Danh sách quốc gia theo tốc độ tăng trưởng GDP danh nghĩa 2009-2012

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách các quốc gia theo tốc độ tăng trưởng kinh tế 2009-2012 là bảng thống kê về tốc độ tăng trưởng kinh tế trong giai đoạn suy thoái kinh tế toàn cầu 2009-2012 của 220 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Bảng thống kê thể hiện một phần về tình hình kinh tế của các quốc gia trong 4 năm suy thoái thông qua các số liệu GDP (danh nghĩa).

Các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) 2012, theo thống kê của CIA Facebook.[1]

Ngoài số liệu của các quốc gia độc lập, là thành viên của Liên Hợp Quốc còn có dữ liệu của các vùng lãnh thổ và lãnh thổ hải ngoại: Hong Kong, Ma Cao, Palestine, Jersey, Guernsey, Đảo Man, Quần đảo Faroe, Gibraltar, Transnistria, Greenland, Bermuda, Puerto Rico, Quần đảo Turks và Caicos, Quần đảo Cayman, Anguilla, Montserrat, Quần đảo Falkland, Aruba, Guam, Quần đảo Bắc Mariana, Quần đảo Cook, Wallis và Futuna, Polynesia thuộc Pháp, New Caledonia, Niue.

Bảng thống kê được dẫn nguồn từ dữ liệu của Quỹ tiền tệ Quốc tế - IMF năm 2009 và 2012, những quốc gia và vùng lãnh thổ không có dữ liệu được bổ sung từ CIA World Factbook, Ngân hàng Thế giới - WB và Liên Hợp Quốc - UN cùng năm.

Danh sách

STTQuốc giaGDP danh nghĩa 2009 (triệu USD)[2][3][4][1]GDP danh nghĩa 2012 (triệu USD)[1][3][4][5]Thay đổi GDP 2009-2012 (%)
1  Australia994.2461.541.70055,06
2  New Zealand117.794169.83144,18
3  Papua New Guinea7.90715.13491,40
4  New Caledonia3.3009.840198,18
5  Polynesia thuộc Pháp6.1007.15017,13
6  Fiji3.3374.02420,59
7  Guam2.7732.500-9,85
8  Quần đảo Solomon6571.00853,43
9  Quần đảo Bắc Mariana633,490042,09
10  Vanuatu63778723,55
11  Samoa55869023,66
12  Samoa thuộc Mỹ462,2575,324,47
13  Tonga31347150,48
14  Liên bang Micronesia25732626,85
15  Palau19122819,37
16  Quần đảo Marshall15318218,95
17  Kiribati13017534,62
18  Nauru60121101,67
19  Wallis và Futuna60600,00
20  Tuvalu14,4940176,05
21  Niue10,0110,010,00
22  Quần đảo Cook183,228354,48
1  Nhật Bản5.068.8945.960.26917,59
2  Trung Quốc4.984.7318.221.01564,94
3  Indonesia539.377878.53662,88
4  Ấn Độ1.236.9431.841.71748,89
5  Hàn Quốc832.5121.129.59835,69
6  CHDCND Triều Tiên27.80014.411-48,16
7  Đài Loan378.524474.14925,26
8  Hồng Kông210.570263.25925,02
9  Ma Cao22.10043.58297,20
10  Mông Cổ4.20310.258144,06
11  Malaysia192.955303.72657,41
12  Singapore182.231276.52051,74
13  Brunei10.40516.95262,66
14  Thái Lan263.979365.96638,64
15  Việt Nam93.164155.56566,98
16  Cambodia10.87114.11829,87
17  Đông Timor5566.3001.033,09
18  Myanmar34.26255.27361,33
19  Lào5.5989.17163,83
20  Philippines161.196250.18255,20
21  Bangladesh94.602122.98030,00
22    Nepal12.89418.95847,03
23  Bhutan1.2692.16670,69
24  Maldives1.3072.10561,06
25  Sri Lanka42.20359.40840,77
26  Pakistan161.994125.55839,24
27  Kazakhstan107.891202.65687,83
28  Uzbekistan32.81651.11558,81
29  Turkmenistan19.94735.16476,29
30  Afghanistan14.48320.29140,10
31  Kyrgyzstan4.5706.47341,64
32  Tajikistan4.9837.59252,35
33  Iran325.938548.06068,15
34  Iraq65.838212.501222,76
35  Ả Rập Saudi376.268711.05088,97
36  UAE223.874383.79971,44
37  Kuwait98.416184.54087,51
38  Qatar98.313192.40295,70
39  Bahrain20.59027.11731,70
40  Yemen25.13135.38140,79
41  Oman46.11578.29069,77
42  Jordan25.11331.20924,27
43  Lebanon34.52841.34319,74
44  Syria52.63573.67239,97
45  Gruzia10.74815.83047,28
46  Armenia8.5419.91016,03
47  Azerbaijan43.07668.80459,73
48  Síp23.60323.005-2,53
49  Palestine6.64110.22553,97
50  Israel195.390257.48031,78
54  Thổ Nhĩ Kỳ614.466788.29928,29
1  Đức3.338.6793.429.5192,72
2  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2.178.8562.476.66513,67
3  Pháp2.656.3782.613.936-1,60
4  Nga1.231.8922.029.81364,77
5  Italy2.118.2642.014.078-4,92
6  Tây Ban Nha1.467.8891.323.500-9,84
7  Hà Lan756.651770.8671,88
8  Thụy Sĩ491.923631.18428,31
9  Thụy Điển406.072523.80428,99
10  Bỉ472.103483.9042,50
11  Ba Lan430.736489.79513,71
12  Áo382.073394.8683,24
13  Đan Mạch310.094314.8891,55
14  Hy Lạp330.780249.199-24,66
15  Phần Lan238.607247.6463,79
16  Bồ Đào Nha233.478212.446-9,01
17  Ireland222.156210.416-5,29
18  Ukraine117,404176,23550,11
19  Séc190.321195.6572,80
20  Romania161.521169.3944,87
21  Hungary129.540125.660-3,00
22  Slovakia88.21091.9154,20
23  Belarus48.97563.26729,18
24  Luxembourg52.43257.1408,98
25  Croatia67.69556.475-16,57
26  Bulgaria47.10151.0208,3
27  Slovenia48.60045.427-6,53
28  Lithuania37.11842.13613,52
29  Serbia42.96738.539-10,31
30  Latvia25.92728.3809,46
31  Estonia19.30522.39916,03
32  Bosnia và Herzegovina17.04317.3261,66
33  Iceland12.13813.65412,49
34  Albania12.22412.5502,67
35  Gibraltar1.0661.27519,61
36  Macedonia9.3719.6302,76
37  Malta8.0088.7509,27
38  Montenegro4.1527.25774,78
39  Moldova5.4037.25434,26
40  Kosovo5.0006.44728,94
41  Liechtenstein5.0285.82715,89
42  Monaco6.9195.707-17,52
43  Jersey5.7005.7000,00
44  Andorra3.7124.80029,31
45  Đảo Man2.7192.7190,00
46  Guernsey2.742Không rõ
47  San Marino1.9001.855-2,37
48  Quần đảo Faroe1.0001.47147,10
49   VaticanKhông rõ
1  Canada1.336.0661.821.42436,33
2  Hoa Kỳ14.119.05016.244.57515,05
3  Greenland1.7402.34234,60
4  Mexico874.8101.117.27127,72
6  Bermuda6.0935.593-8,21
7  Belize1.3521.57916,79
8  Guatemala37.66150.806
9  El Salvador21.10123.787
10  Nicaragua6.14810.506
11  Costa Rica29.31845.107
12  Panama24.85936.253
13  Cuba56.30371.017
15  Quần đảo Cayman2.2503.393
16  Quần đảo Turks và Caicos216728
18  Quần đảo Virgin thuộc Anh853.4909
19  Anguilla108.9288
20  Jamaica12.64014.837
21  Haiti6.5607.843
22  Cộng hòa Dominican46.71458,996
23  Dominica362
24  Saint Kitts và Nevis557
25  Puerto Rico87.679
26  Grenada615
27  Antigua và Barbuda1.118
28  Trinidad và Tobago19.626
29  Barbados3.895
30  Saint Vincent và Grenadines571
33  Saint Lucia973
34  Venezuela325.678
35  Guyana5.056
36  Suriname5.955
38  Brazil1.574.039
39  Uruguay31.511
40  Paraguay14.216
41  Argentina310.057
42  Chile161.621
43  Bolivia17.414
44  Peru126.766
45  Ecuador55.553
46  Colombia232.403
47  Quần đảo Falkland105.1
49  Aruba2.258

Đọc thêm

Tham khảo