Vùng của New Zealand
(Đổi hướng từ Các vùng của New Zealand)
New Zealand, được chia ra làm mười sáu vùng được quản lý bởi chính quyền địa phương. Mười một vùng được điều hành bởi hội đồng khu vực (cấp cao nhất của chính quyền địa phương), và năm vùng được điều hành bởi chính quyền hợp nhất (unitary authority), như là một chính quyền thành phố hoặc quận (cấp thứ hai của chính quyền địa phương) nhưng làm việc như là hội đồng khu vực.[1][2] Riêng Hội đồng Đảo Chatham thì tương tự với chính quyền hợp nhất, nhưng được phép ra đạo luật riêng.[3]
Các vùng | |
---|---|
Thể loại | Unitary state |
Vị trí | New Zealand |
Số lượng còn tồn tại | 16 |
Dân số | 47,100 (Gisborne) – 1,527,100 (Auckland) |
Diện tích | 450 km2 (172 dặm vuông Anh) (Nelson) – 45.350 km2 (17.508 dặm vuông Anh) (Canterbury) |
Hình thức chính quyền | Local government |
Đơn vị hành chính thấp hơn | Territorial authority |
Hầu hết các vùng được chia thành các quận và thành phố, và được điều hành bởi hội đồng quận và thành phố.
Các vùng
Danh sách các vùng
STT | Vùng | Hội đồng vùng | Chủ tịch | Nơi đặt trụ sở | Đảo | Diện tích (km²)[4] | Dân số[20] | Mã ISO 3166-2 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Northland | Northland Regional Council | Bill Shepherd[5] | Whangarei | North | 12,498 | 168,300 | NZ-NTL |
2 | Auckland (1) | Auckland Council | Len Brown | Auckland | North | 4,940 | 1,570,500 | NZ-AUK |
3 | Waikato | Waikato Regional Council | Paula Southgate | Hamilton | North | 23,900 | 439,200 | NZ-WKO |
4 | Bay of Plenty | Bay of Plenty Regional Council | John Cronin | Whakatāne | North | 12,071 | 287,100 | NZ-BOP |
5 | Gisborne (1)(2) | Gisborne District Council | Meng Foon | Gisborne | North | 8,386 | 47,400 | NZ-GIS |
6 | Hawke's Bay | Hawke's Bay Regional Council | Fenton Wilson | Napier | North | 14,137 | 160,100 | NZ-HKB |
7 | Taranaki | Taranaki Regional Council | David MacLeod | Stratford | North | 7,254 | 115,800 | NZ-TKI |
8 | Manawatu-Whanganui | Horizons Regional Council | Bruce Gordon | Palmerston North | North | 22,221 | NZ-MWT | |
9 | Wellington | Greater Wellington Regional Council | Chris Laidlaw[6] | Wellington | North | 8,049 | 496,900 | NZ-WGN |
10 | Tasman (1) | Tasman District Council | Richard Kempthorne | Richmond | South | 9,616 | 49,500 | NZ-TAS |
11 | Nelson (1) | Nelson City Council | Rachel Reese | Nelson | South | 424 | 49,900 | NZ-NSN |
12 | Marlborough (1) | Marlborough District Council | Alistair Sowman | Blenheim | South | 10,458 | 45,300 | NZ-MBH |
13 | West Coast | West Coast Regional Council | Ross Scarlett | Greymouth | South | 23,244 | 32,700 | NZ-WTC |
14 | Canterbury | Canterbury Regional Council | Margaret Bazley | Christchurch | South | 44,508 | 586,500 | NZ-CAN |
15 | Otago | Otago Regional Council | Stephen Woodhead | Dunedin | South | 31,209 | 215,100 | NZ-OTA |
16 | Southland | Southland Regional Council | Ali Timms | Invercargill | South | 31,195 | 97,300 | NZ-STL |
Ghi chú: (1) Các vùng có chính quyền hợp nhất. (2) Tên Vùng Gisborne được sử dụng rộng rãi nhưng được biết với tên cũ East Cape hoặc East Coast.
Khoảng cách các vùng
Auckland | |||||||||||||||
1079 | Christchurch | ||||||||||||||
1432 | 361 | Dunedin | |||||||||||||
480 | 959 | 1313 | Gisborne | ||||||||||||
124 | 953 | 1307 | 374 | Hamilton | |||||||||||
1637 | 566 | 205 | 1516 | 1514 | Invercargill | ||||||||||
412 | 728 | 1082 | 214 | 289 | 1287 | Napier-Hastings | |||||||||
875 | 415 | 770 | 755 | 753 | 974 | 524 | Nelson | ||||||||
361 | 786 | 1140 | 564 | 241 | 1345 | 389 | 556 | New Plymouth | |||||||
517 | 574 | 928 | 388 | 394 | 1133 | 157 | 344 | 233 | Palmerston North | ||||||
1555 | 484 | 282 | 1435 | 1432 | 187 | 1204 | 809 | 1262 | 1050 | Queenstown | |||||
228 | 885 | 1240 | 274 | 106 | 1444 | 219 | 656 | 294 | 324 | 1361 | Rotorua | ||||
211 | 954 | 1308 | 273 | 105 | 1513 | 288 | 724 | 311 | 392 | 1430 | 63 | Tauranga | |||
646 | 440 | 794 | 526 | 523 | 999 | 300 | 211 | 353 | 141 | 916 | 452 | 521 | Wellington | ||
445 | 627 | 981 | 460 | 324 | 1185 | 229 | 397 | 186 | 73 | 1102 | 301 | 367 | 193 | Whanganui | |
158 | 1233 | 1587 | 638 | 281 | 1792 | 569 | 1003 | 518 | 671 | 1709 | 385 | 357 | 799 | 602 | Whangarei |
Xem thêm
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng