Lleyton Hewitt

Lleyton Glynn Hewitt (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1981) là cựu tay vợt số 1 thế giới người Úc. Năm 2001, anh trở thành tay vợt trẻ nhất dành vị trí số 1. Thành tích lớn nhất của Hewitt là vô địch đơn nam US Open 2001 và Wimbledon 2002. Năm 2005, Tạp chí Tennis xếp anh ở vị trí thứ 34 trong những tay vợt xuất sắc nhất từ năm 1965.Anh đã giải nghệ vào năm 2016

Lleyton Hewitt
AM
Tên đầy đủLleyton Glynn Hewitt
Quốc tịchÚc
Nơi cư trúNassau, Bahamas[1]
Kenthurst, Úc
Sinh24 tháng 2, 1981 (43 tuổi)
Adelaide, Úc
Chiều cao180 cm (5 ft 11 in)[2]
Lên chuyên nghiệp1997
Giải nghệ2016
Tay thuậnTay phải (trái tay hai tay)
Tiền thưởng20.777.859$
Đánh đơn
Thắng/Thua616-262
Số danh hiệu30
Thứ hạng cao nhất1 (19 tháng 11 năm 2001)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộngCK (2005)
Pháp mở rộngTK (2001, 2004)
Wimbledon (2002)
Mỹ Mở rộng (2001)
Các giải khác
ATP Tour Finals (2001, 2002)
Thế vận hộiV3 (2012)
Đánh đôi
Thắng/Thua125–96
Số danh hiệu3
Thứ hạng cao nhất18 (23 tháng 10 năm 2000)
Thứ hạng hiện tại138 (20 tháng 6 năm 2016)
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộngV3 (1998, 2000, 2016)
Pháp Mở rộngV2 (1999)
WimbledonV3 (1999, 2012, 2014, 2015)
Mỹ Mở rộng (2000)
Giải đấu đôi khác
Thế vận hộiTK (2008)
Đôi nam nữ
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam
Úc Mở rộngV1 (1998)
Pháp Mở rộngV3 (2000)
WimbledonF (2000)
Giải đôi nam nữ khác
Thế vận hộiTK (2012)
Giải đồng đội
Davis Cup (1999, 2003)
Hopman CupCK (2003)
Cập nhật lần cuối: 7.7.2016.

Hewitt được biết đến nhiều nhờ khả năng thi đấu bền bỉ, nền thể lực dồi dào, lối đánh ổn định và khả năng di chuyển điêu luyện.

Chung kết đơn Grand Slam

Vô địch (2)

NămGiảiĐối thủ trong chung kếtTỷ số trận chung kết
2001US Open Pete Sampras7-6, 6-1, 6-1
2002Wimbledon David Nalbandian6-1, 6-3, 6-2

Hạng nhì (2)

NămGiảiĐối thủ trong chung kếtTỷ số trận chung kết
2004US Open Roger Federer6-0, 7-6(3), 6-0
2005Australian Open Marat Safin1-6, 6-3, 6-4, 6-4

Chung kết đôi Grand Slam

Vô địch

NămGiảiNgười chơi cặpĐối thủ trận chung kếtTỷ số trận chung kết
2000US Open Max Mirnyi Ellis Ferreira
Rick Leach
6-4, 5-7, 7-6(5)

Chung kết đơn Master Cup

Vô địch (2)

NămĐịa điểmĐối thủ trận chung kếtTỷ số trận chung kết
2001Sydney Sébastien Grosjean6-3, 6-3, 6-4
2002Thượng Hải Juan Carlos Ferrero7-5, 7-5, 2-6, 2-6, 6-4

Hạng nhì

NămĐịa điểmĐối thủ trận chung kếtTỷ số trận chung kết
2004Houston Roger Federer6-3, 6-2

Các trận chung kết đơn trong sự nghiệp

Vô địch (30)

Legend
Grand Slam (2)
Tennis Masters Cup (2)
ATP Masters Series (2)
ATP Tour (24)
Titles by Surface
Hard (20)
Clay (2)
Grass (8)
Carpet (0)

Chung kết đôi

Vô địch (2)

No.DateTournamentSurfacePartneringOpponent in the finalScore
1.21 August, 2000Indianapolis, MỹHard Sandon Stolle Jonas Björkman
Max Mirnyi
7-6(3), 4-6, 7-6(3)
2.11 September 2000U.S. Open, New YorkHard Max Mirnyi Ellis Ferreira
Rick Leach
6-4, 5-7, 7-6(5)

Số tiền thưởng giành được

NămSlamsATP winsTotal winsEarnings ($)Money list rank
1999011411.771 Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine54 Lưu trữ 2011-07-16 tại Wayback Machine
20000441.642.572 Lưu trữ 2012-11-08 tại Wayback Machine8 Lưu trữ 2012-11-08 tại Wayback Machine
20011563.770.618 Lưu trữ 2009-07-01 tại Wayback Machine1 Lưu trữ 2009-07-01 tại Wayback Machine
20021454.619.386 Lưu trữ 2013-05-12 tại Wayback Machine1 Lưu trữ 2013-05-12 tại Wayback Machine
2003022873.59815
20040442.766.0512
20050111.459.437 Lưu trữ 2012-02-05 tại Wayback Machine8 Lưu trữ 2012-02-05 tại Wayback Machine
2006011646.680 Lưu trữ 2012-02-04 tại Wayback Machine27 Lưu trữ 2012-02-04 tại Wayback Machine
2007011662.07530
Career2242617.271.212 Lưu trữ 2009-02-05 tại Archive-It10 Lưu trữ 2009-02-05 tại Archive-It

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài