Libreville

Libreville là thủ đô và thành phố lớn nhất của Gabon. Thành phố này là một hải cảng bên sông Komo, gần vịnh Guinea, và là một trung tâm thương mại gỗ. Tính đến năm 2012, dân số thành phố được ước tính là 797.003.[1]

Libreville
Libreville nhìn từ không trung
Libreville nhìn từ không trung
Libreville trên bản đồ Gabon
Libreville
Libreville
Vị trí tại Gabon
Tọa độ: 0°23′24″B 9°27′0″Đ / 0,39°B 9,45°Đ / 0.39000; 9.45000
Quốc gia Gabon
TỉnhTỉnh Estuaire
Chính quyền
 • Thị trưởngRose Christiane Ossouka Raponda (PDG)
Dân số (2012)
 • Tổng cộng797,003
Thành phố kết nghĩaNice, Durban, São Tomé sửa dữ liệu
Trang webwww.libreville.ga

Khí hậu

Libreville có khí hậu nhiệt đới gió mùa (phân loại khí hậu Köppen Am). Nhiệt độ tương đối ổn định trong suốt cả năm.

Dữ liệu khí hậu của Libreville
Tháng123456789101112Năm
Trung bình cao °C (°F)29.530.030.230.129.427.626.426.827.528.028.429.028,6
Trung bình ngày, °C (°F)26.827.027.126.626.725.424.324.325.425.725.926.225,9
Trung bình thấp, °C (°F)24.124.023.923.124.023.222.121.823.223.423.423.423,3
Lượng mưa, mm (inch)250.3
(9.854)
243.1
(9.571)
363.2
(14.299)
339.0
(13.346)
247.3
(9.736)
54.1
(2.13)
6.6
(0.26)
13.7
(0.539)
104.0
(4.094)
427.2
(16.819)
490.0
(19.291)
303.2
(11.937)
2.841,7
(111,878)
Độ ẩm86848484848181818487878684
Số ngày mưa TB17.914.819.519.216.03.71.74.914.525.022.617.6177,4
Số giờ nắng trung bình hàng tháng175.2176.8176.9176.8159.5130.6119.290.495.9112.9134.6167.81.716,6
Nguồn: NOAA[2]

Ngôn ngữ

Libreville là một trong số ít thành phố châu Phi mà tại đó tiếng Pháp thực sự được dùng như một bản ngữ,[3] với một vài đặc điểm địa phương.

Kinh tế

Bãi biển Libreville, 2009, có bảng quảng cáo cho chiến dịch của Tổng thống Ali Bongo Ondimba.

Thành phố này có ngành công nghiệp đóng tàu, ủ bia và các xưởng gỗ. Thành phố này xuất khẩu các vật liệu thô như gỗ, cao su và ca cao từ cảng chính của thành phố, và cảng sâu hơn ở Owendo.[4]

Hình ảnh

Tham khảo