Eredivisie 2017–18
(Đổi hướng từ Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2017–18)
Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2017–18 là mùa thứ 62 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan kể từ khi giải đổi tên thành Eredivisie vào năm 1955. Mùa giải khởi tranh vào ngày 11 tháng 8 năm 2017 và dự kiến hạ màn vào ngày 6 tháng 5 năm 2018. Feyenoord là những nhà đương kim vô địch ở mùa bóng trước.[4] Vào ngày 15 tháng 4 năm 2018, PSV trở thành nhà vô địch lần thứ 24 sau chiến thắng 3-0 trước Ajax tại Sân vận động Philips.
Mùa giải | 2017–18 |
---|---|
Thời gian | 11 tháng 8 năm 2017 – 6 tháng 5 năm 2018 |
Vô địch | PSV (danh hiệu thứ 24) |
Xuống hạng | Twente Sparta Rotterdam Roda JC |
Champions League | PSV Ajax |
Europa League | AZ Feyenoord Vitesse |
Số trận đấu | 306 |
Số bàn thắng | 960 (3,14 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Alireza Jahanbakhsh (21 bàn)[1] |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Vitesse 7-0 Sparta (14 tháng 4 năm 2018) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | NAC 0–8 Ajax (18 tháng 11 năm 2017) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Utrecht 1–7 PSV (24 tháng 11 năm 2017) NAC 0–8 Ajax (18 tháng 11 năm 2017) |
Chuỗi thắng dài nhất | 10 trận[2] PSV |
Chuỗi bất bại dài nhất | 14 trận[2] Ajax |
Chuỗi không thắng dài nhất | 11 trận[2] Twente |
Chuỗi thua dài nhất | 8 trận[2] Sparta |
Trận có nhiều khán giả nhất | 53,320[3] Ajax 2–0 Feyenoord (21 tháng 1 năm 2018) |
Trận có ít khán giả nhất | 3,704[3] Excelsior 0–2 VVV Venlo (30 tháng 9 năm 2017) |
Số khán giả trung bình | 19,014 |
← 2016-17 2018-19 → |
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | PSV Eindhoven (C) | 34 | 26 | 5 | 3 | 87 | 39 | +48 | 83 | Lọt vào vòng play-off Champions League |
2 | Ajax | 34 | 25 | 4 | 5 | 89 | 33 | +56 | 79 | Lọt vào vòng loại thứ hai Champions League |
3 | AZ | 34 | 22 | 5 | 7 | 72 | 38 | +34 | 71 | Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League |
4 | Feyenoord | 34 | 20 | 6 | 8 | 76 | 39 | +37 | 66 | Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League[a] |
5 | Utrecht | 34 | 14 | 12 | 8 | 58 | 53 | +5 | 54 | Lọt vào play-off tham dự đấu trường châu Âu[b] |
6 | Vitesse (O) | 34 | 13 | 10 | 11 | 63 | 47 | +16 | 49 | |
7 | ADO Den Haag | 34 | 13 | 8 | 13 | 45 | 53 | −8 | 47 | |
8 | Heerenveen | 34 | 12 | 10 | 12 | 48 | 53 | −5 | 46 | |
9 | PEC Zwolle | 34 | 12 | 8 | 14 | 42 | 54 | −12 | 44 | |
10 | Heracles Almelo | 34 | 11 | 9 | 14 | 50 | 64 | −14 | 42 | |
11 | Excelsior | 34 | 11 | 7 | 16 | 41 | 56 | −15 | 40 | |
12 | Groningen | 34 | 8 | 14 | 12 | 50 | 50 | 0 | 38 | |
13 | Willem II | 34 | 10 | 7 | 17 | 50 | 63 | −13 | 37 | |
14 | NAC Breda | 34 | 9 | 7 | 18 | 41 | 57 | −16 | 34 | |
15 | VVV-Venlo | 34 | 7 | 13 | 14 | 35 | 54 | −19 | 34 | |
16 | Roda JC Kerkrade (R) | 34 | 8 | 6 | 20 | 42 | 69 | −27 | 30 | Lọt vào play-off thăng hạng/xuống hạng[c] |
17 | Sparta Rotterdam (R) | 34 | 7 | 6 | 21 | 34 | 75 | −41 | 27 | |
18 | Twente[d] (R) | 34 | 5 | 9 | 20 | 37 | 63 | −26 | 24 | Xuống hạng chơi ở Eerste Divisie |
Nguồn: eredivisie.nl
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng trên sân khách đối đầu; 7) Play-off nếu cần để xác định nhà vô địch, xuống hạng hoặc tham dự cúp châu Âu, nếu không thì áp dụng hình thức bốc thăm. 8) Loạt sút luân lưu (chỉ sau trận play-off nếu tỉ số hoà)[6]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng trên sân khách đối đầu; 7) Play-off nếu cần để xác định nhà vô địch, xuống hạng hoặc tham dự cúp châu Âu, nếu không thì áp dụng hình thức bốc thăm. 8) Loạt sút luân lưu (chỉ sau trận play-off nếu tỉ số hoà)[6]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Play-off
Tham dự đấu trường châu Âu
Bốn đội tham gia cạnh tranh giành một suất tham dự vòng loại thứ ba Europa League 2018-19.
Bán kết | Chung kết | |||||||||
ADO Den Haag | 2 | 1 | 3 | |||||||
Vitesse | 5 | 2 | 7 | |||||||
Vitesse | 3 | 2 | 5 | |||||||
Utrecht | 2 | 1 | 3 | |||||||
Heerenveen | 4 | 1 | 5 | |||||||
Utrecht (a) | 3 | 2 | 5 | |||||||
Thăng hạng/xuống hạng
10 đội, 2 đội ở giải Eredivisie và 8 đội ở giải Eerste Divisie, tham gia cạnh tranh giành 2 suất tham dự Eredivisie 2018-19. 8 đội còn lại tham dự Eerste Divisie 2018-19.
Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | ||||||||||||||
Emmen | 4 | 1 | 5 | |||||||||||||
NEC | 0 | 4 | 4 | |||||||||||||
Emmen* | 0 | 3 | 3 | |||||||||||||
Sparta Rotterdam | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||
FC Dordrecht (p) | 1 | 4 | 5 | |||||||||||||
Cambuur | 4 | 1 | 5 | |||||||||||||
FC Dordrecht | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||
Sparta Rotterdam | 2 | 2 | 4 | |||||||||||||
MVV | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||
Almere City | 3 | 3 | 6 | |||||||||||||
Almere City | 0 | 2 | 2 | |||||||||||||
Roda JC | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||
Almere City | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||
De Graafschap* | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||
Telstar | 3 | 2 | 5 | |||||||||||||
De Graafschap | 2 | 4 | 6 | |||||||||||||
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức (tiếng Hà Lan)
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng