Cúp Vàng CONCACAF

Cúp Vàng CONCACAF (tiếng Anh: CONCACAF Gold Cup) là giải bóng đá giữa các đội tuyển bóng đá quốc gia khu vực Bắc, Trung MỹCaribe do Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe (CONCACAF) tổ chức. Giải lần đầu tiên, diễn ra tại Hoa Kỳ năm 1991 và nhà vô địch đầu tiên là Hoa Kỳ. Thực ra, giải vô địch Bắc, Trung Mỹ và Caribe đã được tổ chức từ năm 1963 với tên gọi Giải vô địch bóng đá CONCACAF và đến năm 1991 được đổi tên như hiện nay. Tính đến nay, Mexico là quốc gia đoạt chức vô địch nhiều lần nhất với tổng cộng 12 lần, trong đó có 9 lần vô địch Cúp Vàng.

Cúp Vàng CONCACAF
Thành lập1963
Khu vựcBắc Mỹ, Trung Mỹ & Vùng Caribe (CONCACAF)
Số đội12
Đội vô địch
hiện tại
 México (lần thứ 12)
Đội bóng
thành công nhất
 México (12 lần)
Trang webwww.goldcup.org
Cúp Vàng CONCACAF 2023

Một số quốc gia không thuộc CONCACAF (Brasil, Colombia, Peru, Hàn Quốc, Qatar) đã được mời tham dự giải đấu.

Kết quả

Giải vô địch bóng đá CONCACAF
NămQuốc giaXếp hạng cuối cùng
Vô địchÁ quânHạng baHạng tư
1963
Chi tiết
 El Salvador
Costa Rica

El Salvador

Curaçao

Honduras
1965
Chi tiết
 Guatemala
México

Guatemala

Costa Rica

El Salvador
1967
Chi tiết
 Honduras
Guatemala

México

Honduras

Trinidad và Tobago
1969
Chi tiết
 Costa Rica
Costa Rica

Guatemala

Curaçao

México
1971
Chi tiết
 Trinidad và Tobago
México

Haiti

Costa Rica

Cuba
1973
Chi tiết (1)
 Haiti
Haiti

Trinidad và Tobago

México

Honduras
1977
Chi tiết (1)
Mexico
México

Haiti

El Salvador

Canada
1981
Chi tiết (1)
 Honduras
Honduras

El Salvador

México

Canada
1985
Chi tiết(1)
Nhiều quốc gia
Canada

Honduras

Costa Rica

El Salvador
1989
Chi tiết (1)
Nhiều quốc gia
Costa Rica

Hoa Kỳ

Trinidad và Tobago

Guatemala
Cúp Vàng CONCACAF
NămChủ nhàChung kếtTrận tranh hạng 3
Vô địchTỉ sốÁ quânHạng baTỉ sốHạng tư
1991
Chi tiết
 Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
0–0 (s.h.p.)
4–3 (11m)

Honduras

México
2–0
Costa Rica
1993
Chi tiết
 Hoa Kỳ
&  México

México
4–0
Hoa Kỳ
 Costa Rica1–1 (s.h.p.)(2)  Jamaica
1996
Chi tiết
 Hoa Kỳ
México
2–0
Brasil

Hoa Kỳ
3–0
Guatemala
1998
Chi tiết
 Hoa Kỳ
México
1–0
Hoa Kỳ

Brasil
1–0
Jamaica
2000
Chi tiết
 Hoa Kỳ
Canada
2–0
Colombia
 Peru
 Trinidad và Tobago(3)
2002
Chi tiết
 Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
2–0
Costa Rica

Canada
2–1
Hàn Quốc
2003
Chi tiết
 Hoa Kỳ
&  México

México
1–0 b.t.v
Brasil

Hoa Kỳ
3–2
Costa Rica
2005
Chi tiết
 Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
0–0 (s.h.p.)
3–1 (11m)

Panama
Không tổ chức
 Colombia
 Honduras
2007
Chi tiết
 Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
2–1
México
 Canada
 Guadeloupe
2009
Chi tiết
 Hoa Kỳ
México
5–0
Hoa Kỳ
 Costa Rica
 Honduras
2011
Chi tiết
 Hoa Kỳ
México
4–2
Hoa Kỳ
 Panama
 Honduras
2013
Chi tiết
 Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
1–0
Panama
 Honduras
 México
2015
Chi tiết
 Hoa Kỳ
&  Canada

