Jinju
Jinju là một thành phố ở tỉnh Gyeongsang Nam, Hàn Quốc. Thành phố này là địa điểm của các cuộc bao vây lần 1 năm 1592 và lần 2 năm 1593 bởi quân Nhật Bản trong chiến tranh Imjin. Sở chỉ huy huấn luyện và đào tạo Không quân Hàn Quốc nằm ở phía tây thành phố. Thành phố Jinju có lâu đài Jinu, bảo tàng quốc gia Jinju và bảo tàng địa điểm tiền sử Nam-gang.Thành phố nổi tiếng với sản phẩm lụa.
Jinju 진주 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Chuyển tự Korean | |
• Hangul | 진주시 |
• Hanja | 晉州市 |
• Revised Romanization | Jinju-si |
• McCune-Reischauer | Chinju-si |
Lễ hội hoa đăng Namgang tổ chức ở Jinju năm 2006. | |
Location in South Korea | |
Tọa độ: 35°12′B 128°05′Đ / 35,2°B 128,083°Đ | |
Country | South Korea |
Region | Yeongnam |
Administrative divisions | 1 eup, 15 myeon, 21 dong |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 712,8 km2 (2,752 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 340.816 |
• Mật độ | 476,9/km2 (12,350/mi2) |
• Dialect | Gyeongsang |
Mã bưu chính | 660-003 - 660-998 |
Mã điện thoại | 55- 7xx |
Thành phố kết nghĩa | Omsk, Winnipeg, Eugene, Kitami, Hokkaidō, Thành phố Kyōto, Matsue, Tây An, Trịnh Châu |
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Jinju | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.5 | 22.0 | 24.0 | 29.0 | 37.0 | 35.1 | 38.9 | 37.5 | 35.0 | 29.3 | 27.0 | 19.6 | 38,9 |
Trung bình cao °C (°F) | 6.6 | 9.0 | 13.7 | 20.0 | 24.1 | 27.1 | 29.3 | 30.3 | 26.6 | 21.9 | 15.3 | 9.5 | 19,5 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −0.1 | 2.1 | 6.8 | 12.8 | 17.6 | 21.5 | 25.1 | 25.7 | 21.0 | 14.5 | 7.7 | 2.0 | 13,1 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −5.8 | −3.9 | 0.4 | 5.9 | 11.5 | 16.8 | 21.7 | 21.9 | 16.4 | 8.4 | 1.6 | −4 | 7,6 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −15.9 | −14.3 | −10.4 | −4.2 | 1.6 | 8.0 | 13.3 | 12.1 | 5.9 | −2.7 | −8 | −13.9 | −15,9 |
Giáng thủy mm (inch) | 32.9 (1.295) | 43.0 (1.693) | 72.1 (2.839) | 118.2 (4.654) | 122.8 (4.835) | 213.0 (8.386) | 300.0 (11.811) | 316.9 (12.476) | 184.5 (7.264) | 45.0 (1.772) | 45.0 (1.772) | 19.2 (0.756) | 1.512,8 (59,559) |
% Độ ẩm | 62.4 | 61.8 | 62.9 | 65.2 | 70.4 | 76.0 | 81.8 | 81.0 | 78.2 | 74.0 | 70.8 | 66.2 | 70,9 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 4.7 | 5.5 | 7.6 | 8.9 | 9.3 | 10.7 | 13.6 | 12.8 | 9.5 | 5.1 | 5.5 | 3.9 | 97,1 |
Số ngày tuyết rơi TB | 2.8 | 2.1 | 0.9 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.3 | 1.1 | 7,2 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 191.6 | 182.6 | 196.0 | 206.7 | 208.5 | 159.3 | 150.9 | 166.4 | 159.2 | 199.0 | 174.3 | 190.2 | 2.184,5 |
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng | — | ||||||||||||
Nguồn: [1][2][3][4] |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính quyền thành phố Jinju, tiếng Anh. Lưu trữ 2008-03-24 tại Wayback Machine
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng