Jupp Heynckes

Josef "Jupp" Heynckes (9 tháng 5 năm 1945) là huấn luyện viên của Bayern München và cựu cầu thủ bóng đá người Đức. Khi là cầu thủ, ông là một trong những thành viên chủ chốt của đội Borussia Mönchengladbach trong thời kỳ vàng của CLB thập niên 1960 và 1970, nơi ông cùng đội bóng giành nhiều chức vô địch như Cúp bóng đá ĐứcUEFA Cup. Ông cùng đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Đức giành chức vô địch Euro 1972World Cup 1974. Với vai trò là huấn luyện viên, ông cùng CLB Bayern München giành ba chức vô địch Bundesliga và hai chức vô địch UEFA Champions League (1997–98 và 2012–13) cùng với lần lượt Real MadridBayern München.

Jupp Heynckes
Heynckes cùng Bayern München năm 2013.
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủJosef Heynckes
Ngày sinh9 tháng 5, 1945 (78 tuổi)
Nơi sinhMönchengladbach, Đức
Chiều cao1,80 m (5 ft 11 in)
Vị tríTiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Bayern München (huấn luyện viên)
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
NămĐộiST(BT)
1963–1967Borussia Mönchengladbach82(50)
1967–1970Hannover 9686(25)
1970–1978Borussia Mönchengladbach226(168)
Tổng cộng394(243)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
NămĐộiST(BT)
1966–1967U-23 Tây Đức3(1)
1967–1976Tây Đức39(14)
Sự nghiệp quản lý
NămĐội
1979Borussia Mönchengladbach (trợ lý)
1979–1987Borussia Mönchengladbach
1987–1991Bayern München
1992–1994Athletic Bilbao
1994–1995Eintracht Frankfurt
1995–1997Tenerife
1997–1998Real Madrid
1999–2000Benfica
2001–2003Athletic Bilbao
2003–2004Schalke 04
2006–2007Borussia Mönchengladbach
2009Bayern München (tạm quyền)
2009–2011Bayer Leverkusen
2011–2013Bayern München
2017–2018Bayern München
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho Tây Đức
Giải vô địch bóng đá thế giới
Vô địchTây Đức 1974
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Vô địchBỉ 1972
Á quânNam Tư 1976
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
Heynckes (Bên dưới thứ 2 từ trái sang) cùng đồng đội tại tuyển Đức ăn mừng chức vô địch 1974 FIFA World Cup7 tháng 7
Heynckes với Bayern Munich năm 2012

Sau chiến thắng 3 - 2 của Bayern trước VfB Stuttgart trong trận chung kết Cúp bóng đá Đức mùa 2012 - 13, ông và đội bóng đã đi vào lịch sử bóng đá Đức khi là CLB đầu tiên có được cú ăn ba trong mùa giải và là CLB thứ 7 thuộc UEFA làm được điều này.[1]

Danh hiệu

Cầu thủ

Borussia Mönchengladbach[2]

Tây Đức[3]

Huấn luyện viên

Bayern Munich[4]

Real Madrid[4]

Cá nhân

Cầu thủ

  • kicker Bundesliga Team of the Season: 1971–72, 1973–74, 1974–75[5][6][7]
  • Bundesliga top scorer: 1973–74, 1974–75[8]
  • European Cup top scorer: 1975–76[9]
  • UEFA Cup Winners' Cup top scorer: 1973–74[10]
  • UEFA Cup top scorer: 1972–73, 1974–75[11]
  • UEFA European Championship Team of the Tournament: 1972[12]

Huấn luyện viên

  • FIFA World Coach of the Year: 2013[13]
  • IFFHS World's Best Club Coach: 2013;[14] Runner-up: 1998
  • European Coach of the Year—Alf Ramsey Award: 2013
  • European Coach of the Season: 2012–13
  • German Football Manager of the Year: 2013,[15] 2018[16]
  • World Soccer Awards Manager of the Year: 2013[17]

Thống kê

Cầu thủ

Câu lạc bộ

Câu lạc bộ[2][18]Mùa giảiVô địch quốc giaCúp quốc giaCúp châu lụcKhác1Tổng cộng
Hạng đấuSố trậnSố bànSố trậnSố bànSố trậnSố bànSố trậnSố bànSố trậnSố bàn
Borussia Mönchengladbach1964–65Regionalliga West262300663129
1965–66Bundesliga2712202912
1966–673015103115
Tổng cộng835030669256
Hannover 961967–68Bundesliga291010103110
1968–6934942654416
1969–702361221269
Tổng cộng632564967835
Borussia Mönchengladbach1970–71Bundesliga331962424323
1971–72311952434024
1972–7333289711135348
1973–74333032784340
1974–7531272410114342
1975–76241241653418
1976–77201500712716
1977–7821180055002623
Tổng cộng2261682918544600309232
Tổng cộng sự nghiệp3952433822635266501325

Quốc tế

Tây Đức[19]
NămSố trậnSố bàn
196722
196910
197030
197170
197260
197363
197462
197554
197633
Tổng cộng3914
STTNgàySânĐối thủTỷ sốKết quả chung cuộcKhuôn khổ
122 tháng 2 năm 1967Wildparkstadion, Karlsruhe, Tây Đức  Maroc4–15–1Giao hữu
222 tháng 3 năm 1967Niedersachsenstadion, Hanover, Tây Đức  Bulgaria1–01–0Giao hữu
314 tháng 2 năm 1973Olympiastadion, Munich, Tây Đức  Argentina1–32–3Giao hữu
424 tháng 11 năm 1973Neckarstadion, Stuttgart, West Germany  Tây Ban Nha1–02–1Giao hữu
52–0
61 tháng 5 năm 1974Volksparkstadion, Hamburg, Tây Đức  Thụy Điển1–02–0Giao hữu
72–0
811 tháng 10 năm 1975Rheinstadion, Düsseldorf, Tây Đức  Hy Lạp1–01–1Vòng loại UEFA Euro 1976, bảng 8
919 tháng 11 năm 1975Neckarstadion, Stuttgart, Tây Đức  Bulgaria1–01–0Vòng loại UEFA Euro 1976
1020 tháng 12 năm 1975İnönü Stadı, Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ  Thổ Nhĩ Kỳ1–05–0Giao hữu
115–0
1228 tháng 2 năm 1976Westfalenstadion, Dortmund, Tây Đức  Malta3–08–0Vòng loại UEFA Euro 1976
135–0
146 tháng 10 năm 1976Ninian Park, Cardiff, Wales  Wales2–02–0Giao hữu

Thành tích huấn luyện

ĐộiTừĐếnThống kê
STTHB% thắngTham khảo
Borussia Mönchengladbach1 tháng 7 năm 1979[20]30 tháng 6 năm 1987[20]&0000000000000343000000343&0000000000000169000000169&000000000000007700000077&0000000000000097000000970&000000000000004927000049,27[20]
Bayern Munichngày 1 tháng 7 năm 1987[21]8 tháng 10 năm 1991[21]&0000000000000198000000198&0000000000000113000000113&000000000000004600000046&0000000000000039000000390&000000000000005707000057,07[21]
Athletic Bilbao1 tháng 7 năm 1992[22]30 tháng 6 năm 1994[22]&000000000000008200000082&000000000000003400000034&000000000000002000000020&0000000000000028000000280&000000000000004146000041,46[23][24][25][26]
Eintracht Frankfurt1 tháng 7 năm 1994[27]2 tháng 4 năm 1995[27]&000000000000003400000034&000000000000001200000012&000000000000001000000010&0000000000000012000000120&000000000000003528999935,29[27]
Tenerife1 tháng 7 năm 1995[22]26 tháng 6 năm 1997[28]&0000000000000104000000104&000000000000004400000044&000000000000002700000027&0000000000000033000000330&000000000000004231000042,31[29][30][31][32]
Real Madridngày 26 tháng 6 năm 1997[28]28 tháng 5 năm 1998[33]&000000000000005300000053&000000000000002600000026&000000000000001500000015&0000000000000012000000120&000000000000004906000049,06[34][35]
Benfica1 tháng 7 năm 1999[22]20 tháng 9 năm 2000[36]&000000000000004800000048&000000000000002700000027&00000000000000080000008&0000000000000013000000130&000000000000005625000056,25[37][38]
Athletic Bilbao1 tháng 7 năm 2001[22]17 tháng 6 năm 2003[39]&000000000000008600000086&000000000000003600000036&000000000000002200000022&0000000000000028000000280&000000000000004185999941,86[40][41]
Schalke 0417 tháng 6 năm 2003[39]15 tháng 9 năm 2004[42]&000000000000005700000057&000000000000002800000028&000000000000001400000014&0000000000000015000000150&000000000000004911999949,12[42]
Borussia Mönchengladbach1 tháng 7 năm 2006[20]31 tháng 1 năm 2007[43]&000000000000002100000021&00000000000000050000005&00000000000000040000004&0000000000000012000000120&000000000000002380999923,81[20]
Bayern Munich28 tháng 4 năm 2009[21]5 tháng 6 năm 2009[44]&00000000000000050000005&00000000000000040000004&00000000000000010000001&000000000000000000000000&000000000000008000000080,00[21]
Bayer Leverkusen5 tháng 6 năm 2009[44]30 tháng 6 năm 2011[45]&000000000000008400000084&000000000000004400000044&000000000000002600000026&0000000000000014000000140&000000000000005238000052,38[45]
Bayern Munich1 tháng 7 năm 2011[21]26 tháng 6 năm 2013[46]&0000000000000109000000109&000000000000008300000083&000000000000001200000012&0000000000000014000000140&000000000000007615000076,15[21]
Bayern Munich9 tháng 10 năm 2017[47]30 tháng 6 năm 2018[21]&000000000000004100000041&000000000000003200000032&00000000000000040000004&000000000000000500000050&000000000000007804999978,05[21]
Tổng cộng&00000000000012650000001.265&0000000000000657000000657&0000000000000286000000286&00000000000003220000003220&000000000000005193999951,94

Liên kết ngoài