Giải vô địch cờ tướng Việt Nam
Giải vô địch cờ tướng quốc gia (tên gọi khác là giải vô địch cờ tướng A1 toàn quốc) là giải đấu cờ tướng do Liên đoàn cờ tướng Việt Nam tổ chức từ năm 1992 (giải nam) và 1994 (giải nữ) cho đến nay. Bên cạnh xác định nhà vô địch thì những kỳ thủ có thành tích tốt sẽ được xét phong cấp theo tiêu chuẩn phong cấp cờ tướng quốc gia hiện hành.
Ở nội dung cờ tiêu chuẩn, tính đến năm 2022, những kỳ thủ đoạt chức vô địch nhiều lần nhất là Trịnh A Sáng ở giải nam (7 lần) và Ngô Lan Hương ở giải nữ (10 lần).
Trước năm 1945
Giải được chia theo 2 miền Bắc và Nam:
Bắc Kỳ
- 1936: Nguyễn Văn Tâm (Nam Định)
- 1938: Lục Văn Tiền (Hà Nội)
- 1939: Lê Uy Vệ (Hà Nội)
- 1940: Lê Uy Vệ (Hà Nội)
- 1941: Lê Uy Vệ (Hà Nội)
- 1942: Lê Uy Vệ (Hà Nội)
- 1943: Chu Văn Bột (Nam Định)
Nam Kỳ
1946-1975
Miền Bắc
Chỉ có 3 lần tổ chức giải:
- 1965: Nguyễn Thi Hùng (Hà Nội)
- 1968: Nguyễn Tấn Thọ (Hà Nội)
- 1969: Phạm Đình Tuyển (Quảng Ninh)
Miền Nam
Không tổ chức giải
Sau 1975
Sau khi đất nước thống nhất, đến tận năm 1992, giải vô địch quốc gia Việt Nam được tổ chức lần đầu tiên tại Đà Nẵng. Hai năm đầu tiên chỉ có nội dung nam, từ năm 1994 mới có nội dung nữ.
Nam
Năm | Địa điểm tổ chức | Quán quân | Á quân | Quý quân |
---|---|---|---|---|
1992 | Quảng Nam-Đà Nẵng | Mai Thanh Minh (Thành phố Hồ Chí Minh) | Trần Văn Ninh (Quảng Nam Đà Nẵng) | Diệp Khai Nguyên (Thành phố Hồ Chí Minh) |
1993 | Hà Nội | Trịnh A Sáng (Thành phố Hồ Chí Minh) | Trần Văn Ninh (Quảng Nam Đà Nẵng) | |
1994 | Thành phố Hồ Chí Minh | Trần Văn Ninh (Quảng Nam Đà Nẵng) | Mong Nhi (Thành phố Hồ Chí Minh) | |
1995 | Quảng Nam-Đà Nẵng | Trương Á Minh (Thành phố Hồ Chí Minh) | Võ Văn Hoàng Tùng (Quảng Nam Đà Nẵng) | |
1996 | Hà Nội | Trịnh A Sáng (Thành phố Hồ Chí Minh) | Diệp Khai Nguyên (Thành phố Hồ Chí Minh) | Bùi Dương Trân (Hà Nội) |
1997 | Thành phố Hồ Chí Minh | Trương Á Minh (Thành phố Hồ Chí Minh) | Mai Thanh Minh (Thành phố Hồ Chí Minh) | Trịnh A Sáng (Thành phố Hồ Chí Minh) |
1998 | Đà Nẵng | Mai Thanh Minh (Thành phố Hồ Chí Minh) | Trần Đình Thủy (Bà Rịa-Vũng Tàu) | Đào Cao Khoa (Bộ Công an) |
1999 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Đào Cao Khoa (Bộ Công an) | Trịnh A Sáng (Thành phố Hồ Chí Minh) | Mai Thanh Minh (Thành phố Hồ Chí Minh) |
2000 | Thành phố Hồ Chí Minh | Trịnh A Sáng (Thành phố Hồ Chí Minh) | Mong Nhi (Thành phố Hồ Chí Minh) | Diệp Khai Nguyên (Thành phố Hồ Chí Minh) |
2001 | Bình Định | Mai Thanh Minh (Thành phố Hồ Chí Minh) | Võ Văn Hoàng Tùng (Đà Nẵng) | |
2002 | Hà Nội | Trương Á Minh (Thành phố Hồ Chí Minh) | Đào Quốc Hưng (Thành phố Hồ Chí Minh) | |
2003 | Đà Nẵng | Đặng Hùng Việt (Hà Nội) | Trần Đình Thủy (Bà Rịa-Vũng Tàu) | Trần Văn Ninh (Đà Nẵng) |
2004 | Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Vũ Quân (Hà Nội) | Đào Cao Khoa (Bà Rịa-Vũng Tàu) | Nguyễn Hoàng Lâm (Thành phố Hồ Chí Minh) |
2005 | Quảng Ninh | Trịnh A Sáng (Thành phố Hồ Chí Minh) | Võ Văn Hoàng Tùng (Đà Nẵng) | |
2006 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Trịnh A Sáng (Thành phố Hồ Chí Minh) | Nguyễn Thành Bảo (Bà Rịa-Vũng Tàu) | Nguyễn Hoàng Lâm (Thành phố Hồ Chí Minh) |
2007 | Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Thành Bảo (Bà Rịa-Vũng Tàu) | Nguyễn Vũ Quân (Hà Nội) | Tôn Thất Nhật Tân (Đà Nẵng) |
2008 | Cao Bằng | Trịnh A Sáng (Thành phố Hồ Chí Minh) | Võ Văn Hoàng Tùng (Đà Nẵng) | Nguyễn Hoàng Lâm (Thành phố Hồ Chí Minh) |
2009 | Bình Dương | Nguyễn Vũ Quân (Hà Nội) | Nguyễn Trần Đỗ Ninh (Thành phố Hồ Chí Minh) | Nguyễn Thành Bảo (Hà Nội) |
2010 | Bình Phước | Võ Minh Nhất (Bình Phước) | Nguyễn Hoàng Lâm (Thành phố Hồ Chí Minh) | Vũ Hữu Cường (Hà Nội) |
2011 | Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Thành Bảo (Hà Nội) | Bùi Dương Trân (Bình Dương) | |
2012 | Hà Nội | Nguyễn Hoàng Lâm (Thành phố Hồ Chí Minh) | Đào Quốc Hưng (Thành phố Hồ Chí Minh) | Tôn Thất Nhật Tân (Đà Nẵng) |
2013 | Thành phố Hồ Chí Minh | Lại Lý Huynh (Bình Dương) | Nguyễn Trần Đỗ Ninh (Thành phố Hồ Chí Minh) | |
2014 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Nguyễn Hoàng Lâm (Thành phố Hồ Chí Minh) | Huỳnh Linh (Cần Thơ) | |
2015 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Trịnh A Sáng (Thành phố Hồ Chí Minh) | Lại Lý Huynh (Bình Dương) | Nguyễn Hoàng Lâm (Thành phố Hồ Chí Minh) |
2016 | Cần Thơ | Lại Lý Huynh (Bình Dương) | Trần Văn Ninh (Đà Nẵng) | Võ Minh Nhất (Bình Phước) |
2017 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Đặng Hữu Trang (Bình Phước) | Lại Lý Huynh (Bình Dương) | Vũ Hữu Cường (Hà Nội) |
2018 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Lại Lý Huynh (Bình Dương) | Trần Thanh Tân (Thành phố Hồ Chí Minh) | Nguyễn Hoàng Kiên (Hà Nội) |
2019 | Kiên Giang | Uông Dương Bắc (Bình Dương) | Lại Lý Huynh (Bình Dương) | Vũ Quốc Đạt (Thành phố Hồ Chí Minh) |
2020 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Đặng Cửu Tùng Lân (Bình Phước) | Lại Lý Huynh (Bình Dương) | Đặng Hữu Trang (Bình Phước) Trương Á Minh (Thành phố Hồ Chí Minh)[1] |
2021 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Lại Lý Huynh (Bình Dương) | Trịnh A Sáng (Thành phố Hồ Chí Minh) | Uông Dương Bắc (Bình Dương) |
2022 | Đà Nẵng | Nguyễn Minh Nhật Quang (Thành phố Hồ Chí Minh) | Nguyễn Thành Bảo (Hà Nội) | Tôn Thất Nhật Tân (Đà Nẵng) |
2023 | Lâm Đồng | Nguyễn Thành Bảo (Bình Phước) | Lại Lý Huynh (Bình Dương) | Hà Văn Tiến (Bình Phước) |
2024 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Vũ Quốc Đạt (Thành phố Hồ Chí Minh) | Võ Minh Nhất (Bình Phước) | Nguyễn Minh Nhật Quang (Thành phố Hồ Chí Minh) |
Nữ
Năm | Vô địch | Hạng nhì | Hạng ba |
---|---|---|---|
1992 | Không tổ chức | ||
1993 | |||
1994 | Lê Thị Hương (Thành phố Hồ Chí Minh) | ||
1995 | |||
1996 | Châu Thị Ngọc Giao (Bình Định) | Nguyễn Thị Hồng Nhung B (Hà Nội) | |
1997 | |||
1998 | Hoàng Hải Bình (Bình Định) | ||
1999 | Châu Thị Ngọc Giao (Bình Định) | ||
2000 | Lê Thị Hương (Thành phố Hồ Chí Minh) | ||
2001 | Ngô Lan Hương (Thành phố Hồ Chí Minh) | Lê Thị Hương (Thành phố Hồ Chí Minh) | Hoàng Hải Bình (Bình Định) |
2002 | Ngô Lan Hương (Thành phố Hồ Chí Minh) | Nguyễn Hoàng Ngọc Thảo (Thành phố Hồ Chí Minh) | Lê Thị Hương (Thành phố Hồ Chí Minh) |
2003 | Phạm Thu Hà (Hà Nội) | Hà Mai Hoa (Bộ Công an) | |
2004 | Hoàng Hải Bình (Thành phố Hồ Chí Minh) | Ngô Lan Hương (Thành phố Hồ Chí Minh) | |
2005 | Ngô Lan Hương (Thành phố Hồ Chí Minh) | Hoàng Hải Bình (Thành phố Hồ Chí Minh) | Phạm Thu Hà (Hà Nội) |
2006 | Nguyễn Phi Liêm (Bộ Công an) | Hoàng Hải Bình (Thành phố Hồ Chí Minh) | |
2007 | Nguyễn Hoàng Yến (Thành phố Hồ Chí Minh) | Đàm Thị Thùy Dung (Thành phố Hồ Chí Minh) | |
2008 | Hoàng Hải Bình (Thành phố Hồ Chí Minh) | Cao Phương Thanh (Thành phố Hồ Chí Minh) | |
2009 | Nguyễn Hoàng Yến (Thành phố Hồ Chí Minh) | ||
2010 | Cao Phương Thanh (Thành phố Hồ Chí Minh) | Nguyễn Hoàng Yến (Thành phố Hồ Chí Minh) | |
2011 | Nguyễn Hoàng Yến (Thành phố Hồ Chí Minh) | Hoàng Hải Bình (Thành phố Hồ Chí Minh) | |
2012 | Cao Phương Thanh (Thành phố Hồ Chí Minh) | Ngô Thu Hà (Bộ Công an) | Nguyễn Thị Hồng Hạnh (Bộ Công an) |
2013 | Ngô Lan Hương (Thành phố Hồ Chí Minh) | Hồ Thị Thanh Hồng (Bình Định) | Nguyễn Hoàng Yến (Thành phố Hồ Chí Minh) |
2014 | Đàm Thị Thùy Dung (Thành phố Hồ Chí Minh) | Ngô Lan Hương (Thành phố Hồ Chí Minh) | |
2015 | Hồ Thị Thanh Hồng (Bình Định) | Nguyễn Phi Liêm (Bình Dương) | |
2016 | Nguyễn Hoàng Yến (Thành phố Hồ Chí Minh) | Đàm Thị Thùy Dung (Thành phố Hồ Chí Minh) | Trần Tuệ Doanh (Thành phố Hồ Chí Minh) |
2017 | Hồ Thị Thanh Hồng (Bình Định) | Hoàng Hải Bình (Thành phố Hồ Chí Minh) | |
2018 | Hoàng Hải Bình (Thành phố Hồ Chí Minh) | Nguyễn Hoàng Yến (Thành phố Hồ Chí Minh) | Trần Tuệ Doanh (Thành phố Hồ Chí Minh) |
2019 | Cao Phương Thanh (Thành phố Hồ Chí Minh) | Nguyễn Hoàng Yến (Thành phố Hồ Chí Minh) | Hoàng Hải Bình (Thành phố Hồ Chí Minh) |
2020 | Đào Thị Thủy Tiên (Quảng Ninh) | Nguyễn Phi Liêm (Bà Rịa – Vũng Tàu) | Trịnh Thúy Nga (Quảng Ninh) |
2021 | Lê Thị Kim Loan (Hà Nội) | Trần Tuệ Doanh (Thành phố Hồ Chí Minh) | Nguyễn Hoàng Yến (Thành phố Hồ Chí Minh) |
2022 | Nguyễn Hoàng Yến (Thành phố Hồ Chí Minh) | Trần Tuệ Doanh (Thành phố Hồ Chí Minh) | Hồ Thị Thanh Hồng (Bình Định) |
2023 | Nguyễn Phi Liêm (Bà Rịa - Vũng Tàu) | Hồ Thị Thanh Hồng (Bình Định) | |
2024 | Nguyễn Anh Đình (Thành phố Hồ Chí Minh) | Đào Thị Thủy Tiên (Quảng Ninh) |
Chú thích và tham khảo
- Kết quả các giải vô địch cờ tướng Việt Nam từ 2001: 2001 Lưu trữ 2015-04-16 tại Wayback Machine, 2008[liên kết hỏng], 2009[liên kết hỏng], 2010 Lưu trữ 2011-09-24 tại Wayback Machine, 2011[liên kết hỏng], 2012 Lưu trữ 2015-04-16 tại Wayback Machine, 2013 Lưu trữ 2015-04-15 tại Wayback Machine, 2014, 2015, 2016, 2017