Tỉnh (Mông Cổ)
(Đổi hướng từ Các Aimag của Mông Cổ)
Mông Cổ được chia thành 21 aimag (tiếng Mông Cổ: аймаг, tương đương cấp hành chính tỉnh[1] của Việt Nam). Mỗi aimag được chia thành các sum.[2][3] Tên gọi aimag xuất phát từ tiếng Mông Cổ và tiếng Turkic nghĩa là "bộ lạc".[cần dẫn nguồn] Thủ đô Ulaanbaatar là một đô thị độc lập khỏi Tov Aimag, tỉnh mà thành phố này toạ lạc.
Aimag | Tiếng Mông Cổ | Sums 2009[4] | Bags 2009[4] | Dân số[4] | Diện tích (km²)[5] | Mật độ (/km²) | Tỉnh lỵ | Tiếng Mông Cổ | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ngày 5 tháng 1 năm 1979 Census | ngày 5 tháng 1 năm 1989 Census | ngày 5 tháng 1 năm 2000 Census | ngày 31 tháng 12 năm 2009 est. | ||||||||
Arkhangai | Архангай | 19 | 99 | 77,575 | 84,517 | 97.091 | 92,449 | 55,313.82 | 1.67 | Tsetserleg | Цэцэрлэг |
Bayan-Ölgii | Баян-Өлгий | 13 | 86 | 71,416 | 90,911 | 91,068 | 101.848 | 45.704,89 | 2,23 | Ölgii | Өлгий |
Bayankhongor | Баянхонгор | 20 | 103 | 63,048 | 74.574 | 84.779 | 85.365 | 115.977,80 | 0,74 | Bayankhongor | Баянхонгор |
Bulgan | Булган | 16 | 74 | 42,398 | 51.910 | 61.776 | 62.340 | 48.733,00 | 1,28 | Bulgan | Булган |
Darkhan-Uul | Дархан-Уул | 4 | 24 | 50,572 | 85.737 | 83.271 | 90.050 | 3.275,00 | 27,50 | Darkhan | Дархан |
Dornod | Дорнод | 14 | 63 | 58,860 | 81,073 | 75,373 | 73,625 | 123,597.43 | 0.60 | Choibalsan | Чойбалсан |
Dornogovi | Дорноговь | 14 | 60 | 42,349 | 57,103 | 50,575 | 58,318 | 109,472.30 | 0.53 | Sainshand | Сайншанд |
Dundgovi | Дундговь | 15 | 66 | 38,937 | 49,320 | 51,517 | 47,671 | 74,690.32 | 0.64 | Mandalgovi | Мандал-Говь |
Govi-Altai | Говь-Алтай | 18 | 83 | 55,884 | 62,773 | 63,673 | 59,376 | 141,447.67 | 0.42 | Altai | Алтай |
Govisümber | Говь-Сүмбэр | 3 | 10 | -* | -* | 12,230 | 13,293 | 5,541.80 | 2.40 | Choir | Чойр |
Khentii | Хэнтий | 17 | 83 | 52,784 | 73,804 | 70,946 | 71,458 | 80,325.08 | 0.89 | Öndörkhaan | Өндөрхаан |
Khovd | Ховд | 17 | 91 | 62,565 | 76,553 | 86,831 | 88,505 | 76,060.38 | 1.16 | Khovd | Ховд |
Khövsgöl | Хөвсгөл | 23 | 125 | 88,500 | 101,833 | 119,063 | 124,108 | 100,628.82 | 1.23 | Mörön | Мөрөн |
Ömnögovi | Өмнөговь | 15 | 56 | 32,929 | 42,445 | 46,858 | 49,333 | 165,380.47 | 0.30 | Dalanzadgad | Даланзадгад |
Orkhon | Орхон | 2 | 22 | 31,851 | 56,136 | 71,525 | 83,145 | 844.00 | 98.51 | Erdenet | Эрдэнэт |
Övörkhangai | Өвөрхангай | 19 | 105 | 82,504 | 96,510 | 111,420 | 117,513 | 62,895.33 | 1.87 | Arvaikheer | Арвайхээр |
Selenge | Сэлэнгэ | 17 | 49 | 65,118 | 86,952 | 99,950 | 103,459 | 41,152.63 | 2.51 | Sükhbaatar | Сүхбаатар |
Sükhbaatar | Сүхбаатар | 13 | 66 | 43,229 | 50,846 | 56,166 | 54,955 | 82,287.15 | 0.67 | Baruun-Urt | Баруун-Урт |
Töv | Төв | 27 | 97 | 80,547 | 100,088 | 99,268 | 88,503 | 74,042.37 | 1.20 | Zuunmod | Зуунмод |
Uvs | Увс | 19 | 92 | 72,302 | 83,958 | 90,037 | 78,801 | 69,585.39 | 1.13 | Ulaangom | Улаангом |
Zavkhan | Завхан | 24 | 114 | 79,990 | 88,518 | 89,999 | 79,320 | 82,455.66 | 0.96 | Uliastai | Улиастай |
*- Aimag Govisümber được tách ra từ aimag Dornogovi vào năm 1994.
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng