Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản

Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản (衆議院議長 (Nghị trưởng Chúng Nghị viện) Shūgiin-gichō?) là người đứng đầu của Chúng Nghị viện Nhật Bản, và cùng với Nghị trưởng Tham Nghị viện, Nghị trưởng Chúng Nghị viện cũng là người đứng đầu cơ quan lập pháp của Nhật Bản. được các thành viên của Chúng Nghị viện bầu vào đầu mỗi kỳ họp và có thể phục vụ tối đa là bốn năm.

Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản
Logo Chúng Nghị viện
Đương nhiệm
Nukaga Fukushirō

từ 20 tháng 10 năm 2023
Chức vụNghị trưởng Chúng Nghị viện
(trong nước)
Ông/Bà Chủ tịch Hạ viện
(nước ngoài)
Bổ nhiệm bởiĐược Chúng Nghị viện bầu
Nhiệm kỳ4 năm
Người đầu tiên nhậm chứcNakajima Nobuyuki
29 tháng 11 năm 1890
Thành lậpHiến pháp Nhật Bản
4 tháng 3 năm 1789
Websitehttps://www.shugiin.go.jp/

Nghị trưởng hiện tại là Nukaga Fukushirō, người nhậm chức vào ngày 20 tháng 10 năm 2023.

Nghị trưởng

Đây là Danh sách Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản từ năm 1890 cho đến nay.

Nơi ở chính thức của Nghị trưởng Chúng Nghị viện (Shūgiin gichō kōtei) ở Nagatachō, Chiyoda ward, Tokyo chủ yếu được sử dụng để tiếp khách của nhà nước và các dịp chính thức khác. Nơi ở của Phó Nghị trưởng nằm tại Akasaka ở Minato ward, Tokyo.
Lần Tổng tuyển cửNhiệm kỳNghị trưởngBắt đầuKết thúcNguyên nhân hết nhiệmĐảng
Nghị trưởng Chúng Nghị viện

Đế quốc Nhật Bản

11 Nakajima Nobuyuki26 tháng 11 năm 189025 tháng 12 năm 1891Giải tánĐảng Tự do Lập hiến
22 Hoshi Tōru3 tháng 5 năm 189213 tháng 12 năm 1893Trục xuấtĐảng Tự do
3 Kusumoto Masataka15 tháng 12 năm 189330 tháng 12 năm 1893Giải tánĐồng minh Chính xã
3412 tháng 5 năm 18942 tháng 6 năm 1894Giải tánLập hiến Cách tiến đảng
4515 tháng 10 năm 18948 tháng 6 năm 1896Từ chứcLập hiến Cách tiến đảng
6 Hatoyama Kazuo12 tháng 5 năm 18942 tháng 6 năm 1894 (giải tán)Giải tánĐảng Tiến bộ
57 Kataoka Kenkichi15 tháng 5 năm 189810 tháng 6 năm 1898Giải tánLập hiến Chính hữu hội
689 tháng 11 năm 18987 tháng 12 năm 1902Hết nhiệm kỳLập hiến Chính hữu hội
797 tháng 12 năm 190228 tháng 12 năm 1902Giải tánLập hiến Chính hữu hội
8109 tháng 5 năm 190331 tháng 10 năm 1903MấtLập hiến Chính hữu hội
11 Kōno Hironaka5 tháng 12 năm 190311 tháng 12 năm 1903Giải tánHiến Chính đảng
912 Matsuda Masahisa18 tháng 3 năm 190419 tháng 1 năm 1906Từ chứcLập hiến Chính hữu hội
13 Sugita Teiichi23 tháng 1 năm 190623 tháng 12 năm 1908Hết nhiệm kỳLập hiến Chính hữu hội
1014 Haseba Sumitaka23 tháng 12 năm 19086 tháng 9 năm 1911Từ chứcLập hiến Chính hữu hội
15 Ōoka Ikuzō24 tháng 12 năm 191121 tháng 8 năm 1912Hết nhiệm kỳLập hiến Chính hữu hội
111621 tháng 8 năm 19126 tháng 3 năm 1914Từ chứcLập hiến Chính hữu hội
17 Haseba Sumitaka7 tháng 3 năm 191415 tháng 3 năm 1914MấtLập hiến Chính hữu hội
18 Oku Shigesaburō17 tháng 3 năm 191425 tháng 12 năm 1914Giải tánLập hiến Chính hữu hội
1219 Shimada Saburō17 tháng 5 năm 191525 tháng 1 năm 1917Giải tánLập hiến Đồng chí hội
1320 Ōoka Ikuzō21 tháng 6 năm 191726 tháng 2 năm 1920Giải tánLập hiến Chính hữu hội
1421 Oku Shigesaburō29 tháng 6 năm 192016 tháng 2 năm 1923Từ chứcLập hiến Chính hữu hội
22 Kasuya Gizō17 tháng 2 năm 192331 tháng 1 năm 1924Giải tánLập hiến Chính hữu hội
152326 tháng 6 năm 192425 tháng 3 năm 1927Từ chứcLập hiến Chính hữu hội → Độc lập
24 Morita Shigeru26 tháng 3 năm 192721 tháng 1 năm 1928Giải tán(từng) Hiến Chính hội
1625 Motoda Hajime20 tháng 4 năm 192814 tháng 3 năm 1929Từ chức(từng) Lập hiến Chính hữu hội
26 Kawahara Mosuke15 tháng 3 năm 192915 tháng 5 năm 1929Mất(từng) Lập hiến Chính hữu hội
27 Horikiri Zenbē26 tháng 12 năm 192921 tháng 1 năm 1930Giải tán(từng) Lập hiến Chính hữu hội
1728 Fujisawa Ikunosuke23 tháng 4 năm 193013 tháng 4 năm 1931Từ chức(từng) Lập hiến Dân chính hội
29 Nakamura Keijirō26 tháng 12 năm 193121 tháng 1 năm 1932Giải tán(từng) Lập hiến Dân chính hội
1830 Akita Kiyoshi18 tháng 3 năm 193213 tháng 12 năm 1932Từ chứcLập hiến Chính hữu hội
31 Hamada Kunimatsu24 tháng 12 năm 193421 tháng 1 năm 1936Giải tánLập hiến Chính hữu hội
1932 Tomita Kōjirō1 tháng 5 năm 193631 tháng 3 năm 1937Giải tán(từng) Lập hiến Dân chính hội
2033 Koyama Shōju23 tháng 7 năm 193722 tháng 12 năm 1941Từ chức(từng) Lập hiến Dân chính hội

