - Cao độ679 m (2.228 ft)
 - Tọa độ41°48′26″B 6°45′33″T / 41,80722°B 6,75917°T / 41.80722; -6.75917
Điểm cao nhấtSerra de Montesinho
 - Vị tríMontesinho Natural Park, França, Bragança
 - cao độ1.492 m (4.895 ft)
Dân số136,252 (2011)
Chính quyền
 - vị tríGoverno Civil do Distrito de Bragança, Largo de São João, Santa Maria, Bragança
 - cao độ649 m (2.129 ft)
 - tọa độ41°48′21″B 6°45′2″Đ / 41,80583°B 6,75056°Đ / 41.80583; 6.75056
Đại diện (số ghế)Đại diện trong quốc hội 3
Thống đốc dân sựJorge Manuel Nogueiro Gomes
Múi giờWET (UTC0)
 - Giờ mùa hèWEST (UTC+1)
Mã ISO 3166-2PT-04
Mã khu vực(+351) 273 XXX XXX
ccTLD.pt
Đơn vị tiền tệEuro (€)
Đnjh dạng ngày thángdd-mm-yyyy
Lái xebên phải
Vị trí tỉnh Bragança trong Bồ Đào Nha
Wikimedia Commons: Bragança (district)
Website: http://www.gov-civil-braganca.pt/
Số liệu thống kê từ INE (2001); chi tiết địa lý từ Instituto Geográfico Português (2010)

Các khu tự quản

Tỉnh gồm 12 khu tự quản:

Tham khảo

Bản mẫu:Khu tự quản của tỉnh Bragança