Danh sách thành phố Hàn Quốc

bài viết danh sách Wikimedia
Đơn vị hành chính của Hàn Quốc
Cấp tỉnh
Thành phố đặc biệt (Seoul)
Thành phố đô thị (Danh sách)
Thành phố tự trị đặc biệt (Sejong)
Tỉnh (Danh sách)
Tỉnh tự trị đặc biệt (GangwonJeju)
Cấp quận/thành phố/huyện
Thành phố
Huyện
Quận
Cấp xã
Quận
Thị trấn

Phường
Ấp

Các thành phố lớn nhất của Hàn Quốc có quyền tự trị tương đương như các tỉnh. Seoul, thành phố lớn nhất và là thủ đô, được phân loại thành một teukbyeolsi (Thành phố đặc biệt), trong khi 6 thành phố lớn tiếp theo (xem danh sách dưới đây) được phân loại là gwangyeoksi (Thành phố đô thị). Tiếp theo là teukbyeoljachisi (Thành phố tự trị đặc biệt) có duy nhất thành phố Sejong. Thành phố nhỏ hơn được phân loại là si ("thành phố") và thuộc quyền quản lý của tỉnh, có cùng cấp như các quận (xem Phân cấp hành chính Hàn Quốc).

Danh sách thành phố ở Hàn Quốc

Ghi chú
  • Tên "Seoul" không có nguồn gốc từ hanja. Bản dịch chính thức của Trung Quốc được viết là 首爾/首尔, một đoạn dịch dựa trên cách phát âm của từ "Seoul", nhưng 漢城/汉城 vẫn thường xuyên được sử dụng. Như một hậu tố, từ gyeong () được sử dụng, có nghĩa là "thủ đô".
  • Seoul được xác định là "thành phố tự do đặc biệt" (Teukbyeol-jayusi; 특별자유시; 特別自由市) tách ra khỏi tỉnh Gyeonggi vào ngày 15 tháng 8 năm 1946; nó trở thành "Thành phố Đặc biệt" vào ngày 15 tháng 8 năm 1949.
TênTiếng HànNo.
HangulHanja
   Thành phố đặc biệt특별시特別市1
   Thành phố đô thị광역시廣域市6
   Thành phố tự trị đặc biệt특별자치시特別自治市1
   Thành phố đặc thù대도시大都市17
   Thành phố60
   Thành phố hành chính행정시行政市2
Thành phốHangulHanjaTỉnhDân số
(2017)
Diện tíchMật độThành lập
(ROK)
Andong안동시安東市Gyeongsang Bắc168,2261521.26110.61963-01-01
Ansan안산시安山市Gyeonggi689,326149.064624.51986-01-01
Anseong안성시安城市Gyeonggi182,784553.47330.31998-04-01
Anyang안양시安養市Gyeonggi598,39258.4610235.91973-07-01
Asan아산시牙山市Chungcheong Nam303,043542.15559.01986-01-01
Boryeong보령시保寧市Chungcheong Nam103,620569.01182.11986-01-01
Bucheon부천시富川市Gyeonggi851,24553.4015940.91973-07-01
Busan부산광역시釜山廣域市Thành phốThành phố đô thị3,496,779765.944565.31914-03-01
Changwon창원시昌原市Gyeongsang Nam1,063,116736.341443.81980-04-01
Cheonan천안시天安市Chungcheong Nam619,286636.22973.41963-01-01
Cheongju청주시淸州市Chungcheong Bắc835,802153.455446.71946-06-01
Chuncheon춘천시春川市Gangwon280,5651116.35251.31946-06-01
Chungju충주시忠州市Chungcheong Bắc208,288983.70211.71956-07-08
Daegu대구광역시大邱廣域市Thành phốThành phố đô thị2,484,688885.602805.71914-03-01
Daejeon대전광역시大田廣域市Thành phốThành phố đô thị1,514,354539.862805.11935-10-01
Dangjin당진시唐津市Chungcheong Nam166,782694.08240.32012-01-01
Dongducheon동두천시東豆川市Gyeonggi98,06295.661025.11981-07-01
Donghae동해시東海市Gangwon93,289180.17517.81980-04-01
Gangneung강릉시江陵市Gangwon213,7471040.07205.51955-09-01
Geoje거제시巨濟市Gyeongsang Nam256,979401.61639.91989-01-01
Gimcheon김천시金泉市Gyeongsang Bắc142,2771009.50140.91949-08-14
Gimhae김해시金海市Gyeongsang Nam529,577463.281143.11981-07-01
Gimje김제시金堤市Jeolla Bắc87,658544.99160.81989-01-01
Gimpo김포시金浦市Gyeonggi364,808276.641318.71998-04-01
Gongju공주시公州市Chungcheong Nam109,750940.36116.71986-01-01
Goyang고양시高陽市Gyeonggi1,040,648267.313893.01992-02-01
Gumi구미시龜尾市Gyeongsang Bắc420,048615.52682.41978-02-15
Gunpo군포시軍浦市Gyeonggi284,73536.367831.01989-01-01
Gunsan군산시群山市Jeolla Bắc277,328675.38410.61914-03-01
Guri구리시九里市Gyeonggi194,29833.305834.81986-01-01
Gwacheon과천시果川市Gyeonggi62,92935.861754.91986-01-01
Gwangju광주광역시光州廣域市Thành phốThành phố đô thị1,469,583501.262931.81986-11-01
Gwangju광주시廣州市Gyeonggi328,940430.96763.32001-03-21
Gwangmyeong광명시光明市Gyeonggi339,07138.508807.01981-07-01
Gwangyang광양시光陽市Jeolla Nam154,164453.84339.71989-01-01
Gyeongju경주시慶州市Gyeongsang Bắc259,2281324.39195.71955-09-01
Gyeongsan경산시慶山市Gyeongsang Bắc257,902411.70626.41989-01-01
Gyeryong계룡시鷄龍市Chungcheong Nam42,73760.74703.62003-09-19
Hanam하남시河南市Gyeonggi213,02893.072288.91989-01-01
Hwaseong화성시華城市Gyeonggi644,498687.54937.42001-03-21
Icheon이천시利川市Gyeonggi210,565531.09396.51996-03-01
Iksan익산시益山市Jeolla Bắc301,061506.70594.21947-02-23
Incheon인천광역시仁川廣域市Thành phốThành phố đô thị2,944,0091032.412851.61914-03-01
Jecheon제천시堤川市Chungcheong Bắc136,389883.09154.41980-04-01
Jeongeup정읍시井邑市Jeolla Bắc115,083692.93166.11981-07-01
Jeonju전주시全州市Jeolla Bắc652,234206.223162.81935-10-01
Jeju제주시濟州市Jeju470,957977.80481.61955-09-01
Jinju진주시晋州市Gyeongsang Nam347,056712.62487.01939-10-01
Naju나주시羅州市Jeolla Nam105,080172.8608.151981-07-01
Namyangju남양주시南楊州市Gyeonggi662,183458.541444.11989-01-01
Namwon남원시南原市Jeolla Bắc84,140752.50111.81981-07-01
Nonsan논산시論山市Chungcheong Nam123,094554.85221.91996-03-01
Miryang밀양시密陽市Gyeongsang Nam108,322799.01135.61989-01-01
Mokpo목포시木浦市Jeolla Nam237,46450.084741.71914-03-01
Mungyeong문경시聞慶市Gyeongsang Bắc74,555911.1781.81986-01-01
Osan오산시烏山市Gyeonggi208,87342.764884.81989-01-01
Paju파주시坡州市Gyeonggi431,035672.57640.91996-03-01
Pocheon포천시抱川市Gyeonggi154,381826.50186.82003-10-19
Pohang포항시浦項市Gyeongsang Bắc516,4971128.76457.61949-08-14
Pyeongtaek평택시平澤市Gyeonggi472,141454.621038.51986-01-01
Sacheon사천시泗川市Gyeongsang Nam114,854398.25288.41956-07-08
Sangju상주시尙州市Gyeongsang Bắc101,7291254.8381.11986-01-01
Samcheok삼척시三陟市Gangwon70,1201185.8659.11986-01-01
Sejong세종특별자치시世宗特別自治市Thành phốThành phố tự trị đặc biệt244,939465.23526.52012-07-01
Seogwipo서귀포시西歸浦市Jeju171,431870.87196.91981-07-01
Seongnam성남시城南市Gyeonggi974,755141.826873.21973-07-01
Seosan서산시瑞山市Chungcheong Nam170,810740.66230.61989-01-01
Seoul서울특별시서울特別市Thành phốThành phố đặc biệt9,930,478605.2716406.71914-03-01
Siheung시흥시始興市Gyeonggi403,398135.022987.71989-01-01
Sokcho속초시束草市Gangwon81,797105.00779.01963-01-01
Suncheon순천시順天市Jeolla Nam279,540907.41308.11949-08-14
Suwon수원시水原市Gyeonggi1,194,276121.099862.71949-08-14
Taebaek태백시太白市Gangwon46,892303.57154.51981-07-01
Tongyeong통영시統營市Gyeongsang Nam138,001238.85577.81955-09-01
Uijeongbu의정부시議政府市Gyeonggi438,75381.595377.51963-01-01
Uiwang의왕시儀旺市Gyeonggi156,41054.002896.51989-01-01
Ulsan울산광역시蔚山廣域市Thành phốThành phố đô thị1,117,6561057.501056.91962-06-01
Wonju원주시原州市Gangwon338,374872.56387.81955-09-01
Yangju양주시楊州市Gyeonggi205,977309.77664.92003-10-19
Yangsan양산시梁山市Gyeongsang Nam318,836485.18657.11996-03-01
Yeoju여주시驪州市Gyeonggi111,558608.64183.32013-09-23
Yeongcheon영천시永川市Gyeongsang Bắc100,384920.29109.11981-07-01
Yeongju영주시榮州市Gyeongsang Bắc109,281669.05163.31980-04-01
Yeosu여수시麗水市Jeolla Nam288,818501.27576.21949-08-14
Yongin용인시龍仁市Gyeonggi991,622591.361676.81996-03-01

Thành phố đã đổi tên

  • Chungmu (충무; 忠武) → Tongyeong (1 tháng 1 năm 1995)
  • Daecheon (대천; 大川) → Boryeong (1 tháng 1 năm 1995)
  • Donggwangyang (동광양; 東光陽) → Gwangyang (1 tháng 1 năm 1995)
  • Geumseong (금성; 錦城) → Naju (1 tháng 1 năm 1986)
  • Gyeongseong (경성; 京城) → Seoul (15 tháng 8 năm 1946)
  • Iri (이리; 裡里) → Iksan (ngày 10 tháng 5 năm 1995)
  • Jangseungpo (장승포; 長承浦) → Geoje (1 tháng 1 năm 1995)
  • Jeomchon (점촌; 店村) → Mungyeong (1 tháng 1 năm 1995)
  • Jeongju (정주; 井州) → Jeongeup (1 tháng 1 năm 1995)
  • Migeum (미금; 渼金) → Namyangju (1 tháng 1 năm 1995)
  • Onyang (온양; 溫陽) → Asan (1 tháng 1 năm 1995)
  • Samcheonpo (삼천포; 三千浦) → Sacheon (10 tháng 5 năm 1995)

Thành phố hiện không còn tồn tại

  • Jinhae (진해; 鎭海, thành lập 1 tháng 9 năm 1955) sáp nhập vào Changwon vào ngày 1 tháng 7 năm 2010.
  • Masan (마산; 馬山, thành lập 1 tháng 3 năm 1914) sáp nhập vào Changwon vào ngày 1 tháng 7 năm 2010.
  • Songjeong (송정; 松汀, thành lập 1 tháng 11 năm 1986) sáp nhập vào Gwangju (Thành phố đô thị) vào 1 tháng 1 năm 1988.
  • Songtan (송탄; 松炭, thành lập 1 tháng 7 năm 1981) sáp nhập vào Pyeongtaek vào 10 tháng 5 năm 1995.
  • Yeocheon (여천; 麗川, thành lập 1 tháng 1 năm 1986) sáp nhập vào Yeosu vào 1 tháng 4 năm 1998.

Nguồn tham khảo

Liên kết

Tham khảo