México
3–1
Jamaica

Panama
1–1 (s.h.p.)
4–3 (11m)

Hoa Kỳ
2017
Chi tiết
 Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
2–1
Jamaica
 Costa Rica
 México
2019
Chi tiết
 Hoa Kỳ
 Costa Rica
 Jamaica

México
1–0
Hoa Kỳ
 Haiti
 Jamaica
2021
Chi tiết
 Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
1–0 (s.h.p.)
México
 Canada
 Qatar
2023
Chi tiểt
 Hoa Kỳ
 Canada

México
1–0
Panama
 Jamaica
 Hoa Kỳ

(Các đội mời được in nghiêng)

1 Đây là vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới. Đội xếp đầu vòng loại giành chức vô địch.
2 Costa RicaJamaica đồng giải 3 sau khi hòa 1–1 (có cả hai hiệp phụ).

3 Đồng giải 3 (không thi đấu).

Các đội lọt vào top 4

ĐộiVô địchÁ quânHạng baHạng tư
 México12 (1965, 1971, 1977, 1993, 1996, 1998, 2003, 2009, 2011, 2015, 2019, 2023)3 (1967, 2007, 2021)3 (1973, 1981, 1991)1 (1969)
 Hoa Kỳ7 (1991, 2002, 2005, 2007, 2013, 2017, 2021)6 (1989, 1993, 1998, 2009, 2011, 2019)1 (1996)1 (2015)
 Costa Rica3 (1963, 1969, 1989)1 (2002)4 (1965, 1971, 1985, 1993)2 (1991, 2003)
 Canada2 (1985, 2000)2 (1977, 1981)
 Honduras1 (1981)2 (1985, 1991)1 (1967)2 (1963, 1973)
 Guatemala1 (1967)2 (1965, 1969)2 (1989, 1996)
 Haiti1 (1973)2 (1971, 1977)
 Jamaica2 (2015, 2017)1 (1993)1 (1998)
 El Salvador2 (1963, 1981)2 (1977)1 (1965)
 Panama3 (2005, 2013, 2023)1 (2015)
 Brasil2 (1996, 2003)1 (1998)
 Trinidad và Tobago1 (1973)2 (1989)1 (1967)
 Colombia1 (2000)
 Curaçao2 (1963, 1969)
 Cuba1 (1971)

Kết quả của các nước chủ nhà

NămNước đăng caiChung kết
1963  El SalvadorÁ quân
1965  GuatemalaÁ quân
1967  HondurasHạng ba
1969  Costa RicaVô địch
1971  Trinidad và TobagoHạng 5
1973  HaitiVô địch
1977  MéxicoVô địch
1981  HondurasVô địch
1991  Hoa KỳVô địch
1993  Hoa KỳÁ quân
 MéxicoVô địch
1996  Hoa KỳVô địch
1998  Hoa KỳÁ quân
2000  Hoa KỳTứ kết
2002  Hoa KỳVô địch
2003  Hoa KỳHạng ba
 MéxicoVô địch
2005  Hoa KỳVô địch
2007  Hoa KỳVô địch
2009  Hoa KỳÁ quân
2011  Hoa KỳÁ quân
2013  Hoa KỳVô địch
2015  Hoa KỳHạng tư
 CanadaVòng bảng
2017  Hoa KỳVô địch
2019  Hoa KỳÁ quân
 Costa RicaTứ kết
 JamaicaBán kết
2021  Hoa KỳVô địch
2023  CanadaTứ kết
 Hoa KỳBán kết
2025CXĐCXĐ

Kết quả của đương kim vô địch

NămĐương kim vô địchChung kết
1965  Costa RicaHạng ba
1967  MéxicoÁ quân
1969  GuatemalaÁ quân
1971  Costa RicaHạng ba
1973  MéxicoHạng ba
1977  HaitiÁ quân
1981  MéxicoHạng ba
1985  HondurasÁ quân
1989  CanadaKhông vượt qua vòng loại
1991  Costa RicaHạng 4
1993  Hoa KỳÁ quân
1996  MéxicoVô địch
1998  MéxicoVô địch
2000  MéxicoTứ kết
2002  CanadaHạng ba
2003  Hoa KỳHạng ba
2005  MéxicoTứ kết
2007  Hoa KỳVô địch
2009  Hoa KỳÁ quân
2011  MéxicoVô địch
2013  MéxicoBán kết
2015  Hoa KỳHạng tư
2017  MéxicoBán kết
2019  Hoa KỳÁ quân
2021  MéxicoÁ quân
2023  Hoa KỳBán kết
2025  MéxicoCXĐ

Giải thưởng

Cầu thủ xuất sắc nhất giải

NămCầu thủ
1991 Tony Meola
1993 Ramón Ramírez
1996 Raúl Lara
1998 Kasey Keller
2000 Craig Forrest
2002 Brian McBride
2003 Jesús Arellano
2005 Luis Tejada
2007 Julian de Guzman
2009 Giovani dos Santos
2011 Javier Hernández
2013 Landon Donovan
2015 Andrés Guardado
2017 Michael Bradley
2019 Raúl Jiménez
2021 Héctor Herrera
2023 Adalberto Carrasquilla

Vua phá lưới

NămCầu thủSố bàn
thắng
1991 Benjamín Galindo4
1993 Zaguinho11
1996 Eric Wynalda4
1998 Paulo Wanchope4
Luis Hernández
2000 Carlo Corazzin4
2002 Brian McBride4
2003 Walter Centeno2
Landon Donovan
2005 Carlos Ruiz5
Wilmer Velásquez
Luis Tejada
DaMarcus Beasley
Landon Donovan
2007 Carlos Pavón5
2009 Miguel Sabah4
2011 Javier Hernández7
2013 Gabriel Torres5
Landon Donovan
Chris Wondolowski
2015 Clint Dempsey7
2017 Alphonso Davies3
Kévin Parsemain
Jordan Morris
2019 Jonathan David6
2021 Almoez Ali4
2023 Jesús Ferreira7

Các đội tham dự

Đội
1963

1965

1967

1969

1971

1973

1977

1981
19851989
1991


1993

1996

1998

2000

2002


2003

2005

2007

2009

2011

2013


2015

2017



2019

2021


2023
Năm
Các thành viên Liên hiệp Bóng đá Bắc Mỹ
 CanadaH4H4H1VBVBVBH1H3VBVBBKTKVBVBVBTKTKBKTK19
 MéxicoVBH1H2H4H1H3H1H3H3H1H1H1TKTKH1TKH2H1H1BKH1BKH1H2H125
 Hoa KỳVBH2H1H2H3H2TKH1H3H1H1H2H2H1H4H1H2H1BK19
Các thành viên Liên hiệp Bóng đá Caribe
 BermudaVB1
 CubaH4H5VBVBTKVBVBVBTKTKVBVB12
 CuraçaoH3H5H3H6VBTK7
 Guyane thuộc PhápVB1
 GrenadaVBVBVB3
 GuadeloupeBKTKVBVBVB5
 GuyanaVB1
 HaitiH6H5H2H1H2H6VBVBTKVBTKVBTKBKVBVB16
 JamaicaVBH6VBH3H4VBTKTKVBTKH2H2BKTKBK15
 MartiniqueVBTKVBVBVBVBVBVB8
 Saint Kitts và NevisVB1
 Saint Vincent và GrenadinesVB1
 SurinameH6VBVB3
 Trinidad và TobagoH4H5H5H2VBH3VBVBVBBKVBVBVBTKTKVBVBVB18
Các thành viên Liên hiệp Bóng đá Trung Mỹ
 BelizeVB1
 Costa RicaH1H3H1H3H3H1H4H3VBTKH2BKTKTKBKTKTKTKBKTKTKTK22
 El SalvadorH2H4H3H2VBH5VBVBTKTKVBVBTKTKVBTKVBTKVB19
 GuatemalaVBH2H1H2H5H5VBH4VBH4VBVBVBVBVBTKTKVBVBTK20
 HondurasH4H3H6H4H1H2H2VBVBVBTKVBBKTKBKBKBKVBTKVBTKVB22
 NicaraguaVBH6VBVBVB5
 PanamaVBVBH2TKTKBKH2H3TKTKVBH212
Các đội khách mời
 BrasilH2H3H23
 ColombiaH2TKBK3
 EcuadorVB1
 PeruBK1
 QatarBKTK2
 Nam PhiTK1
 Hàn QuốcVBH42
Tổng cộng96666666958891012121212121212121212161616
Các đội chưa từng tham dự CONCACAF Gold Cup
 Anguilla,  Antigua và Barbuda,  Aruba,  Bahamas,  Barbados,  Bonaire,  Quần đảo Virgin thuộc Anh,  Quần đảo Cayman,  Dominica,  Cộng hòa Dominica,  Montserrat,  Puerto Rico,  Saint Lucia,  Saint-Martin,  Sint Maarten,  Quần đảo Turks và Caicos,  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ.

Lần đầu tham dự

Dưới đây là thống kê giải đầu tiên mà các đội tuyển giành quyền vào chơi một vòng chung kết Cúp Vàng CONCACAF.

NămĐội tuyển
1963  Costa Rica  Curaçao[1]  El Salvador  Guatemala  Honduras  Jamaica  México  Nicaragua  Panama
1965  Haiti
1967  Trinidad và Tobago
1969Không có
1971  Cuba
1973Không có
1977  Canada  Suriname
1981Không có
1985  Hoa Kỳ
1989Không có
1991
1993  Martinique
1996  Saint Vincent và Grenadines
1998Không có
2000
2002
2003
2005
2007  Guadeloupe
2009  Grenada
2011Không có
2013  Belize
2015Không có
2017  Guyane thuộc Pháp
2019  Bermuda  Guyana
2021Không có
2023  Saint Kitts và Nevis

Thống kê theo số trận thắng

(tính đến mùa giải 2023)

Chú thích
Đội vô địch CONCACAF Gold Cup
STTĐộiLầnTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu sốĐiểm
1  México2512385211727173+198276
2  Hoa Kỳ1910275161119966+133241
3  Costa Rica22104452930167109+58164
4  Honduras2293352137128118+10126
5  Canada197630232310693+13113
6  El Salvador197422203281107–2686
7  Guatemala20762122338797–1085
8  Jamaica15632311297299–2780
9  Panama12551920168667+1977
10  Haiti16642012326392–2972
11  Trinidad và Tobago186818173380118–3871
12  Curaçao63086163365–3230
13  Brasil1314824229+1326
14  Cuba1240562930121–9121
15  Colombia13135261417−317
16  Guadeloupe51852112331–817
17  Martinique82352162658–3217
18  Qatar1294231513+214
19  Nam Phi11413076+16
20  Peru1141127704
21  Hàn Quốc12704359−44
22  Suriname31211101131–204
23  Bermuda131024403
24  Ecuador1121012203
25  Guyana1301239−61
26  Nicaragua5180117650–441
27  Guyane thuộc Pháp13003210−80
28  Saint Vincent và Grenadines1200208−80
29  Belize13003111−100
30  Saint Kitts và Nevis13003014−140
31  Grenada39009236−340

1 Đội khách mời.

Các huấn luyện viên vô địch

NămHuấn luyện viênVô địch
1963 Mario Cordero  Costa Rica
1965 Ignacio Trelles  México
1967 Rubén Amorín  Guatemala
1969 Eduardo Viso Abella  Costa Rica
1971 Javier de la Torre  México
1973 Antoine Tassy  Haiti
1977 José Antonio Roca  México
1981 José de la Paz Herrera  Honduras
1985 Tony Waiters  Canada
1989 Marvin Rodríguez  Costa Rica
1991 Bora Milutinović  Hoa Kỳ
1993 Miguel Mejía Barón  México
1996 Bora Milutinović  Hoa Kỳ
1998 Manuel Lapuente  México
2000 Holger Osieck  Canada
2002 Bruce Arena  Hoa Kỳ
2003 Ricardo La Volpe  México
2005 Bruce Arena  Hoa Kỳ
2007 Bob Bradley  Hoa Kỳ
2009 Javier Aguirre  México
2011 José Manuel de la Torre  México
2013 Jürgen Klinsmann  Hoa Kỳ
2015 Miguel Herrera  México
2017 Bruce Arena  Hoa Kỳ
2019 Gerardo Martino  México
2021 Gregg Berhalter  Hoa Kỳ
2023 Jaime Lozano  México

Tham khảo

Liên kết ngoài