MTR

Đường sắt giao thông đại chúng (tiếng Anh: Mass Transit Railway; tiếng Trung: 港鐵; Hán-Việt: Cảng Thiết; Yale Quảng Đông: Góngtit), thường được biết đến bởi tên viết tắt tiếng Anh MTR, là một mạng lưới giao thông công cộng lớn phục vụ Hồng Kông. Được điều hành bởi MTR Corporation Limited (MTRCL), nó bao gồm đường sắt hạng nặng, đường sắt nhẹ và dịch vụ xe buýt trung chuyển trên mạng lưới vận chuyển nhanh 11 tuyến phục vụ các khu vực đô thị hóa của đảo Hồng Kông, Cửu LongTân Giới. Hệ thống này hiện bao gồm 218,2 km (135,6 mi) đường sắt[3] với 159 ga, bao gồm 93 ga tàu điện ngầm và 68 ga đường sắt nhẹ.[1] MTR là một trong những hệ thống tàu điện ngầm có lợi nhuận cao nhất trên thế giới; nó có tỷ lệ thu hồi farebox là 187% trong năm 2015, cao nhất thế giới. MTR được CNN xếp hạng hệ thống tàu điện ngầm số một trên thế giới vào năm 2017.[5]

Mass Transit Railway (MTR)
港鐵
Tàu MTR trên tuyến Đông Dũng
Tàu MTR trên tuyến Đông Dũng
Tổng quan
Địa điểmHồng Kông
Loại tuyến
Số lượng tuyến
  • Tàu điện ngầm: 11
  • Đường sắt nhẹ: 12
Số nhà ga
  • Tàu điện ngầm: 93[1]
  • Đường sắt nhẹ: 68[1]
Lượt khách hàng ngày
  • Tàu điện ngầm:
    4,962 triệu
  • Others:
    0,702 triệu
(May 2019)[2]
Websitemtr.com.hk
Hoạt động
Bắt đầu vận hành
  • ngày 1 tháng 10 năm 1910
    (KCR opened)
  • ngày 1 tháng 10 năm 1979
    (MTR opened)
  • ngày 2 tháng 12 năm 2007
    (MTR and KCR operations merged)
Đơn vị vận hànhMTR Corporation
Kỹ thuật
Chiều dài hệ thống
  • Tàu điện ngầm: 174,7 km (108,6 mi)[3]
  • Đường sắt nhẹ: 36,2 km (22,5 mi)[3][4]
Khổ đường sắt
  • 1.435 mm (4 ft 8 12 in)
    – East Rail, West Rail,
    Ma On Shan lines, South Island line and light rail)
  • 1.432 mm (4 ft 8 38 in)
    almost-standard gauge
    – all other lines)
MTR network map

MTR
Phồn thể港鐵
Giản thể港铁
Bính âm Hán ngữGǎngtiě
Tiếng Quảng Châu YaleGóngtit
Nghĩa đen"Đường sắt Hồng Kông"

Tuyến

Tên và màuĐã mởNext extensionTerminiKhoảng cách
(km)[3]
GaRunning time
(mins)[3]
DepotGaugeElectrificationControl
centre
Dịch vụ đường sắt hạng nặng
Tuyến đường sắt Đông1 tháng 10 năm 1910
(electrification: 1982–83)
2021Kim ChungLo Wu41.11442Ho Tung Lau1.435 mm (4 ft 8 12 in)AC 25 kVThanh Y
Lok Ma Chau45
Tuyến Đông Dũng21 tháng 6 năm 19982026Hồng KôngĐông Dũng31.1827Siu Ho Wan1.432 mm (4 ft 8 38 in)1500 V DC
Dịch vụ tàu điện ngầm
Tuyến Quan Đường1 tháng 10 năm 1979WhampoaTiu Keng Leng18.41735Kowloon Bay1.432 mm (4 ft 8 38 in)1500 V DC
Tuyến Thuyền Loan17 tháng 5 năm 1982Trung HoànThuyền Loan16.01630Thuyền Loan
Tuyến đảo31 tháng 5 năm 1985Kennedy TownTrại Loan16.3[6]1734Trại Loan
Tuyến Tướng Quân Áo18 tháng 8 năm 20022026North PointPo Lam11.9815Tướng Quân Áo
LOHAS Park20
Tuyến Mã An Sơn21 tháng 12 năm 2004Không CóÔ Khê SaĐồn Môn56.22773Tai Wai,Pat Heung1.435 mm (4 ft 8 12 in)AC 25 kV
Tuyến Disneyland Resort1 tháng 8 năm 2005Sunny BayDisneyland Resort3.324.5Siu Ho Wan1.432 mm (4 ft 8 38 in)1500 V DCThanh Y /
Sunny Bay
Tuyến đảo Nam28 tháng 12 năm 2016Kim ChungSouth Horizons7.4511Wong Chuk Hang1.435 mm (4 ft 8 12 in)Thanh Y
Dịch Vụ đường sắt sân bay
Sân bay tốc hành6 tháng 7 năm 1998N/AHồng KôngAsiaWorld–Expo285Siu Ho Wan1.432 mm (4 ft 8 38 in)1500 V DC
Đường sắt cao tốc
ĐSCT Hồng Kôngngày 23 tháng 9 năm 2018N/ACửu Long TâyQuảng Châu Nam261Shek Kong1.435 mm (4 ft 8 12 in)25,000 V (AC)
Dịch vụ đường sắt nhẹ
Đường sắt nhẹ
(12 tuyến)
18 tháng 9 năm 1988VariesVaries36.268VariesĐồn Môn1.435 mm (4 ft 8 12 in)750 V DCĐồn Môn

Tham khảo

Liên kết ngoài

KML từ Wikidata