Danh sách trường trung học phổ thông tại Bạc Liêu

Đây là danh sách các trường Trung học phổ thông tại Bạc Liêu.

Danh sách

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
STTTên trườngNăm thành lậpMã trườngKhu vựcĐịa chỉWebsiteTên cũ
1THPT Bạc Liêu1956[1]0022Đường Nguyễn Tất Thành, khóm 7, Phường 1, thành phố Bạc Liêuthptbaclieu.sgddtbaclieu.edu.vnTHPT Phan Ngọc Hiển
2THPT Lê Thị Riêng18/11/1998[2]0031Quốc lộ 1, ấp thị trấn A, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bìnhthptlethirieng.sgddtbaclieu.edu.vnTHPT Vĩnh Lợi
3THPT Lê Văn Đẩu14/8/1986[3]0042NTẤp Cái Dầy, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợithptlevandau.sgddtbaclieu.edu.vn
4THPT Giá Rai15/10/1977[4]0051Quốc lộ 1, khóm 1, Phường 1, thị xã Giá Raithptgiarai.sgddtbaclieu.edu.vn
5THPT Võ Văn Kiệt23/3/2012[5]0062NTSố 10B, ấp Long Hòa, thị trấn Phước Long, huyện Phước Longthptvovankiet.sgddtbaclieu.edu.vn
  • Năm 1977: Trường cấp III Hồng Dân
  • Năm 1992: Trường cấp II-III Phước Long
  • Năm 2000: Trường THPT Phước Long
6THPT Ngan Dừa1982 – 1983[6]0072NTSố 01, ấp Thống Nhất, thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dânthptngandua.sgddtbaclieu.edu.vn*Năm học 1982 – 1983: Trường THPT Ngan Dừa
  • Năm học 1989 – 1990: Trường Cấp II – III Ngan Dừa
  • Năm học 2002 – 2003: THPT Ngan Dừa
7THPT Phan Ngọc Hiển1991[7]0082Số 51, đường Cao Văn Lầu, khóm 1, Phường 5, thành phố Bạc Liêuthptphanngochien.sgddtbaclieu.edu.vnTHPT Bán Công Bạc Liêu
8THPT Chuyên Bạc Liêu8/1992[8]0092Đường Trần Huỳnh, Phường 1, thành phố Bạc Liêuthptchuyenbaclieu.sgddtbaclieu.edu.vnTHPT Chuyên Bạc cấp II – III Bạc Liêu
9THPT Dân tộc Nội Trú tỉnh Bạc Liêu1993[9]0111Quốc lộ 1, ấp thị trấn A, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bìnhptdtnttinhbaclieu.sgddtbaclieu.edu.vn
10THPT Trần Văn Bảy0122NTẤp Phước Thọ, xã Phước Long, huyện Phước Longthpttranvanbay.sgddtbaclieu.edu.vn
11THPT Nguyễn Trung Trực0131Đường Trần Hưng Đạo, khóm 4, Phường 1, thị xã Giá Raithptnguyentrungtruc.sgddtbaclieu.edu.vn
12THPT Điền Hải2012[10]0141Ấp Gò Cát, xã Điền Hải, huyện Đông Hảithptdienhai.sgddtbaclieu.edu.vn
13THPT Vĩnh Hưng20010201Ấp Tam Hưng, xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh LợiNăm học 2006 - 2007: Trường THPT Vĩnh Hưng
14THPT Hiệp Thành1990[11]0212Đường Bạch Đằng, khóm Nhà Mát, phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêuthpthiepthanh.sgddtbaclieu.edu.vn
15THPT Gành Hào13/11/2005[12]0222NTẤp 3, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hảithptganhhao.sgddtbaclieu.edu.vn
15THPT Định Thành0232NTẤp Lung Chim, xã Định Thành, huyện Đông Hảithptdinhthanh.sgddtbaclieu.edu.vn
17THPT Ninh Quới20040242NTẤp Ninh Phước, xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dânthptninhquoi.sgddtbaclieu.edu.vn
18THPT Ninh Thạnh Lợi0251Ấp Ninh Thạnh Tây, xã Ninh Thạnh Lợi, huyện Hồng Dânthptninhthanhloi.sgddtbaclieu.edu.vn
19THCS & THPT Trần Văn Lắm2011[13]0392NTẤp Thanh Sơn, xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bìnhthcs-thpttranvanlam.sgddtbaclieu.edu.vn
20THPT Tân Phong20130402NTQuốc lộ 1, ấp Khúc Tréo A, xã Tân Phong, thị xã Giá Raithpttanphong.sgddtbaclieu.edu.vn

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP – GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
STTTên trườngNăm thành lậpMã trườngKhu vựcĐịa chỉWebsiteTên cũ
1TT GDTX – HN tỉnh Bạc Liêu11/11/1997[14]0102Số 369, đường Võ Thị Sáu, khóm 4, Phường 7, thành phố Bạc Liêuwww.ttgdtxhnbaclieu.edu.vn*Năm 1979: Đại học tại chức Minh Hải
  • Năm 1986: Phân hiệu Đại học Minh Hải
  • Năm 1989: Trung tâm Đại học tại chức Minh Hải
  • 01/01/1997: Trung tâm tại chức Bạc Liêu
  • 11/11/1997: Trung tâm GDTX tỉnh Bạc Liêu.
2TT GDNN – GDTX Hòa Bình0471Quốc lộ 1, ấp Thị trấn B, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bìnhttgdnngdtxhoabinh.sgddtbaclieu.edu.vn
3TT GDNN – GDTX Vĩnh Lợi0482NTẤp Nhà Việc, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi
4TT GDNN – GDTX Giá Rai0491Khóm 1, phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai
5TT GDNN – GDTX Đông Hải0502NTẤp 4, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải
6TT GDNN – GDTX Phước Long0512NTQuốc lộ Quản Lộ – Phụng Hiệp, ấp Long Thành, thị trấn Phước Long, huyện Phước Longttgdnngdtxphuoclong.sgddtbaclieu.edu.vn
7TT GDNN – GDTX Hồng Dân052Khu Hành Chính, ấp Nội Ô, thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dânttgdnngdtxhongdan.sgddtbaclieu.edu.vn

Trung tâm giáo dục – dạy nghề

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TRUNG TÂM GIÁO DỤC – DẠY NGHỀ
STTTên trườngMã trườngKhu vựcĐịa chỉ
1TT GD&DN Phước Long0152NTẤp Long Thành, thị trấn Phước Long, huyện Phước Long
2TT GD&DN Giá Rai0161Khóm 1, phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai
3TT GD&DN Vĩnh Lợi0172NTẤp Nhà Việc, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi
4TT GD&DN Đông Hải0182NTẤp 4, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải
5TT GD&DN Hồng Dân0191Ấp Kinh Xáng, xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân
6TT GD&DN Hòa Bình0261Ấp Thị Trấn B1, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình

Danh sách mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Bạc Liêu

Tỉnh Bạc Liêu: Mã 60

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

STTMã Quận/ HuyệnTên trườngMã trườngKhu vựcTên Quận/ Huyện
100Học ở nước ngoài_608003Sở Giáo dục và Đào tạo
2Quân nhân, Công an_60900

Thành phố Bạc Liêu: Mã 01

STTTên trườngMã trườngKhu vựcĐịa chỉ
1THPT Bạc Liêu0022Đường Nguyễn Tất Thành, khóm 7, phường 1
2THPT Phan Ngọc Hiển008Số 51, đường Cao Văn Lầu, khóm 1, phường 5
3THPT Chuyên Bạc Liêu009Đường Trần Huỳnh, phường 1
4THPT Hiệp Thành021Đường Bạch Đằng, khóm Nhà Mát, phường Nhà Mát
5TT GDTX tỉnh Bạc Liêu010Số 369, đường Võ Thị Sáu, khóm 4, phường 7
6Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Bạc Liêu034
  • Cơ sở 1: Số 10, đường Tôn Đức Thắng, khóm 10, phường 1
  • Cơ sở 2: Số 22, đường Cách mạng, khóm 10, phường 1
7Cao đẳng Nghề Bạc Liêu036Cơ sở 1 : Số 68 đường Tôn Đức Thắng, khóm 7, phường 1
8Cao đẳng Y tế Bạc LiêuSố 1, đường Đoàn Thị Điểm, phường 3, Bạc Liêu

Huyện Vĩnh Lợi: Mã 02

STTTên trườngMã trườngKhu vựcĐịa chỉ
1THPT Lê Văn Đẩu0042NTẤp Cái Dầy, thị trấn Châu Hưng
2THPT Vĩnh Hưng0201Ấp Tam Hưng, xã Vĩnh Hưng
3TT GD&DN Vĩnh Lợi0172NTẤp Nhà Việc, xã Châu Thới
4TT GDNN – GDTX huyện Vĩnh Lợi048
5Cao đẳng Nghề Bạc Liêu0361Cơ sở 2: Quốc lộ 1, ấp Phước Thạnh 1, xã Long Thạnh

Huyện Hồng Dân: Mã 03

STTTên trườngMã trườngKhu vựcĐịa chỉ
1THPT Ngan Dừa0072NTSố 01, ấp Thống Nhất, thị trấn Ngan Dừa
2THPT Ninh Quới024Ấp Ninh Phước, xã Ninh Quới A
3THPT Ninh Thạnh Lợi0251Ấp Ninh Thạnh Tây, xã Ninh Thạnh Lợi
4TT GD&DN Hồng Dân019
  • Khu Hành Chính, ấp Nội Ô, thị trấn Ngan Dừa
  • Ấp Kinh Xáng, xã Lộc Ninh
5TT GDNN – GDTX huyện Hồng Dân052

Thị xã Giá Rai: Mã 04

STTTên trườngMã trườngKhu vựcĐịa chỉ
1THPT Giá Rai0051Quốc lộ 1, khóm 1, phường 1
2THPT Nguyễn Trung Trực013Đường Trần Hưng Đạo, khóm 4, phường 1
3THPT Tân Phong0402NTQuốc lộ 1, ấp Khúc Tréo A, xã Tân Phong
4TT GD&DN Giá Rai0161Khóm 1, phường Hộ Phòng
5TT GDNN – GDTX thị xã Giá Rai049

Huyện Phước Long: Mã 05

STTTên trườngMã trườngKhu vựcĐịa chỉ
1THPT Võ Văn Kiệt0062NTẤp Long Hòa, thị trấn Phước Long
2THPT Trần Văn Bảy012Ấp Phước Thọ, xã Phước Long
3TT GDTX Phước Long046Ấp Long Thành, thị trấn Phước Long
4TT GD&DN Phước Long015
5TT GDNN – GDTX huyện Phước Long051

Huyện Đông Hải: Mã 06

STTTên trườngMã trườngKhu vựcĐịa chỉ
1THPT Điền Hải0141Ấp Gò Cát, xã Điền Hải
2THPT Gành Hào0222NTẤp 3, thị trấn Gành Hào
3THPT Định Thành023Ấp Lung Chim, xã Định Thành
4TT GD&DN Đông Hải018Ấp 4, thị trấn Gành Hào
5TT GDNN – GDTX huyện Đông Hải050

Huyện Hòa Bình: Mã 07

STTTên trườngMã trườngKhu vựcĐịa chỉ
1THPT Lê Thị Riêng0031Ấp Thị Trấn A, thị trấn Hoà Bình
2THPT DTNT tỉnh Bạc Liêu011Quốc lộ 1, ấp Thị Trấn A, thị trấn Hoà Bình
3Trường THCS&THPT Trần Văn Lắm0392NTẤp Thanh Sơn, xã Vĩnh Bình
4TT GDTX Hòa Bình0471Ấp Thị Trấn B1, thị trấn Hòa Bình
5TT GD&DN Hòa Bình026
5TT GDNN-GDTX huyện Hòa Bình047

Ghi chú:

  • KV 1: khu vực 1, được cộng 0,75 điểm
  • KV 2NT: khu vực 2 nông thôn, được cộng 0,5 điểm
  • KV 2: khu vực 2, được cộng 0,25 điểm
  • KV 3: khu vực 3, không có điểm ưu tiên.

Chú thích

Tham khảo