Danh sách quốc gia theo diện tích rừng

bài viết danh sách Wikimedia

Bài này là một danh sách các vùng theo diện tích rừng. Những vùng được liệt kê bao gồm cả hành tinh, từng lục địa, các vùng, các quốc gia, các bang và vùng lãnh thổ. Dữ liệu phần trăm được tính bằng thông tin từ World Factbook 2011 của CIA.[1]

Đồ thị này thể hiện xu hướng thay đổi về độ phủ của rừng toàn cầu hàng năm đối với các vùng và tiểu vùng.

Hành tinh, lục địa và vùng

VùngDiện tích rừng (km²)Nguồn% Rừng
Thế giới0000000000[2]26,19%
Địa cực13.800.000[2]
Mỹ LatinhCaribbe9.640.000[2]45,67%
Đông Á-Thái Bình Dương7.332.000[2]35,18%
Châu Phi6.500.000[3]21,80%
CanadaHoa Kỳ3.680.000[2]26,00%
 Liên minh Châu Âu1.600.000[4]35,00%
 Úc1.470.832[5]19,00%
 Ấn Độ802.088[6]23,68%
Tây Á36.600[7]01,00%

Quốc gia

Bản đồ diện tích rừng theo quốc gia.
Thứ hạngQuốc giaDiện tích rừng
(km²)
Nguồn% Rừng
1  Nga8.149.300[8]49,40%
2  Canada4.916.438[7]49,24%
3  Brazil4.776.980[7]56,10%
4  Hoa Kỳ3.100.950[7]33,84%
5  Trung Quốc2.083.210[9]21,83%
6  Úc1.470.832[5]19,90%
7  Cộng hòa Dân chủ Congo1.172.704[10]50,00%
8  Indonesia974.181[11]51,07%
9  Argentina902.395[12]32,4%
10  Ấn Độ802.088[6]23,68%
11  Mexico710.000[13]36,50%
12  Peru687.420[7]53,49%
14  Mozambique620.000[14]78,00%
15  Colombia607.280[7]53,32%
16  Angola591.040[7]47,41%
17  Bolivia587.400[7]53,47%
18  Venezuela471.378[7]51,68%
19  Myanmar430.560[15]63,64%
20  Zambia376.309[16]50,00%
21  Tanzania352.570[7]37,22%
22  Sudan327.90917,62%
23  Papua New Guinea294.370[7]63,60%
24  Thụy Điển280.730[17]68,95%
25  Zimbabwe259.267[18]66,35%
26  Nhật Bản253.203[19]67,00%
27  Pháp246.640[20]36,76%
28  Phần Lan233.320[21]72,00%
29  Cộng hòa Trung Phi227.550[7]36,53%
30  Gabon227.517[22]85,00%
31  Cộng hòa Congo224.710[7]65,70%
32  Thổ Nhĩ Kỳ216.781[23]27,60%
33  Cameroon212.450[7]44,68%
34  Malaysia195.200[24]59,50%
35  Paraguay184.750[7]45,42%
35  Việt Nam137.856,42[25]41,65%
36  Tây Ban Nha184.180[26]36,70%
37  Lào170.000[27]71,60%
38  Chile158.781[28]21,00%
39  Guyana151.040[7]70,26%
40  Nam Sudan148.196[29]23,00%
41  Suriname147.760[7]90,20%
42  Thái Lan147.620[30]29,00%
43  Madagascar128.380[7]21,87%
44  Mali125.720[7]10,14%
46  Na Uy121.120[7]37,42%
47  Botswana119.430[7]20,53%
48  Chad119.210[7]09,28%
49  Ecuador115.510[31]42,00%
50  Đức114.190[32]32,00%
51  Niger112.000[33]08,00%
52  Maroc111.325[34]15,66%
53  Nigeria110.890[7]12,00%
54  Iran110.750[7]06,72%
55  Guatemala108.894[35]51,00%
56  Ý106.736[36]35,00%
57  Ukraina105.000[37]17,00%
58  Mông Cổ102.520[7]06,55%
59  Campuchia93.350[38]51,56%
60  Ba Lan90.000[39]28,80%
61  Nam Phi89.170[40]07,31%
62  Senegal86.730[7]44,09%
63  New Zealand85.424[41]31,87%
64  Belarus80.334[42]38,60%
65  Namibia76.610[7]09,29%
66  Triều Tiên76.240[43]73,00%
67  Philippines71.620[7]23,87%
68  Somalia71.310[7]11,18%
69  Romania69.610[7]29,02%
70  Burkina Faso67.940[7]24,78%
71  Honduras67.254[44]60,00%
72  Guinea67.240[7]27,35%
73  Hàn Quốc63.346[45]63,20%
74  Benin61.860[46]54,93%
75  Kazakhstan54.498[47]02,00%
76  Nicaragua51.890[7]39,80%
77  Uganda50.000[48]20,74%
78  Panama42.940[7]56,93%
79  Pakistan42.240[49]05,31%
80  Algeria42.000[50]01,70%
81  Turkmenistan41.270[7]08,46%
82  Áo39.600[51]47,20%
83  Ethiopia39.313[52]03,56%
84  Hy Lạp37.520[7]28,43%
85    Nepal36.360[53]24,70%
86  Bulgaria36.250[7]32,69%
87  Malawi33.176[54]28,00%
88  Bồ Đào Nha31.820[55]34,80%
89  Liberia31.540[7]28,32%
90  Côte d'Ivoire30.000[56]09,30%
91  Latvia28.807[57]60,00%
92  Anh Quốc28.650[58]11,76%
93  Gruzia28.577[59]41,00%
94  Sierra Leone27.540[7]38,39%
95  Serbia27.200[60]31,13%
96  Cuba27.130[7]24,47%
97  Ả Rập Xê Út27.000[61]01,26%
98  Cộng hòa Séc26.000[62]34,00%
99  Bosna và Hercegovina25.599[63]53,00%
100  Croatia24.901[64]44,00%
101  Bhutan24.764[65]64,50%
102  Ghana24.600[66]10,20%
103  Estonia23.066[67]61,00%
104  Quần đảo Solomon22.534[68]78,00%
105  Đài Loan21.588[69]60,00%
106  Litva21.223[70]33,00%
107  Hungary20.990[71]23,00%
108  Guinea-Bissau20.720[7]57,36%
109  Tunisia20.615[72]12,60%
110  Costa Rica20.440[73]40,00%
111  Slovakia20.006[74]40,80%
112  Uzbekistan19.690[75]04,40%
113  Sri Lanka19.330[76]29,46%
114  Belize16.530[7]71,98%
115  Guinea Xích Đạo16,320[7]58,18%
116  Eritrea15.540[7]13,21%
117  Cộng hòa Dominica13.384[77]27,50%
118  Kenya13.200[78]02,27%
119  Oman13.050[79]04,22%
120  Slovenia12.574[80]60,00%
121  Thụy Sĩ12.540[81]31,80%
122  Azerbaijan11.400[7]13,17%
123  Macedonia10.285[82]40,00%
124  Fiji10.000[7]54,72%
125  Bangladesh8.710[7]06,05%
126  Kyrgyzstan8.690[7]04,35%
127  Iraq8.220[7]01,88%
128  Togo8.000[83]14,00%
129  Timor-Leste7.980[7]53,65%
130  Albania7.716[84]26,84%
131  Ireland7.540[7]11,07%
132  Uruguay7.000[85]04,00%
133  Bỉ6.834[86]22,38%
134  Montenegro6.252[87]45,26%
135  Đan Mạch6.120[88]14,20%
136  Bahamas5.150[7]51,45%
137  Gambia4.857[89]43,00%
138  Syria4.610[90]02,49%
139  Yemen4.490[91]00,85%
140  Vanuatu4.470[92]36,67%
141  Tajikistan4.100[93]02,87%
142  Hà Lan3.650[7]08,79%
143  Jamaica3.308[94]30,10%
144  Moldova3.290[7]09,72%
145  Rwanda3.161[95]12,00%
146  Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất3,120[7]03,73%
147  El Salvador2.980[7]14,16%
148  Armenia2.974[96]10,00%
149  Brunei2.780[7]48,22%
150  Mauritania2.670[7]00,26%
151  Trinidad và Tobago2.260[7]44,07%
152  Libya2.170[7]00,12%
153  Iceland1.930[97]02,00%
154  Síp1.740[7]18,81%
155  Afghanistan1.631[98]00,25%
156  Israel1.600[99]07,00%
157  Liban1.383[100]13,30%
158  Burundi1.270[101]04,50%
159  Samoa1.050[102]37,00%
160  Jordan893[103]01,00%
161  Luxembourg870[7]33,64%
162  Cape Verde840[7]20,83%
163  Ai Cập670[7]00,07%
164  Micronesia630[7]89,74%
165  Mauritius612[104]30,00%
166  Dominica488[105]65,00%
167  Haiti8.300[106]30,00%
168  Seychelles407[107]89,45%
169  Palau400[7]87,15%
170  Sao Tome và Principe270[7]28,01%
171  Swaziland174[108]01,00%
172  Saint Lucia170[7]27,60%
173  Andorra160[7]34,19%
174  Saint Vincent và Grenadines127[109]32,56%
175  Antigua và Barbuda90[110]21,00%
176  Palestine90[7]01,45%
177  Lesotho80[7]00,26%
178  Liechtenstein70[7]43,75%
179  Djibouti60[7]00,26%
180  Kuwait60[7]00,34%
181  Comoros50[7]02,24%
182  Saint Kitts và Nevis50[7]19,16%
183  Grenada40[7]11,63%
184  Tonga40[111]05,35%
185  Tuvalu23[112]89,12%
186  Barbados20[7]04,65%
187  Kiribati20[7]02,47%
188  Singapore20[113]03,00%
189  Maldives10[7]03,56%
190  Bahrain5N/C00,67%
191  Malta3N/C00,95%
192  San Marino1N/C01,64%
193  Qatar0[114]00,00%

Tỉnh, bang và vùng lãnh thổ

Địa điểmDiện tích rừng (km²)Nguồn% Rừng
 Krasnoyarsk Krai1.510.016[115]63,80%
 Cộng hòa Sakha1.500.000[116]47,00%
 Ontario780.08085,00%
 Quebec761.100[117]55,75%
 Các Lãnh thổ Tây Bắc570.41850,00%
 British Columbia566.841[118]60,00%
 Alaska522.044[119]30,39%
 Nunavut469.44725,00%
 Manitoba411.27075,00%
 Alberta384.04960,00%
Loreto365.16399,00%
 Queensland346.13020,00%
 Saskatchewan325.41955,00%
 Yukon260.91555,00%
 Newfoundland và Labrador243.01765,00%
Pháp (Chính quốc)170.000[120]30,95%
 New South Wales96.07712,00%
 Guyane thuộc Pháp83.000[20]99,00%
 Victoria79.59635,00%
 New Brunswick60.73385,00%
 Tây Úc50.59802,00%
 Tasmania44.46165,00%
Newfoundland41.440[121]38,07%
 Lãnh thổ Bắc Úc40.47403,00%
 Nova Scotia40.00475,00%
 Nam Úc29.50403,00%
 Hawaii13.300N/C46,98%
 Scotland13.107[122]17,00%
Tây Sahara10.110[7]03,80%
 Anh9.128[7]7,00%
 New Caledonia7.170[7]38,60%
 Wallonia5.44832,40%
 Quần đảo Canaria5.000[123]66,73%
 Puerto Rico4.080[7]29,59%
 Corsica4.018[124]46,00%
 Wales2.493[7]11,90%
 Polynésie thuộc Pháp2.000[125]52,30%
 Đảo Hoàng tử Edward1.70530,00%
 Flanders1.46410,80%
 Réunion1.370[126]53,00%
 Bắc Ireland830.6[7]6,00%
 Azores830[127]35,38%
 Guadeloupe640[20]39,00%
 Martinique490[20]46,00%
 Hồng Kông400[128]36,36%
 Quần đảo Turks và Caicos340[7]35,86%
 Quần đảo Bắc Mariana330[7]71,12%
 Guam260[7]47,79%
 Samoa thuộc Mỹ180[7]90,45%
 Niue169 đến 182[129]65,00 đến 70,00%
 Madeira150[130]18,73%
 Quần đảo Cook142[131]60,00%
 Mayotte140[20]37,00%
 Quần đảo Cayman120[7]45,45%
 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ100[7]28,87%
 Anguilla55N/C60,44%
 Wallis và Futuna47N/C33,10%
 Quần đảo Virgin thuộc Anh40[7]26,49%
 Montserrat35N/C34,31%
 Pitcairn35N/C74,47%
 Isle of Man30[7]05,24%
 Saint Pierre và Miquelon30[7]12,40%
 Saint Helena20[7]16,39%
 Brussels17,43510,00%
 Antilles thuộc Hà Lan12N/C01,50%
 Bermuda10[7]18,52%
Quần đảo Channel8N/C04,12%
 Aruba4N/C02,22%
 Greenland2N/C00,00%
 Quần đảo Faroe1N/C00,07%

Xem thêm

  • Phá rừng theo vùng
  • Độ bao phủ của rừng theo bang tại Hoa Kỳ
  • Độ bao phủ của rừng theo bang tại Ấn Độ
  • Độ bao phủ của rừng theo liên bang tại Nga
  • Độ bao phủ của rừng theo tỉnh hoặc vùng lãnh thổ tại Canada
  • Độ bao phủ của rừng theo bang hoặc vùng lãnh thổ tại Úc

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Lâm nghiệp theo quốc gia