Dodoma

thủ đô của Tanzania

Dodoma (có nghĩa: "Nó đã chìm" trong tiếng Gogo), tên chính thức là quận đô thị Dodoma, dân số theo điều tra năm 2002 là 324.347 người, là thủ đô của Tanzania[1], là thành phố lớn thứ ba quốc gia này, cũng là thủ phủ của vùng Dodoma. In 1973, người ta đã dời đô đến Dodoma. Quốc hội Tanzania đã được dời đến đây tháng 2 năm 1996, nhưng nhiều cơ quan chính quyền vẫn ở thủ đô cũ Dar es Salaam. Dodoma là nơi sinh sống chủ yếu của 3 bộ lạc, trong đó bộ lạc chiếm đa số là Gogo hay Wagogo; Warangi; và cộng đồng thiểu số người Sandawe.Thành phố này có tọa độ 6°10′23″S 35°44′31″ECoordinates: 6°10′23″S 35°44′31″E, ở trung tâm của quốc gia này, cách Dar es Salaam 486 km về phía tây, cách Arusha 441 km về phía nam. Thành phố này có 2669  km², trong đó có 625  km² đã được đô thị hóaNam giới là 157.469 người (48,5%) và nữ giới là 166.878 người (51,5%), tổng cộng có 74.914 hộ, bình quân mỗi hộ 4,3 người. 19,2% dân số là Công giáo Rôma.

Dodoma
Nhà thờ chính tòa Dodoma
Nhà thờ chính tòa Dodoma
Dodoma trên bản đồ Tanzania
Dodoma
Dodoma
Tọa độ: 6°10′23″N 35°44′31″Đ / 6,17306°N 35,74194°Đ / -6.17306; 35.74194
Quốc gia Tanzania
VùngDodoma
Chính quyền
 • MayorFrancis Mazanda
Diện tích
 • Đất liền2.576 km2 (995 mi2)
Độ cao1.120 m (3,670 ft)
Dân số (2002)
 • Tổng cộng324.347
 • Mật độ125,9/km2 (3,260/mi2)
Múi giờUTC+3 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaJaipur, Bangui, Linz, Watsa sửa dữ liệu

Khí hậu

Dodoma có khí hậu bán khô hạn nóng (phân loại khí hậu Köppen BSh).

Dữ liệu khí hậu của Dodoma
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)35.336.033.532.732.931.731.134.133.836.136.036.436,4
Trung bình cao °C (°F)29.429.429.028.728.027.126.527.329.030.530.130.428,8
Trung bình thấp, °C (°F)18.618.618.317.916.514.413.614.215.316.918.318.816,5
Thấp kỉ lục, °C (°F)15.716.214.914.910.38.97.69.311.113.014.414.47,6
Lượng mưa, mm (inch)133.7
(5.264)
144.5
(5.689)
113.9
(4.484)
57.8
(2.276)
5.3
(0.209)
0.1
(0.004)
0.03
(0.0012)
0.01
(0.0004)
0.01
(0.0004)
2.08
(0.0819)
26.25
(1.0335)
123.28
(4.8535)
606,96
(23,8961)
Độ ẩm66687068636059585553556362
Số ngày mưa TB (≥ 1.0 mm)109751000002741
Nguồn #1: Tổ chức Khí tượng Thế giới[2]
Nguồn #2: Deutscher Wetterdienst[3]

Thành phố kết nghĩa

Dodoma kết nghĩa với:

  • Jaipur, Ấn Độ
  • Bangui, Cộng hòa Trung Phi
  • Watsa, Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Linz, Áo[4]

Tham khảo

Đọc thêm

Kironde, J.M. Lusugga (tháng 11 năm 1993). “Will Dodoma ever be the new capital of Tanzania?”. Geoforum. 24 (4): 435-453. doi:10.1016/0016-7185(93)90006-4.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Dodoma tại Wikimedia Commons