Hệ nhị thập phân

Trong toán học, hệ nhị thập phân (hay hệ đếm cơ số 20), ta sử dụng các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F,G,H,I,J.

Nếu chuyển sang hệ thập phân thì:

Hệ thập phânHệ nhị thập phân
00
11
22
33
44
55
66
77
88
99
10A
11B
12C
13D
14E
15F
16G
17H
18I
19J

Vì 20 là số tròn chục, nên ta có thể dễ đổi nó. Ví dụ: 7610 = 3G20.

Các bảng cộng, trừ, nhân, chia hệ nhị thập phân

Phép cộng, trừ

0123456789ABCDEFGHIJ
00123456789ABCDEFGHIJ
1123456789ABCDEFGHIJ10
223456789ABCDEFGHIJ1011
33456789ABCDEFGHIJ101112
4456789ABCDEFGHIJ10111213
556789ABCDEFGHIJ1011121314
66789ABCDEFGHIJ101112131415
7789ABCDEFGHIJ10111213141516
889ABCDEFGHIJ1011121314151617
99ABCDEFGHIJ101112131415161718
AABCDEFGHIJ10111213141516171819
BBCDEFGHIJ101112131415161718191A
CCDEFGHIJ101112131415161718191A1B
DDEFGHIJ101112131415161718191A1B1C
EEFGHIJ101112131415161718191A1B1C1D
FFGHIJ101112131415161718191A1B1C1D1E
GGHIJ101112131415161718191A1B1C1D1E1F
HHIJ101112131415161718191A1B1C1D1E1F1G
IIJ101112131415161718191A1B1C1D1E1F1G1H
JJ101112131415161718191A1B1C1D1E1F1G1H1I

Tham khảo