Danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á

bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ Danh sách quốc gia châu Á)

Đây là danh sách quốc gia có chủ quyền, độc lập (được công nhận và công nhận hạn chế) tại lục địa châu Á, bao gồm cả các lãnh thổ phụ thuộc.

Quốc kìTên tắtTên chính thứcTên địa phươngThủ đôBản đồ
Flag_of_Taliban.svg
Flag_of_Taliban.svg
Abkhazia[1]Cộng hòa Abkhazia[1]tiếng Abkhaz: Аҧсны́ Apsny, IPA /apʰsˈnɨ/;

tiếng Gruzia: აფხაზეთი Apkhazeti;

tiếng Nga: Абхазия Abkhaziya

Sukhumi
Flag_of_Taliban.svg
Flag_of_Taliban.svg
AfghanistanTiểu vương quốc Hồi giáo Afghanistan[1]Pashto: د افغانستان اسلامي امارات
Dari: امارت اسلامی افغانستان
Kabul
Akrotiri và DhekeliaCác khu vực có chủ quyền Akrotiri và DhekeliaEpiskopi
Ả Rập Xê ÚtVương quốc Ả Rập Xê Úttiếng Ả Rập: المملكة العربية السعوديةRiyadh
Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtCác tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấttiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدةAbu Dhabi
Armenia[2]Cộng hòa Armeniatiếng Armenia: Հայաստանի ՀանրապետությունYerevan
Azerbaijan[2]Cộng hòa Azerbaijantiếng Azerbaijan: Azərbaycan RespublikasıBaku
Ấn ĐộCộng hòa Ấn Độtiếng Hindi: भारत गणराज्य Tamil: இந்திய குடியரசுNew Delhi
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh[3]Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc AnhDiego Garcia
BahrainVương quốc Bahraintiếng Ả Rập: مملكة البحرينManama
BangladeshCộng hòa Nhân dân BangladeshBengal: গণপ্রজাতন্ত্রী বাংলাদেশDhaka
BhutanVương quốc BhutanDzongkha: Thimphu
BruneiNhà nước Brunei DarussalamMã Lai: Negara Brunei Darussalam

chữ Jawi: نڬارا بروني دارالسلام

Bandar Seri Begawan
CampuchiaVương quốc CampuchiaKhmer: Phnom Penh
Quần đảo Cocos (Keeling)[4]Lãnh tổ Quần đảo Cocos (Keeling) (thuộc Úc)Đảo Tây
Đài Loan[5]Trung Hoa Dân QuốcPhồn thể: 中華民國Đài Bắc
Georgia/Gruzia[2]Cộng hòa Georgiatiếng Gruzia: საქართველოTbilisi
Đảo Giáng sinh[4]Lãnh thổ Đảo Giáng sinh (thuộc Úc)Flying Fish Cove
Hồng Kông[6]Đặc khu hành chính Hồng KôngPhồn thể: 中華人民共和國香港特別行政區
Tiếng Anh: Hong Kong Special Administrative Region of the People's Republic of China
Hồng Kông
Indonesia[7]Cộng hòa Indonesiatiếng Indonesia: Republik IndonesiaJakarta
IranCộng hòa Hồi giáo IranBa Tư: جمهوری اسلامی ايرانTehran
IraqCộng hòa Iraqtiếng Ả Rập: جمهورية العراق
Kurdish: كۆماری عێراق
Baghdad
IsraelNhà nước Israeltiếng Hebrew: יִשְרָאֵל
tiếng Ả Rập: إسرائيل
Jerusalem
JordanVương quốc Hashemite Jordantiếng Ả Rập: المملكة الأردنية الهاشميهAmman
Kazakhstan[2]Cộng hòa Kazakhstantiếng Kazakh: Қазақстан Республикасы
tiếng Nga: Республика Казахстан
Nur-Sultan
KuwaitNhà nước Kuwaittiếng Ả Rập: دولة الكويتKuwait City
KyrgyzstanCộng hòa KyrgyzstanKyrgyzstan: Кыргыз Республикасы
tiếng Nga: Кыргызская Республика
Bishkek
LàoCộng hòa Dân chủ Nhân dân LàoLào:ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວVientiane
LibanCộng hòa Libantiếng Ả Rập: الجمهورية اللبنانيةBeirut
Ma Cao[6]Đặc khu hành chính Ma CaoHoa ngữ: 中華人民共和國澳門特別行政區
Tiếng Bồ Đào Nha: Região Administrativa Especial de Macau da República Popular da China
Ma Cao
MalaysiaMalaysiatiếng Mã Lai: مليسيا
Giản thể tự:马来西亚
Phồn thể:馬來西亞
Kuala Lumpur
MaldivesCộng hòa MaldivesDhivehi: ދިވެހިރާއްޖޭގެ ޖުމުހޫރިއްޔާMalé
Mông CổMông Cổ Quốctiếng Mông Cổ: Монгол улс, Ulan Bator
MyanmarCộng hòa Liên bang Myanmartiếng Miến Điện: Pyi-daung-zu Myan-ma Naing-ngan-dawNaypyidaw
Nam Ossetia[1]Cộng hòa Nam Ossetia[1]tiếng Ossetia: Хуссар Ирыстон, Khussar Iryston;

tiếng Gruzia: სამხრეთ ოსეთი, Samkhret Oseti;

tiếng Nga: Южная Осетия, Yuzhnaya Osetiya

Tskhinvali
NepalCộng hòa Dân chủ Liên bang NepalNepal: संघीय लोकतान्त्रिक गणतन्त्र नेपालKathmandu
Nhật BảnNhật Bản Quốctiếng Nhật: 日本国Tokyo
OmanVương quốc Hồi giáo Omantiếng Ả Rập: سلطنة عُمانMuscat
PakistanCộng hòa Hồi giáo PakistanUrdu: اسلامی جمہوریہ پاکستانIslamabad
PalestineNhà nước PalestineTiếng Ả Rập: دولة فلسـطينJerusalem
PhilippinesCộng hòa PhilippinesPhilippines: Republika ng PilipinasManila
QatarNhà nước Qatartiếng Ả Rập: دولة قطرDoha
SingaporeCộng hòa SingaporeTiếng Anh: Republic of Singapore
tiếng Mã Lai: Republik Singapura
Giản thể tự: 新加坡共和国
Tamil: சிங்கப்பூர் குடியரசு
Singapore City
Bắc Síp[2][1]Cộng hòa Bắc Síp thuộc Thổ Nhĩ Kỳtiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kuzey Kıbrıs Türk CumhuriyetiLefkoşa
Síp[2]Cộng hòa Síptiếng Hy Lạp: Κυπριακή Δημοκρατία
tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kıbrıs Cumhuriyeti
Nicosia
Sri LankaCộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Dân chủ Sri LankaSinhala:
Tamil: இலங்கை ஜனநாயக சமத்துவ குடியரசு
Sri Jayawardenapura-Kotte
SyriaCộng hòa Ả Rập Syriatiếng Ả Rập: جمهورية سوريا العربيةDamascus
TajikistanCộng hòa Tajikistantiếng Tajik: Ҷумҳурии ТоҷикистонDushanbe
Thái LanVương quốc Thái LanThái: ราชอาณาจักรไทยBăng Cốc
Đông Timor[7][8]Cộng hòa Dân chủ Timor-LesteTetum: Repúblika Demokrátika Timór Lorosa'e
tiếng Bồ Đào Nha: República Democrática de Timor-Leste
Dili
Thổ Nhĩ Kỳ[2]Cộng hòa Thổ Nhĩ KỳThổ Nhĩ Kỳ: Türkiye CumhuriyetiAnkara
Triều TiênCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiêntiếng Triều Tiên: 조선민주주의인민공화국Bình Nhưỡng
Hàn QuốcĐại Hàn Dân Quốctiếng Triều Tiên: 대한민국Seoul
Trung Quốc[9]Cộng hòa Nhân dân Trung HoaGiản thể tự: 中华人民共和国Bắc Kinh
TurkmenistanTurkmenistantiếng Turkmen: TürkmenistanAshgabat
UzbekistanCộng hòa Uzbekistantiếng Uzbek: O‘zbekiston RespublikasiTashkent
Việt NamCộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Namtiếng Việt: Việt NamHà Nội
YemenCộng hòa Yementiếng Ả Rập: الجمهورية اليمنيةSan‘a’

Tham khảo