Danh sách ngân hàng bị mua lại hoặc phá sản trong khủng hoảng tài chính cuối thập niên 2000

bài viết danh sách Wikimedia

Bị mua lại

Ngày tuyên bốTổ chức bị muaTổ chức mua lạiLoại hình của tổ chức bị muaGiá trị (USD, EURGBP)Tham khảo
22 tháng 2 năm 2008 Northern Rock Chính phủ Anhngân hàng bán lẻ và cho vay thế chấp[1]
1 tháng 4 năm 2008 Bear Stearns, New York City JPMorgan Chase, New York Cityngân hàng đầu tư$&00000022000000000000002.200.000.000[2]
7 tháng 6 năm 2008 Catholic Building Society Chelsea Building Societyquỹ góp vốn mua nhà£&000000005100000000000051.000.000[3]
1 tháng 7 năm 2008 Countrywide Financial, Calabasas, California Bank of America, Charlotte, Bắc Carolinacho vay thế chấp thứ cấp$&00000040000000000000004.000.000.000[4]
14 tháng 7 năm 2008 Alliance & Leicester Banco Santander SAngân hàng bán lẻ và cho vay thế chấp£&00000012600000000000001.260.000.000[5]
26 tháng 8 năm 2008 Roskilde Bank Danmarks Nationalbank (ngân hàng trung ương của Đan Mạch)ngân hàng bán lẻ$&0000000896800000000000896.800.000 (kr4.500.000.000)[6]
7 tháng 9 năm 2008 Fannie MaeFreddie Mac Federal Housing Finance Agencycho vay thế chấp thứ cấp[7][8][9]
8 tháng 9 năm 2008 Derbyshire Building Society Nationwide Building Societygóp vốn mua nhà£&00000071000000000000007.100.000.000[10]
8 tháng 9 năm 2008 Cheshire Building Society Nationwide Building Societygóp vốn mua nhà£&00000049000000000000004.900.000.000[11]
14 tháng 9 năm 2008 Merrill Lynch, New York City Bank of America, Charlotte, North Carolinangân hàng đầu tư$&000004400000000000000044.000.000.000[12]
16 tháng 9 năm 2008 - Presumed American International Group, New York City Chính phủ Hoa KỳAcông ty bảo hiểm$&0000182000000000000000182.000.000.000[13]
17 tháng 9 năm 2008 - Lehman Brothers, New York City B Barclays plcngân hàng đầu tư$&00000013000000000000001.300.000.000[14]
18 tháng 9 năm 2008 HBOS Lloyds TSBdịch vụ tài chính tổng hợp$&000002185000000000000021.850.000.000[15]
26 tháng 9 năm 2008 Washington Mutual, Seattle, Washington JPMorgan Chase, New York Cityquỹ tín dụng$&00000019000000000000001.900.000.000[16]
26 tháng 9 năm 2008 Lehman BrothersC Nomura Holdingsngân hàng đầu tư$&00000000000000020000002[17]
28 tháng 9 năm 2008 Bradford & BingleyD Chính phủ Anh (phần tài sản thế chấp)
Banco Santander SA (phần các tài khoản tiết kiệm)
dịch vụ tài chính tổng hợp£&000002110000000000000021.100.000.000[18]
28 tháng 9 năm 2008 Fortis Chính phủ Hà Lan (phần các tài sản của Hà Lan bao gồm cả ABN AMRO)
BNP Paribas (phần các tài sản của Bỉ và Luxembourg)
dịch vụ tài chính tổng hợp&000000000000001119999911,200,000,000[19]
30 tháng 9 năm 2008 Dexia Các chính phủ Bỉ, Pháp và Luxembourgtài chính công và ngân hàng bán lẻ[20]
3 tháng 10 năm 2008 Wachovia, Charlotte, Bắc Carolina Wells Fargo, San Francisco, California Fngân hàng bán lẻ và đầu tư$&000001500000000000000015.000.000.000[21]
7 tháng 10 năm 2008 Landsbanki Cơ quan Giám sát Tài chính Icelandngân hàng thương mại[22][23]
8 tháng 10 năm 2008 Glitnir Cơ quan Giám sát Tài chính Icelandngân hàng thương mại[24][25]
9 tháng 10 năm 2008 Kaupthing Bank Cơ quan Giám sát Tài chính Icelandngân hàng thương mại[26][27]
9 tháng 10 năm 2008 BankWest (subsidiary of HBOS) Commonwealth Bank of Australiangân hàng£&00000012000000000000001.200.000.000[28]
13 tháng 10 năm 2008 Sovereign Bank, Wyomissing, Pennsylvania Banco Santander SAngân hàng$&00000019000000000000001.900.000.000[29]
22 tháng 10 năm 2008 Barnsley Building Society Yorkshire Building Societygóp vốn mua nhà£&0000000376000000000000376.000.000[30]
24 tháng 10 năm 2008 National City Bank, Cleveland, Ohio PNC Financial Services, Pittsburgh, Pennsylvaniangân hàng$&00000055800000000000005.580.000.000[31]
24 tháng 10 năm 2008 Commerce Bancorp, Cherry Hill, New Jersey Toronto-Dominion Bank, Toronto, Canadangân hàng$&00000085000000000000008.500.000.000[32]
4 tháng 11 năm 2008 Scarborough Building Society Skipton Building Societygóp vốn mua nhà[33]
10 tháng 1 năm 2009 IndyMac Federal Bank IMB Management Holdingsquỹ tín dụng$&000001390000000000000013.900.000.000[34]
15 tháng 1 năm 2009 Anglo Irish Bank Chính phủ Irelandngân hàng[35]
9 tháng 3 năm 2009 Straumur Investment Bank Cơ quan Giám sát Tài chính Icelandngân hàng đầu tư[36]
9 tháng 3 năm 2009 Dunfermline Building Society Ngân hàng Anh (phần các khoản cho vay nhà ở xã hội)
Nationwide Building Society
Góp vốn mua nhà[37]
29 tháng 3 năm 2009 Caja de Ahorros Castilla La Mancha Banco de Españaquỹ tín dụng&00000090000000000000009.000.000.000[38]

Phá sản

Hoa Kỳ

Sau đây là các tổ chức tài chính của Hoa Kỳ bị phá sản hoặc đóng cửa. Ngoài ra còn hàng loạt liên minh tín dụng bị National Credit Union Administration phát mãi, quản lý hoặc đem bán lại.

NgàyTổ chức phá sảnTổ chức mua lại tài sản phát mãiLoại hình kinh doanh của tổ chức phá sảnTham khảo
2 tháng 2 năm 2007Metropolitan Savings Bank, Pittsburgh, PennsylvaniaAllegheny Valley Bank, Pittsburgh, Pennsylvania; FDIC[39]
28 tháng 9 năm 2007NetBank, Alpharetta, GeorgiaING Direct, Wilmington, Delaware; FDICNgân hàng bán lẻ và cho vay thế chấp[40][41]
4 tháng 10 năm 2007Miami Valley Bank, Lakeview, OhioCitizens Banking Corp, Sandusky, Ohio; FDIC[42][43] 3 total in 2007
25 tháng 1 năm 2008Douglass National Bank, Kansas City, MissouriLiberty Bank and Trust Company, New Orleans, Louisiana; FDIC[44]
7 tháng 3 năm 2008Hume Bank, Hume, MissouriSecurity Bank, Rich Hill, Missouri; FDIC[45]
9 tháng 5 năm 2008ANB Financial, Bentonville, ArkansasPulaski Bank and Trust Company, Little Rock, Arkansas; FDIC[46]
30 tháng 5 năm 2008First Integrity Bank, Staples, MinnesotaFirst International Bank and Trust, Thành phố Watford, Bắc Dakota; FDIC[47]
11 tháng 7 năm 2008IndyMac Bank, Pasadena, CaliforniaIndyMac Federal Bank, an 'interim' bank set up for disposal of assets; FDICQuỹ tiết kiệm[48]
25 tháng 7 năm 2008First National Bank of Nevada, Reno, Nevada; First Heritage Bank, Newport Beach, CaliforniaMutual of Omaha, Omaha, Nebraska; FDIC[49]
1 tháng 8 năm 2008First Priority Bank, Bradenton, FloridaSunTrust Bank, Atlanta, Georgia; FDIC[50]
22 tháng 8 năm 2008The Columbian Bank and Trust Company, Topeka, KansasCitizens Bank & Trust, Chillicothe, Missouri; FDIC[51]
29 tháng 8 năm 2008Integrity Bank, Alpharetta, GeorgiaRegions Bank, Birmingham, Alabama; FDIC[52]
5 tháng 9 năm 2008Silver State Bank, Henderson, NevadaNevada State Bank, Las Vegas, Nevada; National Bank of Arizona; FDIC[53]
15 tháng 9 năm 2008Lehman Brothers, New York City, New York(filed for Chapter 11 bankruptcy protection)Investment bank[54]
19 tháng 9 năm 2008AmeriBank, Northfork, Tây VirginiaPioneer Community Bank, Iaeger, West Virginia; The Citizen's Saving Bank, Martins Ferry, Ohio; FDICQuỹ tiết kiệm[55]
25 tháng 9 năm 2008Washington Mutual, Seattle, WashingtonJPMorgan Chase; FDICQuỹ tiết kiệm[56]
10 tháng 10 năm 2008Main Street Bank, Northville, MichiganMonroe Bank & Trust, Monroe, Michigan; FDICNgân hàng thương mại[57]
10 tháng 10 năm 2008Meridian Bank, Eldred, IllinoisNational Bank, Hillsboro, Illinois; FDICNgân hàng thương mại[58]
24 tháng 10 năm 2008Alpha Bank & Trust, Alpharetta, GeorgiaStearns Bank, National Association, St. Cloud, Minnesota; FDICNgân hàng thương mại[59]
31 tháng 10 năm 2008Freedom Bank, Bradenton, FloridaFifth Third Bank, Cincinnati; FDICNgân hàng thương mại[60]
7 tháng 11 năm 2008Franklin Bank, S.S.B, Houston, TexasProsperity Bank, El Campo, Texas; FDICQuỹ tiết kiệm[61]
7 tháng 11 năm 2008Security Pacific Bank, Los Angeles, CaliforniaPacific Western Bank, Los Angeles, California; FDICNgân hàng thương mại[62]
21 tháng 11 năm 2008The Community Bank, Loganville, GeorgiaBank of Essex, Tappahannock, Virginia; FDICNgân hàng thương mại[63]
21 tháng 11 năm 2008Downey Savings and Loan, Newport Beach, CaliforniaU.S. Bank, Minneapolis, Minnesota; FDICQuỹ tiết kiệm[64]
21 tháng 11 năm 2008PFF Bank and Trust, Pomona, CaliforniaU.S. Bank, Minneapolis, Minnesota; FDICQuỹ tiết kiệm[64]
5 tháng 12 năm 2008First Georgia Community Bank, Jackson, GeorgiaUnited Bank, Zebulon, Georgia; FDICNgân hàng thương mại[65]
12 tháng 12 năm 2008Haven Trust Bank, Duluth, GeorgiaBB&T Company, Winston-Salem, Bắc Carolina; FDICNgân hàng thương mại[66]
12 tháng 12 năm 2008Sanderson State Bank, Sanderson, TexasThe Pecos County State Bank, Fort Stockton, Texas; FDICNgân hàng thương mại[67] 25 total in 2008
16 tháng 1 năm 2009National Bank of Commerce, Berkeley, IllinoisRepublic Bank of Chicago, Oak Brook, Illinois; FDICNgân hàng thương mại[68]
16 tháng 1 năm 2009Bank of Clark County, Vancouver, WashingtonUmpqua Bank, Roseburg, Oregon; FDICNgân hàng thương mại[69]
23 tháng 1 năm 20091st Centennial Bank, Redlands, CaliforniaFirst California Bank, Westlake Village, California; FDICNgân hàng thương mại[70]
30 tháng 1 năm 2009MagnetBank, Salt Lake City, UtahFDIC.Ngân hàng thương mại[71]
30 tháng 1 năm 2009Suburban Federal Savings Bank, Crofton, MarylandBank of Essex, Tappahannock, Virginia; FDICQuỹ tiết kiệm[72]
30 tháng 1 năm 2009Ocala National Bank, Ocala, FloridaCenterState Bank of Florida, Winter Haven, Florida; FDICNgân hàng thương mại[73]
6 tháng 2 năm 2009FirstBank Financial Services, McDonough, GeorgiaRegions Bank, Birmingham, Alabama; FDIC[74]
6 tháng 2 năm 2009Alliance Bank, Culver City, CaliforniaCalifornia Bank & Trust, San Diego, California; FDICNgân hàng thương mại[75]
6 tháng 2 năm 2009County Bank, Merced, CaliforniaWestamerica Bank, San Rafael, California; FDICNgân hàng thương mại[76]
13 tháng 2 năm 2009Sherman County Bank, Loup City, NebraskaHeritage Bank, Wood River, Nebraska; FDICNgân hàng thương mại[77]
13 tháng 2 năm 2009Riverside Bank of the Gulf Coast, Cape Coral, FloridaTIB Bank, Naples, Florida; FDICNgân hàng thương mại[78]
13 tháng 2 năm 2009Corn Belt Bank and Trust Company, Pittsfield, IllinoisThe Carlinville National Bank, Carlinville, Illinois; FDICNgân hàng thương mại[79]
13 tháng 2 năm 2009Pinnacle Bank, Beaverton, OregonWashington Trust Bank, Spokane, Washington; FDICNgân hàng thương mại[80]
20 tháng 2 năm 2009Silver Falls Bank, Silverton, OregonCitizens Bank, Corvallis, Oregon; FDICNgân hàng thương mại[81]
27 tháng 2 năm 2009Heritage Community Bank, Glenwood, IllinoisMB Financial Bank, N.A., Chicago Illinois; FDICNgân hàng thương mại[82]
27 tháng 2 năm 2009Security Savings Bank, Henderson, NevadaBank of Nevada, Las Vegas, Nevada; FDICNgân hàng thương mại[83]
6 tháng 3 năm 2009Freedom Bank of Georgia, Commerce, GeorgiaNortheast Georgia Bank, Lavonia, Georgia; FDICNgân hàng thương mại[84]
20 tháng 3 năm 2009FirstCity Bank, Stockbridge, GeorgiaFDIC.Ngân hàng thương mại[85]
20 tháng 3 năm 2009Colorado National Bank, Colorado Springs, ColoradoHerring Bank, Amarillo, Texas; FDICNgân hàng thương mại[86]
20 tháng 3 năm 2009TeamBank, Paola, KansasGreat Southern Bank, Springfield, Missouri; FDICNgân hàng thương mại[87]
27 tháng 3 năm 2009Omni National Bank, Atlanta, GeorgiaSunTrust Banks, Atlanta, Georgia; FDICNgân hàng thương mại[88]
10 tháng 4 năm 2009Cape Fear Bank, Wilmington, Bắc CarolinaFirst Federal Savings and Loan Association of Charleston, Charleston, Nam Carolina; FDICNgân hàng thương mại[89]
10 tháng 4 năm 2009New Frontier Bank, Greeley, ColoradoDeposit Insurance National Bank of Greeley (interim bank created by FDIC), Greeley, ColordadoNgân hàng thương mại[90]
17 tháng 4 năm 2009American Sterling Bank, Sugar Creek, MissouriMetcalf Bank, Lee's Summit, Missouri; FDICNgân hàng thương mại[91]
17 tháng 4 năm 2009Great Basin Bank of Nevada, Elko, NevadaNevada State Bank, Las Vegas, Nevada; FDICNgân hàng thương mại[92]
24 tháng 4 năm 2009American Southern Bank, Kennesaw, GeorgiaBank of North Georgia, Alpharetta, Georgia; FDICNgân hàng thương mại[93]
24 tháng 4 năm 2009Michigan Heritage Bank, Farmington Hills, MichiganLevel One Bank, Farmington Hills, Michigan; FDICNgân hàng thương mại[94]
24 tháng 4 năm 2009First Bank of Beverly Hills, Calabasas, Californiaclosed; FDICNgân hàng thương mại[95]
24 tháng 4 năm 2009First Bank of Idaho, FSB, Ketchum, IdahoU.S. Bank, Minneapolis, Minnesota; FDICNgân hàng thương mại[96]
1 tháng 5 năm 2009Silverton Bank, NA, Atlanta, GeorgiaSilverton Bridge Bank, NA, Atlanta, Georgia; FDICnon-retail, bank to banks[97]
1 tháng 5 năm 2009Citizens Community Bank, Ridgewood, New JerseyNorth Jersey Community Bank, Englewood Cliffs, New Jersey; FDICNgân hàng thương mại[98]
1 tháng 5 năm 2009America West Bank, Layton, UtahCache Valley Bank, Logan, Utah; FDICNgân hàng thương mại[99]
8 tháng 5 năm 2009Westsound Bank, Bremerton, WashingtonKitsap Bank, Port Orchard, Washington; FDICNgân hàng thương mại[100]
21 tháng 5 năm 2009BankUnited, FSB, Coral Gables, FloridaBankUnited, Coral Gables, Florida; FDICQuỹ tiết kiệm[101]
22 tháng 5 năm 2009Strategic Capital Bank, Champaign, IllinoisMidland States Bank, Effingham, IL; FDICNgân hàng thương mại[102]
22 tháng 5 năm 2009Citizens National Bank, Macomb, IllinoisMorton Community Bank, Morton, Illinois; FDICNgân hàng thương mại[103]
5 tháng 6 năm 2009Bank of Lincolnwood, Lincolnwood, IllinoisRepublic Bank of Chicago, Oak Brook, Illinois; FDICNgân hàng thương mại[104]
19 tháng 6 năm 2009Southern Community Bank, Fayetteville, GeorgiaFDICNgân hàng thương mại[105]
19 tháng 6 năm 2009Cooperative Bank, Wilmington, Bắc CarolinaFDICNgân hàng thương mại[105]
19 tháng 6 năm 2009First National Bank of Anthory, Anthony, KansasFDICNgân hàng thương mại[105]
26 tháng 6 năm 2009Community Bank of West Georgia, Villa Rica, GeorgiaFDICNgân hàng thương mại[106]
26 tháng 6 năm 2009Neighborhood Community Bank, Newnan, GeorgiaFDICNgân hàng thương mại[106]
26 tháng 6 năm 2009Bank of Horizon Bank, Pine City, MinnesotaFDICNgân hàng thương mại[106]
26 tháng 6 năm 2009Metro Pacific Bank, Irvine, CaliforniaFDICNgân hàng thương mại[106]
26 tháng 6 năm 2009Mirae Bank, Los Angeles, CaliforniaFDICNgân hàng thương mại[106]
2 tháng 7 năm 2009John Warner Bank, Clinton, IllinoisFDICNgân hàng thương mại[107]
2 tháng 7 năm 2009First State Bank of Winchester, Winchester, IllinoisFDICNgân hàng thương mại[107]
2 tháng 7 năm 2009Rock River Bank, Oregon, IllinoisFDICNgân hàng thương mại[107]
2 tháng 7 năm 2009Elizabeth State Bank, Elizabeth, IllinoisFDICNgân hàng thương mại[107]
2 tháng 7 năm 2009First National Bank of Danville, Danville, IllinoisFDICNgân hàng thương mại[107]
2 tháng 7 năm 2009Millennium State Bank of Texas, Dallas, TexasFDICNgân hàng thương mại[107]
2 tháng 7 năm 2009Founders Bank, Worth, IllinoisFDICNgân hàng thương mại[107]
10 tháng 7 năm 2009Bank of Wyomoing, Thermopolis, WyomingFDICNgân hàng thương mại[108]
17 tháng 7 năm 2009First Piedmont Bank, Winder, GeorgiaFDICNgân hàng thương mại[109]
17 tháng 7 năm 2009Bank First, Sioux Falls, Nam DakotaFDICNgân hàng thương mại[109]
17 tháng 7 năm 2009Vineyard Bank, Rancho Cucamonga, CaliforniaFDICNgân hàng thương mại[109]
17 tháng 7 năm 2009Temecula Valley Bank, Temecula, CaliforniaFDICNgân hàng thương mại[109]
24 tháng 7 năm 2009Waterford Village Bank, Williamsville, New YorkFDICNgân hàng thương mại[110]
24 tháng 7 năm 2009Security Bank of Gwinnett County, Suwanee, GeorgiaState Bank and Trust Company, Pinehurst, Georgia; FDICNgân hàng thương mại[111]
24 tháng 7 năm 2009Security Bank of North Fulton, Alpharetta, GeorgiaState Bank and Trust Company, Pinehurst, Georgia; FDICNgân hàng thương mại[111]
24 tháng 7 năm 2009Security Bank of North Metro, Woodstock, GeorgiaState Bank and Trust Company, Pinehurst, Georgia; FDICNgân hàng thương mại[111]
24 tháng 7 năm 2009Security Bank of Bibb County, Macon, GeorgiaState Bank and Trust Company, Pinehurst, Georgia; FDICNgân hàng thương mại[111]
24 tháng 7 năm 2009Security Bank of Houston County, Perry, GeorgiaState Bank and Trust Company, Pinehurst, Georgia; FDICNgân hàng thương mại[111]
24 tháng 7 năm 2009Security Bank of Jones County, Gray, GeorgiaState Bank and Trust Company, Pinehurst, Georgia; FDICNgân hàng thương mại[111]

Vương quốc Anh

Sau đây là danh sách các tổ chức tài chính của Anh bị phá sản.

NgàyTổ chứcTài sản và chi nhánh được bán choLoại hìnhTham khảo
9 tháng 10 năm 2008Icesave (chi nhánh của Landsbanki (Iceland))Bộ Tài chính AnhGNgân hàng tiết kiệm trực tuyến
8 tháng 10 năm 2008Kaupthing Singer & Friedlander (chi nhánh của Kaupthing Bank (Iceland))placed in administrationNgân hàng tư nhân và đầu tư doanh nghiệp
8 tháng 10 năm 2008Heritable Bank (chi nhánh của Landsbanki (Iceland))ING DirectGNgân hàng tư nhân
8 tháng 10 năm 2008Kaupthing Edge (chi nhánh của Kaupthing Singer & Friedlander)ING DirectHNgân hàng tiết kiệm trực tuyến
1 tháng 12 năm 2008London Scottish Bankplaced in administrationNgân hàng[112]
29 tháng 3 năm 2009Dunfermline Building Societynon core business (social housing transferred to the Bank of England, core business transferred to the NationwideQuỹ góp vốn mua nhà[113]

Chú thích