Danh sách quốc gia theo sản lượng khí đốt

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách các nước sản xuất khí đốt dựa trên thống kê của Cơ quan Năng lượng Quốc tế.[1]

Các quốc gia theo sản lượng khai thác khí tự nhiên
Xu hướng tại 5 quốc gia có sản lượng khí đốt tự nhiên lớn nhất (dữ liệu từ Cơ quan Thông tin Năng lượng Hoa Kỳ).

Theo Cơ quan Năng lượng Quốc tế, 10 quốc gia sản xuất khí đốt hàng đầu trong năm 2013 là (tỷ m³): 1) Hoa Kỳ 689 (19,8%), 2) Nga 671 (19,3%), 3) Qatar 161 (4,6%), 4) Iran 159 (4,6%), 5) Canada 155 (4,5%), 6) Trung Quốc 115 (3,3%), 7) Na Uy 109 (3,1%), 8) Hà Lan 86 (2,5%) 9) Ả Rập Xê Út 84 (2,4%), 10) Algérie 80 (2,3%), trong tổng sản lượng tên thế giới là 3.479 tỷ m³.[2]

Bảng dữ liệu dưới đây được trích từ The World Factbook.[3]

STTQuốc giaChâu lụcSản lượng khí đốt hàng năm (m³)Thời gian thống kê
Thế giới4,359,000,000,0002010
 Liên minh Châu Âu164,600,000,0002012
1 Hoa KỳBắc Mỹ681,400,000,000
2 NgaÁ-Âu669,700,000,0002013
3 IranChâu Á162,600,000,0002012
4 CanadaBắc Mỹ143,100,000,000
5 QatarChâu Á133,200,000,0002011
6 Na UyChâu Âu114,700,000,0002012
7 Trung QuốcChâu Á107,200,000,000
8 Ả Rập Xê Út103,200,000,000
9 AlgérieChâu Phi82,760,000,0002011
10 Hà LanChâu Âu80,780,000,0002012
11 IndonesiaChâu Á76,250,000,0002011
12 Turkmenistan64,400,000,0002012
13 Uzbekistan62,900,000,000
14 Malaysia61,730,000,0002011
15 Ai CậpChâu Phi61,260,000,000
16 MéxicoBắc Mỹ53,960,000,0002012
17 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtChâu Á52,310,000,0002011
18 BoliviaNam Mỹ48,970,000,0002012
19 AustraliaChâu Đại Dương48,240,000,000
20 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandChâu Âu40,990,000,000
21 Trinidad và TobagoCaribe40,600,000,0002011
22 Ấn ĐộChâu Á40,380,000,0002012
23 Pakistan39,150,000,0002011
24 ArgentinaNam Mỹ38,770,000,000
25 Thái LanChâu Á36,990,000,000
26 Oman35,940,000,0002012
27 PeruNam Mỹ32,400,000,000
28 NigeriaChâu Phi31,360,000,0002011
29 VenezuelaNam Mỹ25,280,000,0002012
30 KazakhstanChâu Á20,200,000,0002011
31 Bangladesh20,110,000,000
32 UkraineChâu Âu19,800,000,000
33 AzerbaijanChâu Á17,860,000,000
34 BrazilNam Mỹ17,030,000,0002012
35 KuwaitChâu Á13,530,000,0002011
36 Bahrain12,620,000,000
37 Brunei12,440,000,000
38 Myanmar11,910,000,000
39 ColombiaNam Mỹ10,950,000,000
40 RomaniaChâu Âu10,610,000,000
41 YemenChâu Á9,620,000,000
42 Việt Nam9,300,000,0002012
43 ĐứcChâu Âu9,000,000,000
44 SyriaChâu Á7,870,000,0002011
45 LibyaChâu Phi7,855,000,000
46 ItalyChâu Âu7,800,000,0002012
47 Guinea Xích ĐạoChâu Phi6,880,000,0002011
48 IsraelChâu Á6,860,000,0002013
49 Đan MạchChâu Âu6,412,000,0002012
50 Ba Lan6,193,000,000
51 Bồ Đào Nha4,904,000,000
52 New ZealandChâu Đại Dương4,590,000,000
53 PhilippinesChâu Á3,910,000,000
54 MozambiqueChâu Phi3,820,000,0002011
55 Nhật BảnChâu Á3,273,000,0002012
56 HungaryChâu Âu2,462,000,000
57 TunisiaChâu Phi1,930,000,0002011
58 ÁoChâu Âu1,906,000,0002012
59 Croatia1,863,000,0002013
60 Côte d'IvoireChâu Phi1,500,000,0002011
61 Nam Phi1,280,000,000
62 ChileNam Mỹ1,144,000,0002012
63 CubaCaribe1,030,000,000
64 Cộng hòa CongoChâu Phi946,000,000
65 IraqChâu Á880,000,0002011
66 TanzaniaChâu Phi860,000,000
67 Angola752,000,000
68 Thổ Nhĩ KỳChâu Á632,000,0002012
69 PhápChâu Âu508,000,000
70 Serbia484,700,0002013
71 Hàn QuốcChâu Á424,900,0002012
72 BulgariaChâu Âu410,000,0002011
73 Ireland373,000,0002012
74 Đài LoanChâu Á330,200,0002011
75 EcuadorNam Mỹ240,000,000
76 JordanChâu Á230,000,000
77 BelarusChâu Âu220,000,000
78 Cộng hòa Séc200,000,0002012
79 Cameroon150,000,0002011
80 AfghanistanChâu Á140,000,000
81 SlovakiaChâu Âu105,000,0002012
82 Papua New GuineaChâu Đại Dương100,000,0002011
83 GabonChâu Phi70,000,000
84 Tây Ban NhaChâu Âu61,000,0002012
85 MarocChâu Phi60,000,0002011
86 Ghana50,000,0002010
87 BarbadosCaribe20,000,000
88 SénégalChâu Phi20,000,0002011
89 AlbaniaChâu Âu10,000,000
90 KyrgyzstanChâu Á10,000,000
91 Gruzia9,151,0002012
92 Hy LạpChâu Âu6,000,0002011
93 TajikistanChâu Á3,928,000
94 SloveniaChâu Âu2,000,000

Tham khảo