M

chữ cái thứ 13 trong bảng chữ cái Latinh
M
M
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEe
ÊêGgHhIiKkLlMmNn
OoÔôƠơPpQqRrSsTt
UuƯưVvXxYy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
AaBbCcDdEeFfGgHh
IiJjKkLlMmNnOoPp
QqRrSsTtUuVvWwXx
YyZz

M, m (gọi là e-mờ hoặc em-mờ hoặc mờ nếu đọc theo bảng chữ cái tiếng việt)

Chữ M là âm mũi dùng hai môi nhập lại và có nguồn gốc từ chữ mu của tiếng Hy Lạp. Chữ mem của tiếng Xê-mít cũng có thể là nguồn gốc của M.

  • Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ M hoa có giá trị 77 và chữ m thường có giá trị 109.
  • Trong hệ đo lường quốc tế:
    • M được dùng cho tiền tố mêga – hay 106.
    • m được dùng cho tiền tố mili – hay 1/1000.
    • m cũng là ký hiệu của mét.
  • Trong hóa sinh học, M là biểu tượng cho methionine.
  • Trong mô hình màu CMYK, M đại diện cho màu hồng sẫm.
  • Trong tin học, M được dùng cho tiền tố mêga và có giá trị là 220.
  • Trong biểu diễn số dưới dạng số La mã, M có giá trị là 1000.
  • M được dùng để đại diện cho các hệ thống Métro (xe điện hay xe lửa ngầm) của các thành phố như Paris, Montréal...
  • Theo mã số xe quốc tế, M được dùng cho Malta.
  • M được gọi là Mike trong bảng chữ cái âm học NATO.
  • Trong bảng chữ cái Hy Lạp, M tương đương với Μ và m tương đương với μ.
  • Trong bảng chữ cái Cyrill, M tương đương với М và m tương đương với м.
  • Kích cỡ quần áo Medium có nghĩa là trung bình viết tắt là M
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEeÊêGgHhIiKkLlMmNnOoÔôƠơPpQqRrSsTtUuƯưVvXxYy
AaBbCcDdEeFfGgHhIiJjKkLlMmNnOoPpQqRrSsTtUuVvWwXxYyZz
Chữ M với các dấu phụ
ḾḿṀṁṂṃⱮɱ
MaMbMcMdMeMfMgMhMiMjMkMlMmMnMoMpMqMrMsMtMuMvMwMxMyMz
MAMBMCMDMEMFMGMHMIMJMKMLMMMNMOMPMQMRMSMTMUMVMWMXMYMZ
aMăMâMbMcMdMđMeMêMfMgMhMiMjMkMlMmMnMoMôMơMpMqMrMsMtMuMưMvMwMxMyMzM
AMĂMÂMBMCMDMĐMEMÊMFMGMHMIMJMKMLMMMNMOMÔMƠMPMQMRMSMTMUMƯMVMWMXMYMZM
Ghép chữ M với số hoặc số với chữ M
M0M1M2M3M4M5M6M7M8M90M1M2M3M4M5M6M7M8M9M
Xem thêm

{{thể loại Commons|

Tham khảo

Mì gói