→ Câu lạc bộ Chúng Nghị viên

→ Dực tán Nghị viên Đồng minh

34 Tago Kazutami24 tháng 12 năm 194125 tháng 5 năm 1942Hết nhiệm kỳCâu lạc bộ Chúng Nghị viên

→ Dực tán Chính trị hội

2135 Okada Tadahiko25 tháng 5 năm 19429 tháng 4 năm 1945Từ chứcDực tán Chính trị hội
36 Shimada Toshio8 tháng 6 năm 194518 tháng 12 năm 1945Giải tánĐại Nhật Bản Chính trị hội → Đảng Tiến bộ
2237 Higai Senzō22 tháng 5 năm 194623 tháng 8 năm 1946Từ chứcĐảng Tự do Nhật Bản
38 Yamazaki Takeshi23 tháng 8 năm 194631 tháng 3 năm 1947Giải tánĐảng Tự do Nhật Bản → Độc lập
Nhật Bản hiện đại
2339 Komakichi Matsuoka21 tháng 5 năm 194723 tháng 12 năm 1948Giải tánĐảng Dân chủ Xã hội (Phái cánh hữu)
2440 Kijūrō Shidehara11 tháng 2 năm 194910 tháng 3 năm 1951MấtLP
41 Jōji Hayashi13 tháng 3 năm 19511 tháng 8 năm 1952Từ chứcLP
42 Banboku Ōno26 tháng 8 năm 195228 tháng 8 năm 1952Giải tánLP
254324 tháng 10 năm 195214 tháng 3 năm 1953Giải tánLP
2644 Yasujirō Tsutsumi18 tháng 5 năm 195310 tháng 12 năm 1954Từ chứcPP
45 Tō Matsunaga11 tháng 12 năm 195424 tháng 1 năm 1955Giải tánJDP
2746 Shūji Masutani18 tháng 3 năm 195525 tháng 4 năm 1958Giải tánLDP
2847 Nirō Hoshijima11 tháng 6 năm 195813 tháng 12 năm 1958Từ chứcLDP
48 Ryōgorō Katō13 tháng 12 năm 19581 tháng 2 năm 1960Từ chứcLDP
49 Ichirō Kiyose1 tháng 2 năm 196024 tháng 10 năm 1960Giải tánLDP
29507 tháng 12 năm 196023 tháng 10 năm 1963Giải tánLDP
3051 Naka Funada7 tháng 12 năm 196320 tháng 12 năm 1965Từ chứcLDP
52 Yamaguchi Kikuichirō20 tháng 12 năm 19653 tháng 12 năm 1966Từ chứcLDP
53 Kentarō Ayabe3 tháng 12 năm 196627 tháng 12 năm 1966Giải tánLDP
3154 Mitsujirō Ishii15 tháng 2 năm 196716 tháng 7 năm 1969Từ chứcLDP
55 Takechiyo Matsuda3 tháng 12 năm 196927 tháng 12 năm 1969Giải tánLDP
3256 Naka Funada14 tháng 1 năm 197013 tháng 11 năm 1972Giải tánLDP
3357 Umekichi Nakamura22 tháng 12 năm 197229 tháng 5 năm 1973Từ chứcLDP
58 Shigesaburō Maeo29 tháng 5 năm 19739 tháng 12 năm 1976Hết nhiệm kỳLDP
3459 Shigeru Hori24 tháng 12 năm 19761 tháng 2 năm 1979Từ chứcLDP
60 Hirokichi Nadao1 tháng 2 năm 19797 tháng 9 năm 1979Giải tánLDP
356130 tháng 10 năm 197919 tháng 5 năm 1980Giải tánLDP
3662 Hajime Fukuda17 tháng 7 năm 198028 tháng 11 năm 1983Giải tánLDP
3763 Kenji Fukunaga26 tháng 12 năm 198324 tháng 1 năm 1985Từ chứcLDP
64 Michita Sakata24 tháng 1 năm 19852 tháng 6 năm 1986Giải tánLDP
3865 Kenzaburō Hara22 tháng 7 năm 19862 tháng 6 năm 1989Từ chứcLDP
66 Hajime Tamura2 tháng 6 năm 198924 tháng 1 năm 1990Giải tánLDP
3967 Yoshio Sakurauchi27 tháng 2 năm 199018 tháng 6 năm 1993Giải tánLDP
4068 Takako Doi6 tháng 8 năm 199327 tháng 9 năm 1996Giải tánJSP
4169 Sōichirō Itō7 tháng 11 năm 19962 tháng 6 năm 2000Giải tánLDP
4270 Tamisuke Watanuki4 tháng 7 năm 200010 tháng 10 năm 2003Giải tánLDP
4371 Kōno Yōhei19 tháng 11 năm 20038 tháng 8 năm 2005Giải tánLDP
447221 tháng 9 năm 200521 tháng 7 năm 2009Giải tánLDP
4573 Yokomichi Takahiro16 tháng 9 năm 200916 tháng 11 năm 2012Giải tánDPJ
4674 Ibuki Bunmei26 tháng 12 năm 201221 tháng 11 năm 2014Giải tánLDP
4775 Machimura Nobutaka24 tháng 12 năm 201421 tháng 4 năm 2015Từ chứcLDP
76 Ōshima Tadamori21 tháng 4 năm 201528 tháng 9 năm 2017Giải tánLDP
48771 tháng 11 năm 201714 tháng 10 năm 2021Giải tánLDP
4978 Hosoda Hiroyuki10 tháng 11 năm 202120 tháng 10 năm 2023Từ chứcLDP
79 Nukaga Fukushirō20 tháng 10 năm 2023Đương nhiệmLLDP

Phó Nghị trưởng (Nghị phó)

#TênĐảngBắt đầuKết thúc
Đế quốc Nhật Bản
1Mamichi TsudaTaiseikai26 tháng 11 năm 189025 tháng 12 năm 1891
2Arasuke Sone3 tháng 5 năm 189231 tháng 8 năm 1893
3Masataka Kusumoto26 tháng 11 năm 189315 tháng 12 năm 1893
4Iiwane Abe18 tháng 12 năm 189330 tháng 12 năm 1893
5Kenkichi Katoka12 tháng 5 năm 18942 tháng 6 năm 1894
6Saburō Shimada15 tháng 10 năm 189425 tháng 12 năm 1897
7Hajime Motoda15 tháng 5 năm 189810 tháng 6 năm 1898
8Hajime Motoda9 tháng 11 năm 18987 tháng 12 năm 1902
9Hajime Motoda7 tháng 12 năm 190228 tháng 12 năm 1902
10Teiichi Sugita9 tháng 5 năm 190311 tháng 12 năm 1903
11Katsundo Minoura18 tháng 3 năm 190423 tháng 12 năm 1908
12Ryū KoizukaConst. People's Party

Rikken Kokumintō

23 tháng 12 năm 190821 tháng 8 năm 1912
13Naohiko SekiConst. People's Party21 tháng 8 năm 191225 tháng 12 năm 1914
14Takuzō HanaiImpartial Ass. or "Upright Party"

