Danh sách quốc gia châu Á theo GDP danh nghĩa 2012

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách các quốc gia châu Á theo GDP danh nghĩa năm 2012 là một bảng thống kê về GDP danh nghĩa năm 2012 của 51 quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á, ngoài 48 quốc gia độc lập là thành viên của Liên Hợp Quốc, còn bao gồm các vùng lãnh thổ: Đài Loan, Hong KongMa CaoPalestine. Bảng dữ liệu được trích nguồn từ danh sách công bố bởi tổ chức Quỹ tiền tệ Quốc tế - IMF năm 2012, những dữ liệu còn thiếu được bổ sung từ nguồn CIA Wolrd Facebook hay Ngân hàng Thế giới - WB, Liên Hợp Quốc cùng năm.

Các quốc gia theo GDP danh nghĩa 2012 được công bố bởi CIA Factbook.[1]

Danh sách không có thống kê dữ liệu của các lãnh thổ ly khai như: Nam Ossetia, Nagorno-Karabakh, AbkhaziaBắc Síp.

STTQuốc giaGDP danh nghĩa (triệu USD)[2]Tỉ lệ GDP (danh nghĩa) 2012 so với Việt Nam (%)Tỉ lệ GDP (danh nghĩa) 2012 so với Thế giới (%)[3]
1 Trung Quốc8.221.0155.284,6211,39
2 Nhật Bản5.960.2693.831,378,26
3 Ấn Độ1.841.7171.183,892,55
4 Hàn Quốc1.129.598726,131,57
5 Thổ Nhĩ Kỳ788.299506,731,09
6 Indonesia878.536564,741,22
7 Ả Rập Saudi711.050457,0760,99
8 Iran548.060352,300,76
9 Đài Loan474.149304,790,66
10 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất383.799246,710,53
11 Thái Lan365.966235,250,51
12 Malaysia303.726195,240,42
13 Singapore276,520177,750,38
14 Hong Kong263.259169,230,37
15 Israel257.480165,510,36
16 Philippines250.182160,820,35
17 Pakistan225.558144,990,31
18 Iraq212.501136,600,30
19 Kazakhstan202.656130,270,28
20 Qatar192.402123,680,27
21 Kuwait184.540118,630,26
22 Việt Nam155.565100,000,22
23 Bangladesh122.98079,050,17
24 Oman78.29050,330,11
25 Syria73.67247,360,10
26 Azerbaijan68.80444,230,10
27 Sri Lanka59.40838,190,08
28 Myanmar55.27335,530,08
29 Uzbekistan51.11532,860,07
30 Macau43.58228,020,06
31 Lebanon41.34326,580,06
32 Yemen35.38122,740,05
33 Turkmenistan35.16422,600,05
34 Jordan31.20920,060,04
35 Bahrain27.11717,430,04
36 Síp23.00514,790,03
37 Afghanistan20.29113,04
38   Nepal18.95812,19
39 Brunei16.95210,90
40 Gruzia15.83010,18
41 CHDCND Triều Tiên14.4119,26
42 Cambodia14.1189,08
43 Mông Cổ10.2586,59
44 Palestine10.2256,57
45 Armenia9.9106,37
46 Lào9.1715,90
47 Tajikistan7.2954,88
48 Kyrgyzstan6.4734,16
49 Đông Timor6.3004,05
50 Bhutan2.1661,39
51 Maldives2.1051,35

Đọc thêm

Tham khảo