Dấu huyền

À, Ằ, Ầà, ằ, ầ
È, Ề, Ìè, ề, ì
Ò, Ồ, Ờò, ồ, ờ
Ù, Ừù, ừ

Bản mẫu:Infobox diacriticBản mẫu:Orthography notationDấu huyền (◌̀) (/ɡrv/[1][2] or /ɡrɑːv/[1][2]) trong tiếng Việt, Tiếng Pháptiếng Hà Lantiếng Bồ Đào Nhatiếng Ý và nhiều ngôn ngữ Tây Âu khác là một dấu thanh nằm ở trên một số nguyên âm.[3] Khi viết ở trên nguyên âm thì phát âm tiếng đó với giọng xuống. Dấu huyền viết bằng một gạch ngang chéo xuống từ trái sang phải.

Các ngôn ngữ khác

Một số ngôn ngữ khác trên thế giới cũng dùng "dấu huyền" trong cách viết nhưng có thể mang chức năng khác không thuộc phạm vi dấu thanh. Thí dụ như Tiếng Ý thì dùng dấu huyền để đặt cách nhấn âm tiết trong khi tiếng Anh dùng dấu huyền (thường trong thể thơ) để biến nguyên âm câm thành nguyên âm bật tiếng.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEeÊêGgHhIiKkLlMmNnOoÔôƠơPpQqRrSsTtUuƯưVvXxYy
AaBbCcDdEeFfGgHhIiJjKkLlMmNnOoPpQqRrSsTtUuVvWwXxYyZz
Các chữ có dấu huyền ( ◌̀ )
Àà Ằằ Ầầ Èè Ềề Ì ì Ǹǹ Òò Ồồ Ờờ Ùù Ừừ Ẁẁ Ỳỳ
Xem thêm