Chūseikai

17 tháng 5 năm 191526 tháng 12 năm 1915
15Seiji HayamiChūseikai → Kenseikai26 tháng 12 năm 191515 tháng 1 năm 1917
16Kunimatsu HamadaConst. People's Party21 tháng 6 năm 191726 tháng 2 năm 1920
17Gizō KasuyaSeiyūkai29 tháng 6 năm 192017 tháng 2 năm 1923
18Genji MatsudaSeiyūkai17 tháng 2 năm 1923ngày 31 tháng 1 năm 1924
19Matajirō KoizumiKenseikai → Ind.26 tháng 6 năm 1924ngày 25 tháng 3 năm 1927
20Gohē MatsuuraSeiyūkai26 tháng 3 năm 192721 tháng 11 năm 1928
21Ichirō KiyoseKakushintō20 tháng 4 năm 192821 tháng 11 năm 1930
22Shōju KoyamaMinseitō21 tháng 4 năm 193022 tháng 12 năm 1931
23Giichi MasudaIndependent23 tháng 12 năm 193121 tháng 11 năm 1932
24Etsujirō UeharaSeiyūkai18 tháng 3 năm 193221 tháng 11 năm 1936
25Tadahiko OkadaSeiyūkai1 tháng 5 năm 193621 tháng 3 năm 1937
26Tsuneo KanemitsuSeiyūkai23 tháng 7 năm 193731 tháng 8 năm 1939
27Kazutami TagoSeiyūkai → Yokusan Giin Dōmei23 tháng 12 năm 193922 tháng 12 năm 1941
28Sakusaburō UchigasakiYokusan Giin Dōmei24 tháng 12 năm 194125 tháng 5 năm 1942
29Sakusaburō UchigasakiYokusan Seijikai25 tháng 5 năm 19427 tháng 6 năm 1945
30Eikichi KatsutaDainihon Seijikai → JPP8 tháng 6 năm 194518 tháng 12 năm 1945
31Kozaemon KimuraJPP22 tháng 5 năm 194615 tháng 2 năm 1947
32Tomoharu InoueJPP21 tháng 2 năm 194731 tháng 3 năm 1947
Chính phủ Nhật Bản
33Man'itsu TanakaDP21 tháng 5 năm 194723 tháng 12 năm 1948
34Nobuyuki IwamotoĐảng Tự do Dân chủ11 tháng 2 năm 194928 tháng 8 năm 1952
35Nobuyuki IwamotoLP24 tháng 10 năm 195214 tháng 3 năm 1953
36Hyō HaraJSP (cánh trái)18 tháng 5 năm 195315 tháng 12 năm 1954
37Masamichi TakatsuJSP (cánh trái)11 tháng 12 năm 195424 tháng 1 năm 1955
38Motojirō SugiyamaJSP (cánh phải) → JSP18 tháng 3 năm 195525 tháng 5 năm 1958
39Saburō ShiikumaLDP11 tháng 6 năm 195813 tháng 12 năm 1958
40Kiyoshi MasakiJSP13 tháng 12 năm 195830 tháng 1 năm 1960
41Kōichi NakamuraJSP30 tháng 1 năm 196024 tháng 10 năm 1960
42Tsurumatsu KubotaJSP7 tháng 12 năm 19608 tháng 6 năm 1961
43Kenzaburō HaraLDP8 tháng 6 năm 196123 tháng 10 năm 1963
44Isaji TanakaLDP7 tháng 12 năm 196320 tháng 12 năm 1965
45Sunao SonodaLDP20 tháng 12 năm 196527 tháng 12 năm 1966
46Sunao SonodaLDP15 tháng 2 năm 196725 tháng 11 năm 1967
47Hisao KodairaLDP4 tháng 12 năm 196716 tháng 7 năm 1969
48Sensuke FujiedaLDP16 tháng 7 năm 19692 tháng 12 năm 1969
49Seijūrō ArafuneLDP14 tháng 1 năm 197029 tháng 1 năm 1972
50Shirō HasegawaLDP29 tháng 1 năm 197213 tháng 11 năm 1972
51Daisuke AkitaLDP22 tháng 12 năm 19729 tháng 12 năm 1976
52Shōichi MitakeJSP24 tháng 12 năm 19767 tháng 9 năm 1979
53Haruo OkadaJSP30 tháng 10 năm 197919 tháng 5 năm 1980
54Haruo OkadaJSP17 tháng 7 năm 198028 tháng 11 năm 1983
55Seiichi KatsumataJSP26 tháng 12 năm 19832 tháng 6 năm 1986
56Shinnen TagayaJSP22 tháng 7 năm 19862 tháng 6 năm 1989
57Yoshinori YasuiJSP2 tháng 6 năm 198924 tháng 1 năm 1990
58Kiichi MurayamaJSP27 tháng 2 năm 199018 tháng 6 năm 1993
59Hyōsuke KujiraokaLDP6 tháng 8 năm 199327 tháng 9 năm 1996
60Kōzō WatanabeNFP7 tháng 11 năm 19962 tháng 6 năm 2000
61Kōzō WatanabeINDMushozoku no Kai ("Ass. của Độc lập")4 tháng 7 năm 200010 tháng 10 năm 2003
62Kansei NakanoDPJ19 tháng 11 năm 20038 tháng 8 năm 2005
63Takahiro YokomichiDPJ21 tháng 9 năm 200521 tháng 7 năm 2009
64Seishirō EtōLDP16 tháng 9 năm 200916 tháng 11 năm 2012
65Hirotaka AkamatsuDPJ26 tháng 12 năm 201221 tháng 11 năm 2014
66Tatsuo KawabataDPJ24 tháng 12 năm 201428 tháng 9 năm 2017 (giải tán)
67Hirotaka AkamatsuCDP1 tháng 11 năm 201714 tháng 10 năm 2021 (giải tán)
68Kaieda BanriCDP10 tháng 11 năm 2021Đương nhiệm

Xem thêm

Tham khảo