Cúp Vàng CONCACAF 2017
Cúp Vàng CONCACAF 2017 là Cúp Vàng CONCACAF lần thứ 14 do CONCACAF tổ chức.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Hoa Kỳ |
Thời gian | 7 – 26 tháng 7 |
Số đội | 12 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 14 (tại 14 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hoa Kỳ (lần thứ 6) |
Á quân | Jamaica |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 25 |
Số bàn thắng | 55 (2,2 bàn/trận) |
Số khán giả | 819.592 (32.784 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Alphonso Davies Kévin Parsemain Jordan Morris (cùng 3 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Michael Bradley |
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất | Alphonso Davies |
Thủ môn xuất sắc nhất | Andre Blake |
Đội đoạt giải phong cách | Hoa Kỳ |
Giải đấu sẽ được diễn ra tại Hoa Kỳ từ 7 đến 26 tháng 7 năm 2017. Giải đấu có 12 đội tham dự, chia làm 3 bảng 4 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất giành quyền vào vòng trong.
Hoa Kỳ đã giành chức vô địch lần thứ 6 trong lịch sử sau khi vượt qua Jamaica với tỉ số 2–1 ở trận chung kết.
Các đội giành quyền tham dự
Đội | Tư cách qua vòng loại | Lần tham dự | Thành tích tốt nhất | Xếp hạng FIFA |
---|---|---|---|---|
Vùng Bắc Mỹ | ||||
Hoa Kỳ | Chủ nhà | 14 | Vô địch (1991, 2002, 2005, 2007, 2013) | 35 |
México (Đương kim vô địch) | Vào thẳng | 14 | Vô địch (1993, 1996, 1998, 2003, 2009, 2011, 2015) | 16 |
Canada | Vào thẳng | 14 | Vô địch (2000) | 100 |
Top 4 Cúp bóng đá Trung Mỹ 2017 | ||||
Honduras | Vô địch | 13 | Á quân (1991) | 72 |
Panama | Á quân | 8 | Á quân (2005, 2013) | 52 |
El Salvador | Hạng ba | 10 | Tứ kết (2002, 2003, 2011, 2013) | 103 |
Costa Rica | Hạng tư | 13 | Á quân (2002) | 26 |
Top 4 Cúp bóng đá Caribe 2017 | ||||
Curaçao | Vô địch | 6 | Hạng ba (1969) | 68 |
Martinique | Á quân | 5 | Tứ kết (2002) | |
Guyane thuộc Pháp | Hạng ba | 1 | Không | |
Jamaica | Hạng tư | 10 | Á quân (2015) | 76 |
Trận play-off giữa đội hạng 5 Caribe và đội hạng 5 Trung Mỹ | ||||
Nicaragua | Play-off | 2 | Vòng bảng (2009) Hạng 6 (1967) | 105 |
Cầu thủ tham dự
Địa điểm
Các địa điểm được công bố vào ngày 19 tháng 12 năm 2016.[1] Sân vận động Levi's được công bố là địa điểm của trận chung kết vào ngày 1 tháng 2 năm 2017.[2]
- Chú thích
Bốc thăm
México và Hoa Kỳ đặc cách vào thẳng vòng bảng.[1]
Bảng A | Honduras |
---|---|
Bảng B | Hoa Kỳ |
Bảng C | México |
Vòng bảng
Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC−4).
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả vòng bảng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Costa Rica | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Canada | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 3 | +2 | 5 | |
3 | Honduras | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | +2 | 4 | |
4 | Guyane thuộc Pháp | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 | 0 |
Nguồn: CONCACAF
Quy tắc xếp hạng: 1) points in all matches; 2) goal difference in all matches; 3) number of goals scored in all matches; 4) repeat 1-3 for matches between teams still tied; 5) lots drawn by CONCACAF.
Quy tắc xếp hạng: 1) points in all matches; 2) goal difference in all matches; 3) number of goals scored in all matches; 4) repeat 1-3 for matches between teams still tied; 5) lots drawn by CONCACAF.
Guyane thuộc Pháp | 2–4 | Canada |
---|---|---|
| Chi tiết |
Honduras | 0–1 | Costa Rica |
---|---|---|
Chi tiết | Ureña 39' |
Costa Rica | 1–1 | Canada |
---|---|---|
Calvo 42' | Chi tiết | Davies 26' |
Honduras | 3–0 Xử thắng[note 1] | Guyane thuộc Pháp |
---|---|---|
Chi tiết |
Costa Rica | 3–0 | Guyane thuộc Pháp |
---|---|---|
| Chi tiết |
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả vòng bảng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoa Kỳ (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Panama | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | |
3 | Martinique | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 | |
4 | Nicaragua | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 0 |
Nguồn: CONCACAF
Quy tắc xếp hạng: 1) points in all matches; 2) goal difference in all matches; 3) number of goals scored in all matches; 4) repeat 1-3 for matches between teams still tied; 5) lots drawn by CONCACAF.
(H) Chủ nhà
Quy tắc xếp hạng: 1) points in all matches; 2) goal difference in all matches; 3) number of goals scored in all matches; 4) repeat 1-3 for matches between teams still tied; 5) lots drawn by CONCACAF.
(H) Chủ nhà
Martinique | 2–0 | Nicaragua |
---|---|---|
| Chi tiết |
Hoa Kỳ | 3–2 | Martinique |
---|---|---|
| Chi tiết |
|
Panama | 3–0 | Martinique |
---|---|---|
| Chi tiết |
Bảng C
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả vòng bảng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | México | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Jamaica | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | +2 | 5 | |
3 | El Salvador | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
4 | Curaçao | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 0 |
Nguồn: CONCACAF
Quy tắc xếp hạng: 1) points in all matches; 2) goal difference in all matches; 3) number of goals scored in all matches; 4) repeat 1-3 for matches between teams still tied; 5) lots drawn by CONCACAF.
Quy tắc xếp hạng: 1) points in all matches; 2) goal difference in all matches; 3) number of goals scored in all matches; 4) repeat 1-3 for matches between teams still tied; 5) lots drawn by CONCACAF.
México | 3–1 | El Salvador |
---|---|---|
| Chi tiết | Bonilla 10' |
El Salvador | 2–0 | Curaçao |
---|---|---|
| Chi tiết |
Jamaica | 1–1 | El Salvador |
---|---|---|
Mattocks 64' (ph.đ.) | Chi tiết | Bonilla 15' |
Thứ tự các đội xếp thứ ba
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | Honduras | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | +2 | 4 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | C | El Salvador | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
3 | B | Martinique | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 |
Nguồn: CONCACAF
Quy tắc xếp hạng: 1) points; 2) goal difference; 3) number of goals scored; 4) drawing of lots
Quy tắc xếp hạng: 1) points; 2) goal difference; 3) number of goals scored; 4) drawing of lots
Vòng đấu loại trực tiếp
Sơ đồ
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
19 tháng 7 – Philadelphia | ||||||||||
Costa Rica | 1 | |||||||||
22 tháng 7 – Arlington | ||||||||||
Panama | 0 | |||||||||
Costa Rica | 0 | |||||||||
19 tháng 7 – Philadelphia | ||||||||||
Hoa Kỳ | 2 | |||||||||
Hoa Kỳ | 2 | |||||||||
26 tháng 7 – Santa Clara | ||||||||||
El Salvador | 0 | |||||||||
Hoa Kỳ | 2 | |||||||||
20 tháng 7 – Glendale | ||||||||||
Jamaica | 1 | |||||||||
Jamaica | 2 | |||||||||
23 tháng 7 – Pasadena | ||||||||||
Canada | 1 | |||||||||
México | 0 | |||||||||
20 tháng 7 – Glendale | ||||||||||
Jamaica | 1 | |||||||||
México | 1 | |||||||||
Honduras | 0 | |||||||||
Tứ kết
Costa Rica | 1–0 | Panama |
---|---|---|
Godoy 77' (l.n.) | Chi tiết |
Hoa Kỳ | 2–0 | El Salvador |
---|---|---|
| Chi tiết |
Bán kết
Costa Rica | 0–2 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Chung kết
Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 2017 Hoa Kỳ Lần thứ sáu |
Thống kê
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 3 bàn
- Alphonso Davies
- Kévin Parsemain
- Jordan Morris
- 2 bàn
- 1 bàn
- Scott Arfield
- Junior Hoilett
- Dejan Jakovic
- Francisco Calvo
- David Ramírez
- Ariel Francisco Rodríguez
- Marco Ureña
- Rodney Wallace
- Gerson Mayen
- Rodolfo Zelaya
- Roy Contout
- Sloan Privat
- Shaun Francis
- Kemar Lawrence
- Je-Vaughn Watson
- Steeven Langil
- Edson Álvarez
- Elías Hernández
- Hedgardo Marín
- Orbelín Pineda
- Rodolfo Pizarro
- Ángel Sepúlveda
- Carlos Chavarría
- Abdiel Arroyo
- Miguel Camargo
- Ismael Díaz
- Michael Amir Murillo
- Joe Corona
- Clint Dempsey
- Dom Dwyer
- Matt Miazga
- Eric Lichaj
- Kelyn Rowe
- phản lưới nhà
Giải thưởng
Đội đoạt giải phong cách | Găng tay vàng | Chiếc giày vàng | Quả bóng vàng |
---|---|---|---|
Hoa Kỳ | Andre Blake | Alphonso Davies Kévin Parsemain Jordan Morris | Michael Bradley |
Bảng xếp hạng chung cuộc
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoa Kỳ (H) | 6 | 5 | 1 | 0 | 13 | 4 | +9 | 16 | Vô địch |
2 | Jamaica | 6 | 3 | 3 | 0 | 7 | 4 | +3 | 12 | Á quân |
3 | México | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 2 | +4 | 10 | Bị loại ở Bán kết |
4 | Costa Rica | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 3 | +3 | 10 | |
5 | Panama | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 3 | +3 | 7 | Bị loại ở tứ kết |
6 | Canada | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 5 | +1 | 5 | |
7 | Honduras | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | +1 | 4 | |
8 | El Salvador | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 6 | −2 | 4 | |
9 | Martinique | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 | Bị loại ở vòng bảng |
10 | Nicaragua | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 0 | |
11 | Curaçao | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | −6 | 0 | |
12 | Guyane thuộc Pháp | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 | 0 |
Truyền thông
Quốc gia | Sở hữu bản quyền | Ghi chú |
---|---|---|
Canada | TSN (English) RDS (French) | [11] |
Trung Quốc | CCTV、PPTV | |
Trung Đông | beIN Sports (MENA) | |
Thổ Nhĩ Kỳ | Tivibu Spor | |
México | Televisa, TV Azteca and Sky Sports | |
Hoa Kỳ | Fox Sports (English) Univision (Spanish) | |
Nam Mỹ | DIRECTV Sports | |
Brasil | SporTV | |
Nam Phi | SuperSport | |
Croatia | SportKlub | [12] |
Pháp | beIN Sports | |
Hà Lan | Fox Sports | |
Úc | beIN Sports | |
Bồ Đào Nha | Sport TV | |
Ba Lan | TVP Sport | [13] |
Tây Ban Nha | beIN Sports GOL | |
Albania | SuperSport | |
Vương quốc Anh | BT Sport |
Chú thích
Tham khảo
Liên kết ngoài
- CONCACAF Gold Cup Lưu trữ 2015-07-25 tại Wayback Machine, CONCACAF.com
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng